Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : §¸nh gi¸ møc ®é nhËn thøc c¸c kiÕn thøc ®· häc 2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng c¬ b¶n của học sinh trong thời gian làm bài 3.Th¸i ®é: RÌn th¸i ®é tÝch cùc trong kiÓm tra, ý thøc tù gi¸c khi lµm bµi kiÓm tra. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo. b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(TN 50%;TL 50%) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL - Biết được vật liệu cách điện, dẫn - Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi - Sử dụng tốt các đồ dùng điện, dẫn từ loại vật liệu điện - Biết cấu tạo, chức năng một số đồ - Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc - Tính toán được điện năng đùng điện như: bàn là điện, quạt điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. tiêu thụ của đồ dùng điện. 1. Đồ dùng điện điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 - Ưu nhược điểm các loại đèn - Sử dụng được máy biến áp gia đình pha - Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện đúng yêu cầu. - Sử dụng điện năng họp lí nhiệt, điện cơ - Có ý thức tiết kiệm điện - Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng năng. máy biến áp 1 pha Số câu 2 1 2 5
- Số điểm 1 0,5 3,5 5 - Hiểu đc công dụng, cấu tạo và nguyên lí - Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và 2. Mạng điện phần tử mạng điện nhà bảo vệ của mạng điện nhà - Đọc đc sơ đồ mạch điện cơ trong nhà - Biết cách thiết kế mạch điện đơn - hiểu đc khái niệm sơ đồ điện nguyên lí, bản của mạng điện nhà giản sơ đồ lắp đặt của mạng điện, các bước thiết kế mạch điện Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 2,5 5 TS câu hỏi 5 2 4 11 TS điểm 2,5 1,5 6 10
- ĐỀ A: A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án em cho là đúng nhất (5.0 điểm) Câu 1: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà A. Bóng điện: 220V – 40W C. Quạt điện: 110V – 30W B. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W Câu 2: Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ, cực động B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh, vỏ D. Cực động, cực tĩnh, vỏ Câu 3: Nguyên tắc mắc cầu chì là A. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. Lắp trên dây trung tính C. Mắc trên cả hai dây D. Tuỳ người sử dụng Câu 4: Hành vi tiết kiệm điện năng là A. Để đèn sáng suốt ngày đêm B. Làm việc xong không tắt máy vi tính C. Khi ra khỏi nhà tắt đèn các phòng D. Tan học không tắt đèn phòng học Câu 5 : Thiết bị lấy điện là A. Cầu dao B. Công tắc C. Cầu chì D. Phích cắm điện Câu 6: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Điện năng và nhiệt năng Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là A. Dây chì B. Dây nhôm C. Các cực tiếp điện D. Dây đồng Câu 8: Áptomát là thiết bị có chức năng A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. Thay cho một thiết bị khác. Câu 9: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Quạt điện. C. Bếp điện D. Đèn huỳnh quang. Câu 10: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Theo em, sử dụng đèn Sợi đốt hay đèn Huỳnh quang để thắp sáng là có lợi hơn? Giải thích? Câu 2: (1,5 điểm) a/ Trình bày đặc điểm của mạng điện trong nhà? b/ Tại sao người ta thường dùng các thiết bị đóng – cắt, lấy điện trong các mạng điện? Câu 3: (2,0 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ. b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1100 đồng. ĐỀ B: A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án em cho là đúng nhất (5.0 điểm) Câu 1: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ.
- C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 2: Áptomát là thiết bị có chức năng A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D. Thay cho một thiết bị khác. Câu 3: Nguyên tắc mắc cầu chì là A. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện B. Lắp trên dây trung tính C. Mắc trên cả hai dây D. Tuỳ người sử dụng Câu 4: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà A. Bóng điện: 220V – 40W C. Quạt điện: 110V – 30W B. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W Câu 5: Cấu tạo công tắc điện gồm: A. Vỏ, cực động B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh, vỏ D. Cực động, cực tĩnh, vỏ Câu 6 : Thiết bị lấy điện là A. Cầu dao B. Công tắc C. Cầu chì D. Phích cắm điện Câu 7: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - nhiệt là A. Cơ năng B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Điện năng và nhiệt năng Câu 8: Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là A. Dây chì B. Dây đồng C. Dây nhôm D. Các cực tiếp điện Câu 9: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 10: Hành vi tiết kiệm điện năng là A. Để đèn sáng suốt ngày đêm B. Làm việc xong không tắt máy vi tính C. Khi ra khỏi nhà tắt đèn các phòng D. Tan học không tắt đèn phòng học B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nguyên lý làm việc của bàn là điện? Khi sử dụng cần chú ý điều gì? Câu 2: (1,5 điểm) Các đặc điểm của giờ cao điểm? Các cách sử dụng hợp lý điện năng? Câu 3: (2,0 điểm) Một bóng đèn có công suất là 50W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V. a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (28 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 5 giờ. b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1100 đồng. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ A A/ Trắc nghiệm khách quan: (5.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C D C A C B D B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
- Khi sử dụng để thắp sáng thì sử dụng đèn huỳnh quang là có lợi 0.5 hơn. Vì: - Đèn huỳnh quang có tuổi thọ lớn hơn đèn sợi đốt: tuổi thọ của 0.5 1/ đèn huỳnh quang là khoảng 8000 giờ còn của đèn sợi đốt khoảng 1000 giờ. - Dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm điện hơn: hiệu suất phát quang 0.5 của đèn sợi đốt là 4 – 5%, còn của đèn huỳnh quang là 20 - 25%. a/ Đặc điểm của mạng điện trong nhà: - Có điện áp định mức 220V. 0.25 - Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng: có nhiều loại đồ 0.25 dùng điện và công suất của các đồ dùng điện rất khác nhau. - Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp 0.25 với điện áp mạng điện. 2/ b/ Phải sử dụng thiết bị đóng – cắt và lấy điện trong gia đình vì: - Thiết bị đóng – cắt điện gồm: cầu chì, cầu dao, aptomat … có 0.25 tác dụng bảo vệ mạch điện, thiết bị điện khi xảy ra sự cố quá tải, ngắn mạch. - Thiết bị lấy điện gồm: công tắc, ổ lấy điện có tác dụng lấy điện 0.5 cung cấp cho đồ dùng điện một cách an toàn. a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t = 4.30 = 120h 0.5 - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: 0.75 3/ A = P.t = 40.120 = 4800 Wh = 4,8 KWh 0.75 b) Tiền điện phải trả: 4,8 . 1100 = 5280 đồng. ĐỀ B A/ Trắc nghiệm khách quan: (5.0 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A A D D C A B C B/ TỰ LUẬN: (5.0 điểm) 1/ * Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng làm tỏa nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là làm nóng bàn 0.5 là. * Sử dụng cần chú ý: 0,2 - Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là. - Khi đóng điện không được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn 0.2
- hoặc để lâu trên quần áo. - Điều chỉnh nhiệt độ thích hợp với từng loại vải, lụa ... cần là, 0,2 tránh làm hỏng vật dụng được là. - Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn. 0,2 - Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt 0,2 * Đặc điểm của giờ cao điểm: - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của 0.5 các nhà máy điện không đáp ứng đủ. - Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế 0,25 độ làm việc của các đồ dùng điện. * Các cách sử dụng hợp lý điện năng: 2/ - Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm 0,25 _ Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 0,25 - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,25 a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng: t = 5.28 = 140h 0.5 - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: 0.75 3/ A = P.t = 50.140 = 7000 Wh = 7 KWh 0.75 b) Tiền điện phải trả: 7 . 1100 = 7700 đồng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn