Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 Năm học 2022-2023 Cấp độ Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thực hành - - Ý nghĩa của các số Đèn ống liệu kĩ thuật ghi trên huỳnh bóng đèn. quang Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 2. Đồ dung - Nhận biết đồ loại điện – dung điện cơ. cơ: quạt - Nhận biết cấu điện, máy tạo của stato và rô bơm nước. tô Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% - Nhận biết được -Hiểu cách sử dụng máy 3. Máy cấu tạo của máy biến áp 1 pha. biến áp 1 biến áp 1 pha. - Hiểu được công dụng của pha. máy biến áp 1 pha. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 4. Sử dụng - Hiểu được cách làm giảm hợp lý điện năng tiêu thụ trong gia điện năng. đình. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Tính -Vận dụng tính toán tiêu toán điện năng thụ điện tiêu thụ trong năng trong gia đình gia đình. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 6. Đặc -Hiểu được cấu tạo của Vận dụng giải
- điểm và thích ý nghĩa cấu tạo mạng điện trong nhà. của “Giờ trái mạng điện đất” trong nhà. Số câu 1/2 1 1,5 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 5. Thiết bị -Nhận biết được đóng cắt -Hiểu được thiết bị nào là cấu tạo của công và lấy điện thiết bị đóng cắt của mạng tắc. của mạng điện trong nhà. - Nêu được tên điện trong thiết bị lấy điện. nhà. Số câu 1 ½ý 1 2+½ý Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% - Nhận biết được cấu tạo của cầu 6. Thiết bị chì. bảo vệ - Nhận biết được mạng điện thiết bị bảo vệ trong nhà. mạng điện trong nhà. Số câu 1 ½ý 1+½ý Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tổng Số câu 6 1/2 4 1/2 1 1 13 Số điểm 3 1 2 1 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100%
- Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI KÌ II 2022-2023 Họ và tên ………………………………. Môn: Công nghệ 8 Lớp………. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Công tắc được cấu tạo gồm: A. Vỏ, cực động, cực tĩnh. B. Vỏ, cực tĩnh, tay cầm. C. Vỏ, dây chảy, nút bật. D. Vỏ, cực động, tay cầm. Câu 2: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ: A. Dây quấn có độ dài như nhau. B. Đều là những phần quay. C. Đều có lõi thép và dây quấn. D. Lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 3: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết: A. Uđm =220V ; Iđm =40W B. Iđm =220V ; Uđm =40W C. Uđm =220V ; Pđm =40W D. Pđm =220V ; Uđm =40W Câu 4: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 5: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha. B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc. C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt. Câu 7: Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình: A. Sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. B. Chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp. C. Nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục. D. Không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. Câu 8: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng: A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng Câu 9: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 10: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu 1: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 15 tháng 06 năm 2021 của gia đình bạn Hải như sau: Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h) Đèn Compac 18 1 2 Nồi cơm điện 800 1 1 Quạt bàn 60 2 4 Ti vi 70 1 5 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hải trong ngày? (1đ) b. Tính số tiền của gia đình bạn Hải trong tháng 06 năm 2021, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau, tháng 6 có 30 ngày ). (1đ) Câu 2: (1 điểm) Theo em giờ trái đất có ý nghĩa gì? Câu 3 (2đ): a/ Mạng điện trong nhà gồm những thành phần nào? (1đ) b/ Em hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện? (1đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Đáp án đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C B A B B C B B II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0điểm) Câu 1: a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày - Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A2= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A3= 60.2.4=480Wh (0,25 đ) - Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A4= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ) *Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là: A= A1 + A2 + A3 + A4 = 36 + 800 + 480 + 350 =1666Wh=1,666KWh (0,5 đ) - Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 6 năm 2021 là: A= 1,666.30=49,98(KWh) (0, 25đ) - Số tiền gia đình bạn Hải phải trả trong tháng 6 là: 49,98.1450đ= 72471 đồng ( 0,25 đ) Câu 2: Sự kiện "Giờ Trái Đất" có ý nghĩa: - Sự kiện này giúp chúng ta nhận thức được tầm quan trọng của việc tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu khí thải nhà kính và bảo vệ môi trường. Bằng cách tắt đèn chiếu sáng và thiết bị điện tử trong 1 giờ, chúng ta có thể giúp giảm lượng năng lượng tiêu thụ, giảm thiểu khí thải và ô nhiễm môi trường. - Nhắc nhở chúng ta về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường và khí hậu cho tương lai của con người. -Thảo luận và đưa ra các giải pháp hữu ích để giải quyết các vấn đề môi trường và khí hậu. Câu 3: - Cấu tạo của mạng điện trong nhà: gồm các phần tử: + Công tơ điện. + Đồ dùng điện + Dây dẫn điện. + Các thiết bị điện: TB đóng cắt, TB bảo vệ và TB lấy điện. - Thiết bị bảo vệ: cầu chì, áptomat
- - Thiết bị lấy điện: ổ cắm điện, phích cắm điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn