Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Lựu. Tổ Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Kiểm tra học kì II. Năm học 2022 – 2023. Môn Công nghệ 8. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố kiến thức từ tiết 28 đến tiết 44 2.Kỹ năng; Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy và trí nhớ 3.Thái độ: Giúp học sinh có nhận thức đúng về bộ môn II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm 50%, tự luận 50% III.MA TRẬN ĐỀ: Tên chủ Nhận Thông Vận Cộng đề biết hiểu dụng Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL Vai trò Nguyên Sự biến của điện tắc an đổi năng Xử lý năng toàn khi lượng được tình trong sản sử dụng trong các huống khi xuất và điện và nhà máy gặp người đời sống- khi sữa điện bị tai nạn An toàn chữa điện điện điện 4 tiết Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Đồ dùng - Biết Chỉ ra các Làm được điện được một đồ dùng những trong gia số vật liệu điện hoạt việc góp đình dẫn điện, động dựa phần sử 10 tiết cách điện vào tác dụng hợp - Biết dụng từ lý và tiết được vật của dòng kiệm điện liệu làm điện dây đốt Ý nghĩa Vận dụng nóng của việc công thức trong bàn sử dụng MBA để là điện, hợp lý tính N1, vật liệu điện năng N2 làm lõi máy biến áp, động cơ điện. - Biết được cấu tạo của động cơ điện 1 pha - Chức năng của
- lõi thép trong máy biến áp - Biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng Số câu hỏi 5 1/3 1 1/3 4/3 8 Số điểm 2,5 1 0,5 1 2 6 Mạng Biết được Chỉ ra điện yêu cầu được trong gia của mạng phần tử đình điện trong bắt buộc 1 tiết nhà và phân tử không bắt buộc có trong mạng điện trong nhà Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tổng số 7+1/3 3,3 7/3 13 câu hỏi Tổng số 4 3 3 10 điểm VI. BẢNG ĐẶC TẢ Câu Nội dung câu hỏi Mức độ hỏi 1 Sự biến đổi năng lượng trong các nhà máy điện TH 2 Nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện và khi sữa chữa điện NB 3 Xử lý được tình huống khi có người bị tai nạn điện VDC 4 Một số vật liệu dẫn điện và cách điện NB 5 Vật liệu được dùng làm lõi của máy biến áp và động cơ điện NB 6 Chỉ ra các đồ dùng điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện TH 7 Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì? NB 8 Chức năng của lõi thép trong máy biến áp TH Chỉ ra được phần tử nào bắt buộc phải có và có thể không có trong mạng điện gia đình TH 9 Biết được các yêu cầu của mạng điện trong nhà NB 10 Biết được các bộ phận chính của động cơ điện 1 pha, máy biến áp 1 pha 11 Biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện NB 12 Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lý điện năng TH 13 Vận dụng công thức MBA tính N1, N2 VDT 14 Làm được việc góp phần sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng VDT IV. BIÊN SOẠN ĐỀ
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Nhà máy nhiệt điện biến đổi: A. Điện năng -> nhiệt năng C. Nhiệt năng -> điện năng B. Thủy năng -> điện năng D. Hóa năng -> điện năng 2. Đâu là nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện? A. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra điện . B. Cắt nguồn điện trước khi sữa chữa. C. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. D. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động cách điện. 3. Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì: A. Dẫn điện B. Cách điện C. Dẫn từ D. Có thể dẫn điện hoặc cách điện 4. Lõi của máy biến áp, động cơ điện được làm bằng vật liệu: A. Đồng B. Nhôm C. Thép kỹ thuật điện D. Niken-crom 5. Đồ dùng điện nào sau đây không hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện? A. Máy biến áp B. Động cơ điện C. Máy quạt D. Bàn là điện 6. Đồ dùng điện, thiết bị điện nào sau đây không sử dụng được mạng điện gia đình 220V? A. Bóng đèn: 220V-75W B. Quạt trần : 220V-100W C. Cầu dao: 250V – 10A D. TV: 110V-100W 7. Dây đốt nóng của bàn là điện thường được làm bằng vật liệu: A. Vonfram C. Hợp kim B. Hợp kim niken-crom chịu nhiệt độ cao D. Đồng
- 8. Lõi thép của máy biến áp 1 pha có chức năng: A. Dẫn điện B. Dẫn từ C. Cách điện D. Vừa dẫn điện vừa dẫn từ 9. Phần tử nào dưới đây có thể có hoặc không có trong mạng điện gia đình? A. Cầu dao B. Dây dẫn C. Công tơ D. Đồ dùng điện 10. Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mạng điện gia đình A. Mạng điện đảm bảo đủ cung cấp điện cho các đồ dùng điện B. Điện áp của mạng điện phải là 220V C. Đảm bảo tuyệt đối an toàn điện cho người và các thiết bị D. Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa II. TỰ LUẬN.(5đ) 1. (3đ)Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Nêu 3 việc làm cụ thể của em góp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng?Sử dụng hợp lý điện năng có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình, xã hội và môi trường? (3đ) 2. (1đ)Một máy biến áp một pha có hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn sơ cấp là 220V, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 110 V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 660 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? 3. (1đ)Giả sử em và các bạn đi học về gặp một tình huống: Một người đang bị giật điện do chạm vào dây hở điện. Em hãy trình bày phương pháp cứu người trong tình huống này? BÀI LÀM. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 1. Nhà máy thủy điện biến đổi: A. Điện năng -> nhiệt năng C. Nhiệt năng -> điện năng B. Thủy năng -> điện năng D. Hóa năng -> điện năng 2. Đâu là nguyên tắc an toàn trong khi sửa chửa điện? A. Đảm bảo cách điện cho các đồ dùng điện . B. Cắt nguồn điện trước khi sữa chữa. C. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. D. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp. 3. Các vật liệu nhựa êbonic, mêca, thủy tinh: A. Dẫn điện B. Cách điện C. Dẫn từ D. Có thể dẫn điện hoặc cách điện 4. Động cơ điện có cấu tạo gồm: A. Lõi thép và dây quấn B. lõi thép và 2 cuộn dây quấn C. Stato và Roto D. Động cơ điện và cánh quạt 5 . Đồ dùng điện nào sau đây không hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Bóng đèn dây tóc B. Nồi cơm điện C. Máy quạt D. Bàn là điện 6. Đồ dùng điện, thiết bị điện nào sau đây không sử dụng được mạng điện gia đình 220V? A. Bóng đèn: 220V-75W B. Quạt trần : 220V-100W C. Cầu dao: 250V – 10A D. TV: 110V-100W 7. Dây đốt nóng của bàn là điện là nơi biến đổi A. Điện năng-> quang năng B. Nhiệt năng -> điện năng
- C. Điện năng-> nhiệt năng D. Điện năng -> cơ năng 8. Lõi thép của máy biến áp 1 pha có chức năng: A. Dẫn điện B. Dẫn từ C. Cách điện D. Vừa dẫn điện vừa dẫn từ 9. Phần tử nào dưới đây bắt buộc có trong mạng điện gia đình? A. Cầu dao B. Quạt điện C. Công tơ D. Tủ lạnh !0. Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mạng điện gia đình A. Mạng điện đảm bảo đủ cung cấp điện cho các đồ dùng điện B. Điện áp của mạng điện phải là 220V C. Đảm bảo tuyệt đối an toàn điện cho người và các thiết bị D. Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa II. Tự luận (5đ) Câu 1. (3đ)Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Nêu 3 việc làm cụ thể của em góp phần sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng?Sử dụng hợp lý điện năng có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình, xã hội và môi trường? (3đ) Câu 2. (1đ)Một máy biến áp một pha có hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn sơ cấp là 110V, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 660vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Câu 3. (1đ)Giả sử em và các bạn đi học về gặp một tình huống: Một người đang bị giật điện do chạm vào dây hở điện. Em hãy trình bày phương pháp cứu người trong tình huống này? BÀI LÀM. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A. I. Trắc nghiệm: ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A C D D B B A B II. Tự luận Câu Nội dung trả lời Điểm 1. - Các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng 1 + Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm + sử dụng đồ điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng + Không sử dụng lãn phí điện năng - 3 việc làm cụ thể: 1 + Không sử dụng bàn, máy giặt trong giờ cao điểm + Dùng đèn LED thay cho đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt để chiếu sáng + Không bật TV khi không có người xem, tắt đèn, quạt khi ra khỏi nhà - Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lý điện năng 1
- + Đối với gia đình: Giảm bớt kinh phí chi trả cho việc tiêu thụ điện + Đối với xã hội: Giảm kinh phí xây dựng nhà máy điện, giảm kinh phí nhập khẩu điện điện, phần điện năng tiết kiệm phục vụ cho cản xuất và đời sống + Đối với môi trường: Giảm bớt khí thải và rác thải gây ô nhiễm môi trường, có tác dụng bảo vệ môi trường 2. Tóm tắt: 0,25đ Giải: U1 = 220V Ta có công thức MBA U2 = 110V U1/U2 = N1/N2 0,25 N1 = 660 vòng => N2 = N1.U2/U1 0,25 N2 = ? vòng = 660.110/220 =330 0,25 Vậy cuộn thứ cấp có 330 vòng. 3 Phương pháp: - Ngắt cầu dao hoặc nguồn điện nếu tìm thấy 0,25 - Dùng gậy khô hoặc vải khô, bao nilong tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện 0,25 - Nếu nạn nhân bất tỉnh, không thở thì sơ cứu bằng cách hô hấp nhân tạo - Gọi cho cơ sở y tế gần nhất 0,25 0,25 ĐỀ B. I. Trắc nghiệm: ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B C C D C B C B . Tự luận Câu Nội dung trả lời Điểm 1. - Các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng 1 + Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm + sử dụng đồ điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng + Không sử dụng lãn phí điện năng - 3 việc làm cụ thể: 1 + Không sử dụng bàn, máy giặt trong giờ cao điểm + Dùng đèn LED thay cho đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt để chiếu sáng + Không bật TV khi không có người xem, tắt đèn, quạt khi ra khỏi nhà - Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lý điện năng 1 + Đối với gia đình: Giảm bớt kinh phí chi trả cho việc tiêu thụ điện + Đối với xã hội: Giảm kinh phí xây dựng nhà máy điện, giảm kinh phí nhập khẩu điện điện, phần điện năng tiết kiệm phục vụ cho cản xuất và đời sống + Đối với môi trường: Giảm bớt khí thải và rác thải gây ô nhiễm môi trường, có tác dụng bảo vệ môi trường 2. Tóm tắt: 0,25đ Giải: U1 = 110V Ta có công thức MBA U2 = 220V U1/U2 = N1/N2 0,25 N2 = 660 vòng => N1 = N2.U1/U2 0,25 N1 = ? vòng = 660.110/220 =330 0,25 Vậy cuộn sơ cấp có 330 vòng.
- 3 Phương pháp: - Ngắt cầu dao hoặc nguồn điện nếu tìm thấy 0,25 - Dùng gậy khô hoặc vải khô, bao nilong tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện 0,25 - Nếu nạn nhân bất tỉnh, không thở thì sơ cứu bằng cách hô hấp nhân tạo - Gọi cho cơ sở y tế gần nhất 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn