intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Điện Bàn

  1. 1
  2. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Tên chủ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng đề hiểu TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL 1. Vật liệu kĩ - Biết được loại vật liệu nào - Hiểu được đặc tính và thuật điện là vật liệu dẫn điện, vật liệu công dụng của mỗi loại cách điện, vật liệu dẫn từ vật liệu kĩ thuật điện. Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1/3 7/3 Tỉ lệ 10% 10% 3,33 23,33 2. Đồ dùng loại - Hiểu được cấu tạo, - Hiểu được ưu, nhược điên- quang nguyên lý làm việc, đặc điểm của mỗi loại đèn điểm, số liệu kỹ thuật, sử để lựa chọn hợp lý. dụng của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Số câu hỏi 1 3 4 Số điểm 1,0 1 2 Tỉ lệ 10% 13,33% 20% 3. Đồ dùng loại - Hiểu cấu tạo, nguyên lý điện – nhiệt làm việc, số liệu kỹ thuật, sử dụng của bàn là và nồi cơm điện. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1/3 1/3 Tỉ lệ 3,33% 3,33% 4. Đồ dùng loại - Hiểu được cấu tạo, - Biết sử dụng quạt điện- cơ nguyên lí làm việc và điện đúng số liệu kỹ cách sử dụng của động cơ thuật và bảo quản quạt 2
  3. điện một pha tốt - Hiểu được nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,0 1/3 4/3 Tỉ lệ 10% 3,33% 13,33 5. Máy biến áp - Hiểu được cấu tạo, - Biết sử dụng máy một pha nguyên lí làm việc của biến áp đúng số liệu kỹ máy biến áp một pha và thuật và an toàn điện. hiểu được chức năng, cách sử dụng của máy biến áp một pha. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1/3 1/3 2/3 Tỉ lệ 3,33% 3,33% 6,67% 6. Sử dụng hợp - Biết sử dụng điện năng lí điện năng. một cách hợp lý an toàn, tiết Tính toán điện kiệm. năng tiêu thụ - Viết được công thức tính trong gia đình điện năng tiêu thụ trong gia đình. Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% TS câu 8 5 5 19 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% 3
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 15 câu (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện? A. Đồng. B. Nhôm. C. Nhựa. D. Niken-crom. Câu 2: Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng dẫn điện? A. Sứ. B. Ruột bút chì. C. Thủy tinh. D. Cao su. Câu 3: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 4: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng: A. Từ 15 đến 20 năm. B. Dưới 15 năm. C. Trên 20 năm. D.Trên 25 năm. Câu 5: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm: A. Dưới 20%. B. Trên 25%. C. Từ 20% đến 25%. D. Từ 10% đến 15%. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? 4
  5. A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Tuổi thọ cao. D. Ánh sáng không liên tục. Câu 7: Trên một nồi cơm điện ghi 1.000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện - nhiệt đã biến đổi? A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. C. Điện năng thành quang năng. D. Điện năng thành cơ năng. Câu 10: Cấu tạo của máy bơm nước gồm mấy bộ phận chính? A. Rôto bơm + phần bơm. B. Động cơ điện + máy bơm. C. Động cơ điện + phần bơm. D. Buồng bơm + Rôto bơm. Câu 11: Chức năng của lõi thép trong máy biến áp là: A. Dẫn điện. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn từ. D. Dẫn điện - nhiệt. Câu 12: Ý nào sau đây là sai khi sử dụng máy biến áp một pha là: A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. B. Để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo. D. Dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không đối với máy lâu ngày không sử dụng. Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là: 5
  6. A. Từ 0h đến 18h. B. Từ 22h đến 24h. C. Từ 12h đến 18h. D. Từ 18h đến 22h. Câu 14: Việc làm lãng phí điện năng là: A. Tắt đèn phòng học khi tan học. B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm. C. Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng. D. Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập. Câu 15: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Cắt điện bình nước nóng. B. Bật lò sưởi. C. Là quần áo. D. Dùng đèn sợi đốt để chiếu sáng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (1,0đ): Thế nào là vật liệu cách điện? Cho một vài ví dụ về vật liệu cách điện? Câu 2 (2,0đ): Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt? Câu 3 (1,0đ): Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Cho ví dụ minh hoạ? Câu 4 (1,0đ): Một bóng đèn 220V-40W, mỗi ngày bật 04 giờ. Tính? a. Điện năng tiêu thụ trong 01 tháng (30 ngày). b. Số tiền phải trả 01 tháng (30 ngày) của bóng đèn trên, biết rằng 01 chữ điện có giá 15.500 đ (01 chữ điện = 01 kW.h) --- HẾT --- 6
  7. 7
  8. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B C A C A B A B C C B D B A án II. TỰ LUẬN: Bài Lời giải Điểm Câu 1 Vật liệu mà không cho dòng điện chạy qua được gọi là vật liệu cách điện. 0,5 Cho ví dụ: Tùy học sinh. 0,5 Câu 2 Đèn sợi đốt còn gọi là đèn dây tóc. 1. Cấu tạo 1,0 a) Sợi đốt Có dạng lò xo xoắn. Làm bằng vonfram. Biến đổi điện năng thành quang năng. b) Bóng thuỷ tinh Bóng đèn làm bằng thủy tinh chịu nhiệt. Người ta hút hết không khí và bơm vào trong khí trơ để làm tăng tuổi thọ sợi đốt. c) Đuôi đèn Đuôi đèn làm bằng đồng hoặc sắt tráng kẽm và được gắn chặt với bóng thủy tinh. Trên đuôi có hai cực tiếp xúc. Có hai kiểu: Đuôi xoáy và đuôi ngạnh. 8
  9. 2. Nguyên lí làm việc 0,5 Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt: khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến chịu nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng. 3. Đặc điểm của đèn sợi đốt 0,5 a) Đèn phát ra ánh sáng liên tục b) Hiệu suất phát quang thấp c) Tuổi thọ thấp: Vì sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao Câu 3 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm 0,75 - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. - Không sử dụng lãng phí điện năng. Ví dụ: Không bơm nước, không là quần áo, tắt bóng điện không cần thiết... 0,25 Ví dụ: Thay đèn huỳnh quang bằng đèn sợi đốt để chiếu sáng... Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt... Câu 4 - Công suất tiêu thụ của đèn: P =40W 0,25 - Thời gian tiêu thụ trong 1 tháng: t= 30x4 =120h -Công suất tiêu thụ trong 01 tháng là: A= P.t - Thế số A = 40x120 =4800W.h = 4.5kW.h 0,25 - Số tiền phải trả : 15.500 x 4.5 = 69.750đ 0,5 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1