intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận thức % tổng điểm TT Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu Nội dung kiến thức dụng cao Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 1 0,75 1 0,75 3,3% Gia TN 4 công 0,33đ cơ khí 1.2 2 1,5 2 1,5 6,6% Chi TN 1, tiết 10 máy và 0,66đ 1 Cơ lắp khí ghép 1.3 1 0,75 1 5 1 1 5,75 13,3% Truyền TN 5 TL2 và 0,33đ 1,0đ biến đổi chuyển động 2 Kĩ 2.1 3 3 3 3 10% thuật An TN 6, điện toàn 9, 12 điện 1,0đ 2.2. 3 3,25 2 3,5 1 15 6 1 21,75 40% Đồ TN 2, TN TL3
  2. dùng 13,14 điện 3, 7, 8 0,66đ 2,0đ gia 1,33đ đình 2.3 1 2 1 12,25 26,6% Mạng TN điện 1 15 trong TN 11 2,25 0,33đ 10 nhà 0,33đ 1 TL1 2,0đ Tổng 12 11,5 04 13,5 1 15 1 5 15 3 45 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá ( (1) (2) 3 (5) (6) (7) (8) ) 1 1.1 Gia công Nhận biết: 1 cơ khí - Biết được TN4 hình dáng, cấu 0,33đ tạo và vật liệu Cơ khí chế tạo các dụng cụ cơ khí thông dụng. Thông hiểu: - Trình bày được công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến. 1.2 Chi tiết Nhận biết: 2 máy và lắp - Biết được khái TN 1, 10 ghép niệm về chi tiết 0,66đ máy.
  4. - Nhận biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng các loại mối ghép. Thông hiểu: - Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy. - Hiểu được khái niệm, phân loại các mối ghép 1.3 Truyền và Nhận biết: 1 biến đổi - Nêu được cấu TN 5 chuyển động tạo của các bộ 0,33đ truyền chuyển động - Nêu được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. - Trình bày được ứng dụng 1 của các bộ TL2 truyền và biến 1,0đ đổi chuyển động. Thông hiểu: - Giải thích được tại sao phải cần truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng:
  5. - Tính được tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động. 2 2.1 An toàn Nhận biết: 3 điện - Nêu được điện TN 6,9,12 năng là gì. 1,0đ - Trình bày được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. - Trình bày được các biện pháp an toàn khi sử dụng và sữa chữa điện. - Kể tên được các dụng cụ bảo Kĩ thuật điện vệ an toàn điện. Thông hiểu: - Giải thích được các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. - Tóm tắt được quy trình sản xuất điện năng ở các nhà máy điện. Nhận biết: 3 - Biết phân loại TN 2.2. Đồ dùng
  6. điện gia đình đồ dùng điện. 2, 3, 7, 8 - Trình bày 1,33đ được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, bàn là 2 điện, nồi cơm TN điện, quạt điện. 13, 14 - Biết ý nghĩa số 0,66đ liệu kỹ thuật của 1 đồ dùng điện. TL 3 - Biết được giờ 2,0đ cao điểm dùng điện trong ngày. Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm của các loại đèn. - Hiểu được nguyên lý làm việc của các loại đồ dùng điện. - Hiểu được các hành động tiết kiệm điện năng. - Hiểu được các ý nghĩa của việc tiết kiệm điện năng. Vận dụng: Vận dụng các phép toán để tính điện năng
  7. và chi phí tiêu thụ điện năng. 2.3 Mạng điện Nhận biết: 1 trong nhà - Biết được TN 11 cấu tạo, chức 0,33đ năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà 1 - Nêu được TN 15 đặc điểm, yêu 0,33đ cầu và cấu tạo 1 của mạng điện TL1 trong nhà. 2,0đ - Liệt kê được các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và lấy điện. Thông hiểu: - Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của 1 số thiết bị đóng- cắt, bảo vệ và lấy điện của mạng điện trong nhà. - Phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt. Tổng số câu 12 04 01 01
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ và tên :........................................... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp : ................................................... (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép cố định? A. Chốt. B. Ổ trục. C. Trục vít. D. Bản lề. Câu 2: Giờ cao điểm dùng điện là A. từ 0h đến 18h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 22h đến 24h. D. từ 12h đến 18h. Câu 3: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng gì? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng điện. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng nhiệt- điện. Câu 4: Thước cặp được tạo bằng A. thép cacbon loại thường. B. thép hợp kim dụng cụ. C. thép cacbon chất lượng tốt. D. thép hợp kim không gỉ (inox). Câu 5: Bộ truyền động xích ứng dụng trong A. xe đạp, xe máy. B. xe máy, máy nâng chuyển. C. máy nâng chuyển, xe đạp. D. xe đạp, xe máy, máy nâng chuyển. Câu 6: Điện năng là gì?
  9. A. Là cường độ của dòng điện. B. Là công suất của dòng điện. C. Là thời gian của dòng điện. D. Là năng lượng của dòng điện. Câu 7: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng A. ổ cắm điện. B. phích cắm điện. C. dây điện và cầu chì. D. ổ cắm và phích cắm điện. Câu 8: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây? A. Có hiện tượng nhấp nháy. B. Hiệu suất phát quang cao. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao (khoảng 8000h). Câu 9: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giá cách điện. B. Giày cao su cách điện. C. Thảm cao su cách điện. D. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện. Câu 10: Ứng dụng của mối ghép bằng hàn là A. không dùng làm khung giàn. B. ứng dụng trong công nghiệp điện tử. C. tạo khung xe đạp, không tạo được khung xe máy. D. tạo khung xe máy, không tạo được khung xe đạp. Câu 11: Đặc điểm của mạng điện trong nhà A. điện áp của mạng điện trong nhà. B. đồ dùng điện của mạng điện trong nhà. C. điện áp, đồ dùng điện của mạng điện trong nhà. D. sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện. Câu 12: Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây? A. Thả diều gần đường dây điện. B. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. C. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp. D. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp. Câu 13: Những biện pháp nào dùng để tiết kiệm điện năng? A. Tắt quạt điện khi ra khỏi phòng.
  10. B. Giảm dùng điện trong giờ cao điểm. C. Sử dụng đèn huỳnh quang hoặc compact thay cho đèn sợi đốt. D. Tắt đèn khi ra khỏi phòng, hạn chế dùng điện trong giờ cao điểm, dùng đèn huỳnh quang. Câu 14: Tiết kiệm điện năng đem lại những lợi ích gì? A. Hiệu suất phát quang cao. B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm. C. Giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh. D. Giảm thiểu chi phí sinh hoạt, bảo vệ môi trường. Câu 15: Công dụng của cầu chì là A. bảo vệ an toàn cho mạch điện. B. bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện. C. bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện. D. tiêu hao điện, không an toàn cho người dùng và mạch điện. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy nêu nguyên lý làm việc của cầu chì? Vì sao aptomat có thể thay thế cho cầu chì và cầu dao? Câu 2: (1,0 điểm) Đĩa líp xe đạp có 25 răng, đĩa xích xe đạp có 60 răng. Hãy tính tỉ số truyền? Câu 3: (2,0 điểm) Một phòng học gồm 2 tivi (220V – 80W) biết mỗi ngày sử dụng 5 giờ. a) Tính điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 tháng (26 ngày). b) Tính tiền điện phải trả cho phòng học trong một tháng (26 ngày). (Biết 1KWh = 2500đ) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 8
  11. I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B C D D D D C D B D D D D C án II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - NLLV cầu chì: khi sảy ra sự cố ngăn mạch hoặc quá tải, dòng điện tăng lên quá 1,0 đ 2,0 đ giá trị định mức, nhiệt độ tăng cao làm dây chảy cầu chì nóng chảy và đứt, mạch điện hở bảo vệ mạch điện và các đồ dùng, thiết bị điện không bị hỏng. - Aptomat có thể thay thế cho cầu chì và cầu dao vì: + Khi bị ngắn mạch hoặc quá tải, aptomat tự động cắt mạch điện để bảo vệ mạch điện và các đồ dùng, thiết bị điện chức năng như cầu chì. 0,5 đ + trong trường hợp bình thường, có thể dùng aptomat điều khiển đóng-cắt mạng điện chức năng như cầu dao. 0,5 đ 2 Tóm tắt: 1,0 đ Z1= 60 răng Z2 = 25 răng 0,25 đ i=? Giải Tỉ số truyền i là: 0,75 đ 3 Tóm tắt: 2,0 đ P = 80W= 0,08KWh t = 5h a) A26 = ? KWh b) T = ?đồng 0,25 đ Giải a) Điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 tháng (26 ngày) là A26= 2.(Pxt).26 = 2.(0,08.5).26= 20,8KWh 1,0 đ b) Tiền điện phải trả cho phòng học là 0,25 đ T = A26.2500 = 20,8.2500 = 52000 đồng 0,5 đ Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2