Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Chữ kí giám thị ……………………………… Lớp: ….. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1: chọn câu A thì ghi 1-A: Câu 1. Đồ dùng điện loại điện - quang biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Hoá năng. Câu 2. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng thay đèn sợi đốt vì: A.Ánh sáng liên tục. B.Tuổi thọ cao. C.Hiệu suất phát quang thấp. D.Hiệu suất phát quang cao, tiết kiệm điện. Câu 3. Nguyên nhân gây tai nạn điện: A.Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. B.Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. C.Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. D.Cả A,B,C. Câu 4. Điện năng được sản xuất tại: A. Nhà máy. B. Nhà máy điện. C. Nhà máy cơ khí điện. D. Nhà máy điện cơ. Câu 5. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 6. Vật liệu dẫn điện là A. vật liệu mà dòng điện chạy qua được. B. vật liệu mà dòng điện không chạy qua được. C. vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được. D. vật liệu mà đường sức từ trường không chạy qua được. Câu 7. Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để ? A. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều ba pha. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. biến đổi điện trở của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 8. Công thức tính điện năng tiêu thụ là: A. A=F/t. B. A=P.s. C. A=P/t. D. A=P.t. Câu 9. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. 16-18h. B. 18-22h. C. 22-24h. D. 18-23h. Câu 10. Điện năng là: A. Năng lượng của dòng điện. B. Năng lượng của từ trường. C. Năng lượng của điện trường. D. Năng lượng của ánh sáng. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1.(1.5đ) a) Nêu cấu tạo của công tắc điện? b) Nguyên lí làm việc của công tắc điện? Câu 2.(0.5đ) Kể tên 2 dụng cụ điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng? Câu 3.(3.0đ) Cho bảng số liệu của các đồ dùng điện trong gia đình:
- Stt Tên đồ dùng Công suất điện (W) Số lượng Thời gian sử dụng trong 1 ngày ( h) điện 1 Đèn sợi đốt 60 2 1 2 Quạt 65 2 12 3 Ti vi 70 3 8 4 Tủ lạnh 120 1 24 a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong 1 ngày theo đơn vị J? b. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong trong 30 ngày. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….……………………………..……………..………. ………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….…………………
- …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… …….……………………………………………….……………………………………………….……….. ……………………………………….……………………………..……………..……….………………… PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C D D B C A C D B A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm a. Cấu tạo của công tắc điện: vỏ, cực động 0.5đ và cực tĩnh. b. 1,0đ Nguyên lí làm việc của công tắc điện: Khi đóng 1 công tắc, cực động tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện. 2 - Kể tên đúng 2 dụng cụ điện. 0,5đ a.Tính điện năng tiêu thụ điện đúng. P đèn= 432.000J 0,5đ P quạt= 5.616.000J 0,5đ P tivi=6.048.000J 0,5đ 3 P tủ lạnh=10.368.000J 0,5đ b.Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng của các đồ dùng điện: P=(432.000+5.616.000+6.048.000+10.368.000).30 1,0đ = 673.920.000J
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn