intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Biết các vật liệu cơ Gia công cơ khí khí phổ biến. Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,33đ Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Chủ đề 2 - Cấu tạo mối ghép Mối ghép tháo Chi tiết máy và vít cấy, đinh vít. được, mối ghép lắp ghép không tháo được. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,67đ Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 6,7% Chủ đề 3 - Truyền động bánh Truyền và biến răng, truyền động đổi chuyển xích. động. Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,33đ Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Chủ đề 4 Nguyên Hành động đúng An toàn điện nhân gây ra về an toàn điện. tai nạn điện, biện pháp an toàn điện. Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 0,33đ 1,33đ Tỉ lệ % 10% 3,3% 13,3% Chủ đề 5 - Đặc tính của vật - Chức năng của Tính điện áp, Biện pháp sử Đồ dùng điện liệu dẫn điện, cách máy biến áp một số vòng dây dụng điện tiết trong gia đình. điện. Cấu tạo đèn sợi pha. của máy biến kiệm ở gia đốt, đặc điểm của - Nguyên lí làm áp 1 pha. đình. đèn đèn ống huỳnh việc của bàn là quang. Cấu tạo của điện, quạt điện. bàn là điện, nồi cơm điện. Giờ cao điểm tiêu thụ điện. Số câu 6 1 1 1 1 10 Số điểm 2đ 0,33đ 2đ 2đ 1đ 7,33đ Tỉ lệ % 20% 3,3% 20% 20% 10% 73,3% Tổng số câu 9 1 3 1 1 1 16 Tổng số điểm 3đ 1đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ – Lớp 8
  3. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 Tên Chủ đề Nhận biết TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Thông hiểu Vận dụng Môn: Công nghệ – Lớp 8Vận dụng Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) cao Chủ ĐỀ 1 đề CHÍNH THỨC vật liệuMÃ ĐỀ A - Biết các Gia công cơ cơ khí phổ biến. C1. khí Chủ đề 2 - Cấu tạo mối ghép Nhận dạng mối Chi tiết máy vít cấy, đinh vít. C2 ghép tháo được, và lắp ghép mối ghép không tháo được. C9 Chủ đề 3 - Ttruyền động bánh Truyền và răng, truyền động biến đổi xích. C3. chuyển động Chủ đề 4 Nguyên nhân gây ra Hành động đúng An toàn điện tai nạn điện, biện về an toàn pháp an toàn điện. điện.C11 C1TL Chủ đề 5 - Đặc tính của vật - Chức năng của Tính điện áp, số Biện pháp sử Đồ dùng điện liệu dẫn điện, cách máy biến áp một vòng dây của dụng điện tiết trong gia điện. C4 pha.C10 máy biến áp 1 kiệm ở gia đình. Cấu tạo đèn sợi đốt, - Nguyên lí làm pha. C3 TL đình. C4TL đặc điểm của đèn việc của bàn là đèn ống huỳnh điện, quạt điện. quang. C5, C6 C2TL Cấu tạo của bàn là điện, nồi cơm điện. C7, C8 - Nhận biết giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. C12 I/ TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Thép cacbon. B. Nhôm. C. Đồng. D. Hợp kim nhôm.
  4. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B Câu 2. Chi tiết nào sau đây có trong mối ghép đinh vít? A. Bu lông. B. Vòng đệm. C. Đinh vít. D. Đai ốc. Câu 3. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào dưới đây? A. Bánh răng. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai. Câu 4. Vật liệu cách điện có đặc tính gì? A. Điện trở suất lớn, có đặc tính cách điện tốt. B. Điện trở suất nhỏ, có đặc tính cách điện tốt. C. Dùng để chế tạo các thiết bị cách điện, các phần tử cách điện của các thiết bị điện. D. Dùng chế tạo tay nắm bàn ủi, quai nồi cơm điện. Câu 5. Bộ phận chính của đèn sợi đốt gồm: A. Bóng thủy tinh, điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. D. Bóng thủy tinh, đuôi đèn, lớp bột phát sáng. Câu 6. Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm nào dưới đây? A. Tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt. B. Không cần mồi phóng điện. C. Không tiết kiệm điện năng so với đèn sợi đốt. D. Hiệu suất phát quang cao gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt. Câu 7. Cấu tạo của bàn là điện gồm hai bộ phận chính là A. dây đốt nóng và thân bàn là. B. dây đốt nóng và vỏ. C. nắp và dây đốt nóng. D. dây đốt nóng và đế. Câu 8. Cấu tạo của nồi cơm điện không có bộ phận nào? A. Vỏ nồi. B Soong. C. Thân bếp. D. Dây đốt nóng. Câu 9. Mối ghép nào sau đây là mối ghép không tháo được? A. Mối ghép bằng đinh tán. B. Mối ghép bằng then. C. Mối ghép bằng chốt. D. Mối ghép bằng ren. Câu 10. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. B. Biến đổi điện áp. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 11. Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây? A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp. D. Tắm mưa gần đường dây điện cao áp. Câu 12. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là A. 20h đến 22h. B. 17h đến 22h. C. 18h đến 20h. D. 18h đến 22h. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? Câu 2. (2,0 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện. Nhiệt năng là năng lượng đầu vào hay đầu ra của bàn là điện và được sử dụng để làm gì? Câu 3. (1,0 điểm) Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng? Câu 4. (2,0 điểm) Một máy biến áp một pha có N1=1650 vòng, N2=120 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a/ Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2 b/ Muốn điện áp U2=36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? I/ TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm): Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vật liệu nào sau đây là kim loại màu?
  5. A. Sắt. B. Đồng. C. Cacbon. D. Gang. Câu 2. Chi tiết nào sau đây không có trong mối ghép vít cấy? A. Đinh vít. B. Vòng đệm. C. Chi tiết ghép. D. Đai ốc. Câu 3. Bộ truyền động xích không có bộ phận nào dưới đây? A. Đĩa dẫn. B. Đĩa bị dẫn. C. Xích. D. Dây đai. Câu 4. Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì? A. Điện trở suất lớn, có đặc tính dẫn điện tốt. B. Điện trở suất nhỏ, có đặc tính dẫn điện tốt. C. Dùng để chế tạo lõi dây điện. D. Điện trở suất lớn, có đặc tính cách điện tốt. Câu 5. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn ống huỳnh quang? A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Tuổi thọ cao. D. Ánh sáng không liên tục. Câu 7. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày là A. 20h đến 22h. B. 18h đến 22h. C. 18h đến 20h. D. 17h đến 22h. Câu 8. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì? A. Hợp kim pheroniken. B. Đồng. C. Hợp kim niken-crom. D. Nhôm. Câu 9. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm 3 bộ phận chính là A. vỏ nồi, soong, đèn báo hiệu. B. dây đốt nóng, vỏ nồi, công tắc đóng; cắt điện. C. nắp trong, nắp ngoài, dây đốt nóng. D. vỏ nồi, soong, dây đốt nóng. Câu 10. Mối ghép nào sau đây là mối ghép tháo được? A. Mối ghép bằng đinh tán. B. Mối ghép bằng hàn. C. Mối ghép bằng chốt. D. Gồm C,A Câu 11. Chức năng của lõi thép trong máy biến áp là A. dẫn điện. B. dẫn nhiệt. C. dẫn từ. D. dẫn điện-nhiệt. Câu 12. Đâu là hành động sai về thực hiện an toàn điện trong các hành động dưới đây? A. Không buộc trâu, bò,... vào cột điện cao áp. B. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. C. Không nên chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp. D. Thả diều gần đường dây điện. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của quạt điện. Vai trò của động cơ điện, của cánh quạt trong quạt điện là gì? Câu 3. (2,0 điểm) Một máy biến áp một pha có U 1=220V, U2=110V. Số vòng dây N1=480 vòng, N2=240 vòng. a/ Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao? b/ Khi điện áp sơ cấp U 1=110 V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp là bao nhiêu? Câu 4. (1,0 điểm) Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng? KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A C D B C A C C D
  6. II/ Tự luận: 6,0 điểm Câu 1. (1,0 điểm) Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện: Dây dẫn hở cách điện, đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ, sửa chữa điện không cắt nguồn điện. (0,5đ) - Vi phạm khoảng cách an toàn điện với lưới điện cao áp và trạm biến áp. (0,25đ) - Do đến gần dây dẫn có điện rơi xuống đất. (0,25đ) Câu 2. (2,0 điểm) - Nguyên lí làm việc của bàn là điện: (1,0 điểm) Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là. - Nhiệt năng là năng lượng đầu ra của bàn là điện và được sử dụng để ủi quần áo, vải…(1,0 điểm) Câu 3. (1,0 điểm). Những biện pháp để tiết kiệm điện năng ở gia đình: - Tắt quạt điện khi ra khỏi phòng. - Sử dụng đèn huỳnh quang hoặc compact thay cho đèn sợi đốt và các thiết bị tiết kiệm điện khác. - Hạn chế sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn như: bình nước nóng, bình đun nước, lò vi sóng trong khoảng thời gian cao điểm. - Khi dùng các thiết bị có công suất lớn thì dùng một cách khoa học nhất. - Sử dụng các thiết bị tự động. (Lưu ý: HS nêu được 4 biện pháp khác nhưng đúng vẫn đạt 1,0 điểm) Câu 4. (2,0 điểm) HS tóm tắt được: (0,5điểm) Giải: N1 = 1650 vòng a/ Tính U2: Ta có : U2= U1 . N2/N1 = 220 . 120/1650 = 16 (V) (0,75điểm) N2 =120 vòng b/Tính N2: Ta có: N2= U2 . N1/U1 = 36. 1650/220 = 270 ( vòng) U1 = 220V (0,75điểm) a/ U2 = ? V b/ Khi U2 = 36V thì N2=? vòng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. 3 câu đúng được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  7. Đáp án B A D B B A B C D C C D II/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện: - Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. (0,25điểm) - Kiểm tra cách điện đồ dùng điện. (0,25điểm) - Thực hiện nối đất thiết bị điện, đồ dùng điện. (0,25điểm) - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. (0,25điểm) Câu 2. (2,0 điểm) - Nguyên lí làm việc của quạt điện: Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát. (1,0 điểm) - Vai trò của động cơ điện: biến đổi điện năng thành cơ năng làm nguồn động lực để quay cánh quạt. (0,5điểm) -Vai trò của cánh quạt trong quạt điện là tạo ra gió làm mát. (0,5điểm) Câu 3. (2,0 điểm) Tóm tắt: U1=220V U2=110V N1=480 vòng, N2=240 vòng. a/ Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao? b/ Khi U1=110 V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì U2 là bao nhiêu? HS tóm tắt đúng: 0,5 điểm Bài giải a/ Máy biến áp trên là máy biến áp giảm áp. (0,5điểm) Giải thích: vì U2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2