Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận VD Biết Hiểu Tổng Cấp dụng cao độ Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL đề Chủ đề Phân 1: Đồ biệt Cấu dùng được tạo điện đồ MBA trong dùng Cấu gia điện tạo đình ĐDĐ Số câu 3 3 6 Số 1,5 1,5 3,0 điểm Chủ đề Biết 2: Sử cách dụng tính Sử hợp lí Tiết toán dụng điện kiệm tiêu hợp lí năng thụ điện điện điện năng Số câu 2 1 2 4 1 Số 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 điểm Chủ Thiết Sơ đồ đề 3: bị điện mạch Mạng điện điện trong nhà Số câu 2 1 2 1
- Số 1,0 2,0 1,0 2,0 điểm T. Số 7 3 1 1 2 12 2 câu T. Số 3,5 1,5 2,0đ 2,0 1,0 6,0đ 4,0đ điểm Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 60% 40% ĐỀ 1 B. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. B. Tan học không tắt đèn phòng học. C. Bật đèn khi ngủ. D. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. Câu 2: Bàn là điện ghi 220V - 1000W, sử dụng với nguồn điện nào là phù hợp ? A. 127V B. 380V C. 220V D. 110V Câu 3: Thiết bị đóng - cắt điện của mạng điện trong nhà gồm : A. Công tắc điện và phích cắm điện. B. Cầu dao và aptomat. C. ổ điện và cầu dao. D. Công tắc điện và cầu dao. Câu 4: Các đồ dùng điện trong gia đình như đèn compac, đèn sợi đốt,… là các đồ dùng điện loại: A. Điện cơ . B. Điện nhiệt . C. Điện cơ và điện nhiệt . D. Điện quang . Câu 5: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Giá trị của bóng đèn . B. Công suất định mức của bóng đèn .
- C. Điện áp định mức của bóng đèn . D. Cường độ định mức của bóng đèn . Câu 6: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm các bộ phận chính sau : A. Lõi thép và dây quấn B. Dây đốt nóng và rôto C. Điện cực và ống thuỷ tinh D. Sợi đốt và ống thuỷ tinh Câu 7: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà gồm : A. Aptomat và cầu chì. B. Cầu chì và công tắc . C. Cầu dao và aptomat . D. Phích cắm điện và cầu dao. Câu 8: Hành động nào dưới đây là không vi phạm an toàn đối với lưới điện cao áp: A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Thả diều nơicó dây điện. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Đứng ở gần nhìn lên cột điện cao áp. Câu 9: Cầu chì là thiết bị điện được mắc: A. Mắc song song với phụ tải. B. Nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa. C. Mắc nối tiếp với phụ tải. D. Nối tiếp với phụ tải trên dây pha. Câu 10: Tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được áp dụng bằng công thức A. A= P. t B. A = P - t C. A = p/t D. A = p + t Câu 11: Aptomat thuộc loại thiết bị điện nào ? A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ. C. Thiết bị đóng- cắt. D. Vừa là thiết bị đóng ngắt vừa là thiết bị bảo vệ. Câu 12. Theo nguyên tắc lắp đặt các thiết bị điện A. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì B. Công tắc thường được lắp trên dây nguội, nối tiếp với tải, sau cầu chì C .Công tắc thường được lắp trên dây nóng, song song với tải, sau cầu chì D. Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (2 điểm). Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng . Câu 2. (2.0 điểm) Một gia đình có sử dụng những đồ dùng điện gồm 4 bóng đèn,2 quạt trần: -Tính điện năng tiêu thụ của 4 bóng đèn 220V – 40W trong một tháng (30 ngày) mỗi ngày đèn bật sáng 6 giờ. (0.5đ)
- -Tính điện năng tiêu thụ của 2 cái quạt trần 220V – 80W trong một tháng (30 ngày) mỗi ngày quạt làm việc được 8 giờ. (0.5đ) -Tính tổng điện năng tiêu thụ của đèn và quạt trong một tháng 30 ngày (0,5đ) -Hãy tính tiền điện của đèn và quạt trên trong 1 tháng. Biết đơn giá 1500 đồng/ kWh. (0.5đ) ---------------------- Hết -------------------- C. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM PHẦN I - TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp Án D C D D B C A A D A D C PHẦN II - TỰ LUẬN. (4 điểm) Đáp án Điểm Câu - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm + Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta phải cắt 0,5 điện một số đồ dùng điện không thiết yếu - Cắt điện bình nước nóng, lò sưởi, đèn không cần thiết 0,5 1 - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng : + Sử dụng đồ dùng điện hiệu xuất cao sẽ tiêu tốn ít điện năng 0,5 - Sử dụng đèn huỳnh quang thay cho đèn sợi đốt - Không sử dụng lãng phí điện năng - Không sử dụng đồ dùng điện khi không có nhu cầu 0,5 2 Điện năng tiêu thụ của 4 bóng đèn trong một tháng là: Với t = 6 giờ x 30 ngày = 180h 0,5
- Ađèn = 4.(P . t) = 4.(40 . 180) = 28.800Wh = 28,8 kWh Điện năng tiêu thụ của 2 quạt trong một tháng là: Với t = 8 giờ x 30 ngày = 240h 0,5 Aquạt = 2.(P . t) = 2.(80 . 240) = 38.400 Wh = 38,4 kWh Tổng điện năng tiêu thụ A = Ađèn + Aquạt = 28,8+38,4 = 67,2 kWh 0,5 Số tiền điện phải trả là: 67,2 x 1500 = 100,800 đồng 0,5 BGH xác nhận TT chuyên môn Người ra đề Đào Thị Nga Nguyễn Thị Lệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn