intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ_LỚP 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 29 “Vai trò điện năng” đến bài 46 “Sơ đồ điện” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số CH Thời Nội dung gian kiến thức Thời Thời Thời Thời (phút) TT Đơn vị kiến thức gian gian Số gian gian Số CH (Phút) Số CH (Phút) CH (Phút) Số CH (Phút) TN TL Vai trò của - Vai trò của điện 2 2 2 2 0,67 điện năng năng trong đời 6,7% sống và sản xuất 2 - Nguyên nhân 2 4 2 4 0,67 xảy ra tai nạn điện 6,7% An toàn điện - Các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện - Nắm được khái 2 2 2 2 0,67 niệm các loại vật 6,7% Vật liệu kĩ liệu kĩ thuật điện 3 thuật điện - Hiểu về các vật liệu kĩ thuật điện.
  2. - Nguyên lí làm 3 3 4 7 6 1 10 3,0 Đồ dùng việc, sử dụng của 30% điện các đồ dùng điện Máy biến áp Nguyên tắc làm 1 10 1 10 2,0 1 pha việc 20% Sử dụng hợp 2 6 1 2 1 1 8 1,67 lý điện năng 16,7 1 1 1 10 1 11 1,33 Sơ đồ điện 10% Tổng 10 13 7 13 1 10 1 10 15 4 45 10 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỉ lệ (%) Tỷ lệ chung(%) 70% 30% 100 100
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức kiểm tra, đánh giá biết hiểu thấp cao Vai trò của Nhận biết điện năng trong - Vai trò của điện - Biết được điện năng là gì? 2 2 0 0 0 đời sống và sản năng trong sản xuất - Điện áp của mạng điện xuất - Nguyên nhân xảy ra Thông hiểu tai nạn điện 3 - Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện An toàn điện - Các biện pháp an 2 0 0 - Các biện pháp an toàn khi sử dụng toàn khi sử dụng và và sửa chữa điện sửa chữa điện Nắm được khái niệm Nhận biết Vật liệu kĩ 4 các loại vật liệu kĩ - Nhận biết: các loại vật liệu 2 0 0 thuật điện thuật điện - Đặc tính của vật liệu cách điện Nhận biết - Các loại đồ dùng điện (Điện quang, nhiệt, cơ) Hiểu được nguyên lí Thông hiểu 5 Đồ dùng điện làm việc, sử dụng của 3 4 0 - Hiểu được đại lượng của các đồ các đồ dùng điện dùng điện - Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng điện nhiệt. Máy biến áp 1 Nguyên tắc làm việc VDT: tính toán được số vòng dây sơ 1 pha cấp Sử dụng hợp lí Giờ cao điểm -Nhận biết: 2 1 điện năng - Giờ cao điểm - Nhận biết: Sơ đồ điện là gì? 1 Sơ đồ điện - VDC: Vẽ được sơ đồ nguyên lý, 1 lắp ráp Tổng 10 7 1 1
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: ……………………………. Lớp: 8/……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn chữ cái (A ,B, C, D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước nước ta là bao nhiêu vôn? A. 110V. B. 127V. C. 380V. D. 220V. Câu 2. Năng lượng của dòng điện gọi là: A. quang năng. B. cơ năng. C. điện năng. D. công suất. Câu 3. Hành động nào dưới đây là sai? A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Không được đến gần dây điện bị đứt. Câu 4. Biện pháp nào dưới đây đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện? A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Trèo lên cột điện cao thế. D. Chơi gần đường đây điện cao áp. Câu 5. Điện trở suất của vật liệu cách điện là A. 108 đến 1013Ωm. B. 10-2 đến 10-3 Ωm. -3 -4 C. 10 đến 10 Ωm. D. 10-6 đến 10-8 Ωm. Câu 6: Vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu cách điện? A. Nicrom, đồng. B. Cao su, gỗ, nhựa. C. Sắt, thủy tinh. D. Cao su, nhôm. Câu 7. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn sợi đốt dựa trên cơ sở nào? A. Tác dụng nhiệt của môi trường. B. Tác dụng từ của sợi đốt C. Tác dụng phát quang của dòng điện. D. Tác dụng từ của dòng điện. Câu 8. Trên đèn sợi đốt có ghi 220V-75W con số đó cho biết: A. điện áp định mức và dòng điện định mức của đèn sợi đốt. B. điện áp và dòng điện định mức của đèn sợi đốt. C. điện áp và chiều dài định mức của đèn sợi đốt. D. điện áp định mức và công suất định mức của đèn sợi đốt. Câu 9. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động bộ phận nào quay? A. Rôto và stato đều quay. B. Stato đứng yên, rôto quay. C. Rôto và stato đều đứng yên. D. Stato quay, rôto đứng yên. Câu 10. Các bộ phận chính của bàn là gồm: A. lõi thép. B. lõi thép và dây đốt nóng. C. vỏ và dây đốt nóng. D. vỏ và dây quấn. Câu 11. Quạt điện thuộc đồ dùng điện loại gì? A. Điện- quang. B. Điện-từ. C. Điện-nhiệt. D. Điện-cơ. Câu 12. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – cơ là biến điện năng thành A. cơ năng. B. điện năng C. nhiệt năng. D. động năng.
  6. Câu 13. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày từ: A. 17 giờ đến 22 giờ B. 18 giờ đến 22 giờ C. 19 giờ đến 22 giờ. D. 22 giờ đến 5 giờ. Câu 14. Sơ đồ điện là gì? A. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện. B. Hình biểu diễn kí hiệu các phần tử của một mạch điện. C. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện. D. Hình biểu diễn thực tế của một mạch điện. Câu 15. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: A. A = P.t B. A = U.t C. A = I.t D. A = R.t II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. (1đ) Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà? Câu 2. (1đ) Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ điện 1 pha? Câu 3. (2 đ) Một máy biến áp có U1=220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U 1 = 160 V, để giữ U2= 110V không đổi thì phải điều chỉnh cho N 1 bằng bao nhiêu? Câu 4. (1đ) Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 đèn. BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 8. HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Mỗi câu chọn đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A A B C D B C D A B C A II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 1 Nêu đúng một đặc điểm được 1/3đ (1,0đ) - Điện áp của mạng điện trong nhà là 220V. 1/3 - Đồ dùng điện đa dạng, công suất đồ dùng điện rất khác nhau. 1/3 - Điện áp định mức của thiết bị, đồ dùng điện phù hợp với điện áp mạng điện. 1/3 * *Nguyên lý làm việc của động cơ điện 1 pha 1,0 2 Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ (1,0đ) quay. 3 (2,0đ) Tóm tắt: 0,25 U1=160V U2 = 110V N2 = 230 (vòng) N1= ? (vòng) Giải: Số vòng dây cuộn sơ cấp Ta có 1,5 U1 N 2 160 230 (vòng) N1 U2 334 110 Đáp số: N1= 334 vòng 0,25 4 - Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý 1,0 (1,0đ)
  8. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2