Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
- Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Họ và tên:............................................. NĂM HỌC 22-23, MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:… /…….SBD…..PHÒNG……… Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng nhất Câu 1: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 2: Tuổi thọ của bóng đèn hùynh quang khoảng: A. 2000 giờ B. 8000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 3: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. D. chịu được nhiệt độ cao. Câu 4: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.. C. Biến điện năng thành cơ năng D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. Câu 5: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ Câu 7: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt vì: A. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục B. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao C. Tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng. Câu 8: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên Câu 9: Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào? A. Đèn huỳnh quang. B. Máy đánh trứng. C. Máy giặt. D. Quạt điện. Câu 10: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm. C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 11: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Quang năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng Câu 12: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện cơ. B. điện nhiệt. C. điện quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 13: Động cơ điện dùng để giúp cho A. bàn là điện làm việc tốt hơn. B. đèn huỳnh quang phát sáng mạnh hơn. C. chạy máy tiện, máy khoan, máy xay. D. tất cả đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. Câu 14: Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ: A. 10000 C đến 11000 C B. 10000 C đến 110000 C C. 9000 C đến 11000 C D. 100000 C đến 120000 C Câu 15: Rôto bao gồm: A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W B. Từ 300 W đến 1000W C. Từ 200 W đến 300 W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu17: Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào cuối các câu sau: a)Đồ dùng loại điện - cơ biến đổi điện năng thành cơ năng b)Đồ dùng loại điện - nhiệt biến đổi nhiệt năng thành điện năng
- c)Đồ dùng loại điện - quang biến đổi cơ năng thành nhiệt năng d)Đồ dùng loại điện - quang biến đổi điện năng thành quang năng II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2điểm) Nêu yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 2: (3điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2023 của gia đình bạn Bình như sau: Công suất điện Thời gian sử dụng TT Tên đồ dùng điện Số lượng P(W) trong ngày (h) 1 Đèn Compac 18 1 2 2 Đèn Huỳnh quang 40 3 4 3 Nồi cơm điện 800 1 1 4 Quạt bàn 60 2 4 5 Ti vi 70 1 5 a). Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2điểm) b). Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2023 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5điểm) c).Tính số tiền mà gia đình bạn Bình phải trả trong tháng 04 năm 2023, biết 1 KWh giá tiền 2000 đ (0,5điểm) BÀI LÀM: Đáp án trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u ĐA
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 16: mỗi câu đúng ghi 0,25đ ( 0,25 điểm * 16 câu = 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D A B C D A D C B C A A B Câu 13: (1 điểm). Ghi đúng mỗi câu: 0,25 đ Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2điểm) - Nêu được 4 Yêu cầu (1, 0điểm) + Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ) + Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ) + Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ) + Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ) - Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0 điểm) + Công tơ điện (0,25đ) + Dây dẫn điện (0,25đ) + Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ) + Đồ dùng điện (0,25đ) Câu 2: (3điểm) a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày: - Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ) -Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ) Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: (0,25 đ) A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh = 2,146KWh (0,5 đ) b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2021 là: (0,25 đ)
- A = 2,146.30 = 64,38 (KWh) (0,25 đ) c) Số tiền gia đình bạn Bình phải trả trong tháng 4 là: (0,25 đ) 64,38 x 2000đ= 128 760đồng (0,25 đ) Ghi chú: Học sinh có thể trình bày bài làm theo cách khác nhưng đảm bảo yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------------------------------------
- ĐỀ CƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ 8 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 I. LÝ THUYẾT. 1. Cấu tạo, đặc điểm, nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang? 2. So sánh ưu điểm và nhược điểm của đèn sợi đốt với đèn huỳnh quang? 3. Vì sao người ta dùng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn sợi đốt? 4. Nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-quang, loại điện-nhiệt, loại điện-cơ. 5. Cấu tạo,công dụng của máy biến áp, động cơ điện. 6. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng 7. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày vào khoảng thời gian nào? 8. Sử dụng điện như thế nào là hợp lý và tiết kiệm điện năng? 9. Trên bóng đèn có ghi 220V-60W. Hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật đó? 10. Đặc điếm, yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà. II. BÀI TẬP: BÀI 1. Một gia đình dùng một bóng đèn huỳnh quang (220V - 40W) mỗi ngày sử dụng 4 giờ và một nồi cơm điện (220V - 600W) mỗi ngày sử dụng 1 giờ. a. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong tháng 4 năm 2012? (30 ngày) b. Tính giá tiền điện phải trả? Biết giá tiền điện là 1800đồng/1KWh. Bài 2: Điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Hoa như sau: Công suất điện Thời gian sử dụng Tên đồ dùng điện Số lượng P(W) (h) Đèn Compac 15 2 3 Đèn Huỳnh quang 20 4 2 Nồi cơm điện 800 1 3 Quạt bàn 65 3 5 Ti vi 75 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hoa trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hoa trong một tháng (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau và tháng này có 30 ngày ). c.Tính số tiền của gia đình bạn Hoa phải trả trong một tháng, biết 1 KWh giá tiền 1800 đ. ------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn