Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2022-2023 GV: HUỲNH VĂN NÔNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về: -Đồ dùng loại Điện-Nhiệt, Điện-cơ. -Máy biến áp một pha -An toàn điện và tiết kiệm điện. -Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà. -Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. 2. Kỹ năng: -Chọn được giải pháp bảo đảm an toàn điện, tiết kiệm điện khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. -Chọn được những thiết bị điện, đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện. -Vận dụng kiến thức về máy biến áp một pha để tính U2, N1, N2 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.
- MA TRẬN ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8- NĂM HỌC 2022-2023 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL 1.Đồ dùng -Nêu nguyên lý làm việc của đồ loại Điện- dùng loại điện-nhiệt. Nhiệt -Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện Số câu hỏi 1(C11) 1(C7) 2 Số điểm, 1đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% 2.Đồ dùng -Biết được 2 bộ phận chính của loại Điện- động cơ một pha. Cơ Số câu hỏi 1(C1) 1(C3) 2 Số điểm, 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 3-Máy biến -Vận dụng được công thức -Vận dụng được áp một pha để tính điện áp U2 ở hai đầu dây quấn thứ cấp(Khi biết ba công thức đại lượng kia) để tính số vòng dây N1 của dây quấn sơ cấp hoặc số vòng dây N2 của dây quấn thứ cấp (Khi biết ba đại lượng kia) Số câu hỏi 2(C5,C6) 1(C13a) 1(C13b) 4 Số điểm, 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%
- 4-An toàn điện và tiết kiệm điện. Số câu hỏi 2(C4,C8) 2 Số điểm, 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 5-Tính toán -Nêu cấu tạo -Chọn được tiêu thụ và yêu cầu những thiết điện năng của mạng bị điện, đồ trong gia điện trong dùng điện có đình. nhà. số liệu kĩ -Đặc điểm -Biết được thuật phù và cấu tạo một số thiết hợp với điện của mạng bị đóng-cắt áp định mức điện trong của mạng của mạng nhà. điện trong điện. -Thiết bị nhà -Vận dụng đóng-cắt công thức của mạng A=P.t để điện trong tính được nhà. điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện cụ thể. Số câu hỏi 1(C2) 1(C12) 2(C9,C10) 4 Số điểm, 0,5đ 2,0đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 10% 35% TS câu hỏi 2 2 6 2 1 1 14 1,0đ 3,0đ 3,0 1,0 1,0 1,0đ 10đ Tổng số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % (40,0%) (20,0%) (10%) (100%)
- ĐỀ 1: I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI GHI VÀO BẢNG Ở PHẦN BÀI LÀM: Câu 1: Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha là: A. Stato, dây quấn.B.Stato, lõi thép. C. Stato, rôto.D.Lõi thép, dây quấn. Câu 2: Thiết bị đóng-cắt của mạng điện trong nhà là: A. Công tắc điện, cầu dao. B.Ổ điện, phích cắm điện. C. Cầu chì, aptomat. D. Cầu chì, cầu dao. Câu 3: Động cơ điện là thiết bị điện chuyển đổi điện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D.Tất cả đều đúng. Câu 4: Chọn giải pháp đảm bảo an toàn điện khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. B. Tắt điện một số đồ dùng không thiết yếu. C. Sử dụng những đồ dùng điện có công suất định mức phù hợp. D. Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện. Câu 5: Chức năng của máy biến áp một pha là... A.biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. B.biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. C. biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện một chiều. D.biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 6: Máy biến áp có điện áp đưa vào dây quấn sơ cấp là U1, điện áp lấy ra ở hai đầu dây quấn thứ cấp là U2.Máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp khi: A.U1>U2B.U1
- Câu 13: (2 điểm): Cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp có 4400 vòng, cuộn dây thứ cấp có 720 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a) Xác định điện áp đầu ra U2ở hai đầu dây quấn thứ cấp. b) Muốn điện áp đầu ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là 9V thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu (Biết số vòng dây của dây quấn sơ cấp không đổi)? BÀI LÀM I-TRẮC NGHIỆM:(5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- ĐỀ 2: I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI GHI VÀO BẢNG Ở PHẦN BÀI LÀM: Câu 1: Hai bộ phận chính của động cơ điện một pha là: A. Stato, rôto. B. Stato, lõi thép. C. Stato, dây quấn. D. Lõi thép, dây quấn Câu 2: Thiết bị đóng-cắt của mạng điện trong nhà là: A. Ổ điện, phích cắm điện.B. Công tắc điện, cầu dao. C. Cầu chì, aptomat. D. Cầu chì, cầu dao Câu 3: Động cơ điện là thiết bị điện chuyển đổi điện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D.Tất cả đều đúng. Câu 4: Chọn giải pháp đảm bảo an toàn điện khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. B. Tắt điện một số đồ dùng không thiết yếu. C. Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện. D. Sử dụng những đồ dùng điện có công suất định mức phù hợp. Câu 5: Chức năng của máy biến áp một pha là... A. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện một chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 6: Máy biến áp có điện áp đưa vào dây quấn sơ cấp là U1, điện áp lấy ra ở hai đầu dây quấn thứ cấp là U2. Máy biến áp được gọi là máy biến áp giảm áp khi: A.U1>U2B.U1
- Câu 13: (2 điểm): Cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp có 4400 vòng, cuộn dây thứ cấp có 480 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a)Xác định điện áp đầu ra U2 ở hai đầu dây quấn thứ cấp. b)Muốn điện áp đầu ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là 48V thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn sơ cấp phải là bao nhiêu (Biết số vòng dây của dây quấn thứ cấp không đổi)? BÀI LÀM I-TRẮC NGHIỆM:(5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I-TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C A C D B B B C D B án Điể 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ m II-TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm 11 Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt: Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt 1đ của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 12 Cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà: *Cấu tạo: Gồm các phần tử: 1đ +Công tơ điện. +Dây dẫn điện. +Các thiết bị điện. +Đồ dùng điện. *Yêu cầu: 1đ +Đảm bảo cung cấp đủ điện. +Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. +Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp. +Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. 13 + Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp: 1,0đ Ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) Số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp : 1,0đ Ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) HS có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa ĐỀ 2 I-TRẮC NGHIỆM: (5đ)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B B C C A D D A D án Điể 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ m II-TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm 11 Nguyên lí làm việc của bàn là điện: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt được 1đ tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là. 12 Cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà: *Cấu tạo: Gồm các phần tử: 1đ +Công tơ điện. +Dây dẫn điện. +Các thiết bị điện. +Đồ dùng điện. *Yêu cầu: 1đ +Đảm bảo cung cấp đủ điện. +Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. +Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp. +Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. 13 + Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp: 1,0đ Ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) Số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp : 1,0đ Ta có: (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) HS có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn