intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ II (từ tuần 19 đến hết tuần học thứ 31). - Thời gian làm bài: 45phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 9 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 6 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 3 câu hỏi ở mức độ (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:1, 0 điểm) Ghi chú: Từ bài 8 đến bài nửa bài 16 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ nửa sau bài 16 đến bài hết bài 19 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%) 2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 TT Chủ Đơn Mức Tổng % tổng số điểm đề vị độ kiến nhận thức thức Nhận Thôn Vận Vận Số biết g dụng dụng câu hiểu cao hỏi Số Điểm Số Điểm Số Điểm Số Điểm TN TL CH CH CH CH 1 Cơ Gia 1 0,33 1 0,67 khí công cơ
  2. khí bằng tay Ngà 1 0,33 1 nh nghề trong lĩnh vực cơ khí 2 An Nguy 1 0,33 1 0,33 2 1,33 toàn ên điện nhân gây tai nạn điện Biện pháp an toàn điện Dụn g cụ bảo vệ an toàn điện
  3. Sơ 1 0,33 1 0,33 2 cứu ngườ i bị tai nạn điện 3 Kĩ Mạc 1 0,33 1 0,33 2 thuật h 6,33 điện điện Mạc 2 0,67 2,5 1,67 4 h điện 1 2,0) 0,5 (1,0) 2 điều khiển đơn giản Ngàn 1 0,33 1 h nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện 4 Thi Mục 3 1,67 2 1,67 ết đích 1 kế và vai kĩ trò
  4. thuật của . thiết kế kĩ thuật Tổng 10 4,0 6,5 3,0 1 2,0 0,5 1,0 15 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 18 100% 3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT N Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ộ thức tra, đánh giá i Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao d u n g k i ế n
  5. thức (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) 1. II. Cơ khí 2.3. Gia Nhận biết: công cơ khí bằng - Kể tên C.10 tay được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực
  6. hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình lĩnh vực cơ bày được C.7 khí đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản
  7. thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí 2. III.An toàn 3.1. Nhận biết: điện Nguyên - Nêu được C1 nhân gây một số tai nạn nguyên C8 điện nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu: Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện 3.2. Biện Nhận biết: pháp an toàn điện - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện 3.3. Dụng Nhận biết: cụ bảo vệ an toàn - Kể điện tên được
  8. một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Thông hiểu: - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện 3.4. Sơ cứu Nhận biết: người bị tai C2 nạn điện - Trình bày được
  9. các bước sơ cứu C.9 người bị tai nạn điện. Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện 3. IV. Kĩ 4.1. Mạch Nhận biết: thuật điện điện C3 - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. C4 - Kể tên được một
  10. số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu: - Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện. 4.2. Mạch Nhận biết: điện điều - Trình C5 khiển đơn bày được giản khái niệm C15 mạch điện điều khiển C14 - Nêu được vai C18a trò của một C6 số mô đun cảm biến trong mạch C.17 điện điều khiển đơn giản. Thông hiểu: C18b
  11. - Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản.
  12. - Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). 4.3. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày lĩnh vực kĩ được đặc thuật điện điểm cơ bản của C11 một số ngành nghề
  13. phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số nghành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện 4. V. Thiết 5.1. Mục Nhận biết: kế kĩ đích và vai thuật trò của - Trình bày C16(TL) thiết kế kĩ được mục C12 thuật đích của thiết kế kĩ C 13 thuật. Trình bày được vai trò của thiết kế kĩ thuật. - Kể tên được một
  14. số nghành nghề chính liên quan đến thiết kế kĩ thuật. Tổng 1 6,5 1 0,5 0
  15. 4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Lê Văn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Tám MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Họ và tên: ………………………… Lớp ../ Đề gồm có 04 trang; thời gian làm bài: … phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Đâu không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. B. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. C. Sửa chữa điện khi đã cắt nguồn điện. D. Lại gần nơi có điện thế nguy hiểm. Câu 2. Trình tự các bước cứu người bị tai nạn điện là A. sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. B. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân. C. tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. D. sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 3. Sơ đồ cấu trúc chung của mạch điện là A. truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện. B. phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. C. nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. D. nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ.
  16. Câu 4. Trong mạch điện, nguồn điện có chức năng là? A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động. B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố. C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện. D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau. Câu 5. Mạch điện điều khiển là A. mạch điện được sử dụng để thực hiện chức năng điều khiển. B. nguồn cung cấp năng lượng cho mạch điện hoạt động. C. mạch điện gồm các thiết bị dẫn điện. D. nguồn cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện. Câu 6. Trình tự các bước lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến A. Tìm hiểu về mô đun cảm biến → Tìm hiểu về sơ đồ mạch điện → chuẩn bị → Lắp ráp mạch điện → vận hành mạch điện. B. Lựa chọn thiết bị và dụng cụ→Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp→ Lắp ráp và kiểm tra mạch điều khiển→ Kiểm tra và thử mạch. C. Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp→Lựa chọn thiết bị và dụng cụ→ Kiểm tra và thử mạch →Lắp ráp và kiểm tra mạch điều khiển. D. Kiểm tra và thử mạch →Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp→Lựa chọn thiết bị và dụng cụ→ Lắp ráp và kiểm tra mạch điều khiển Câu 7. Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào? A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện B. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề C. Năng lực cụ thể của ngành nghề D. Sở thích Câu 8. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện ở hình bên dưới là A. thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ. B. vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp. C. đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất. D. tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện.
  17. Câu 9. Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu? A. 100 - 120 lần/phút C. 90 - 100 lần/ phút B. 90 - 120 lần/phút D. 110 - 130 lần/phút Câu 10. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? E. A. Cưa B. Tua vít C. Đục D. Dũa Câu 11. Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện C. Kĩ sư cơ học D. Kĩ thuật viên nông nghiệp Câu 12. Vai trò của thiết kế kĩ thuật thể hiện thông qua điều nào sau đây? A. Phát triển các sản phẩm và công nghệ mới. B. Sửa chữa để kéo dài tuổi thọ của các sản phẩm cũ C. Giúp giảm giá thành sản phẩm. D. Tạo ra nhiều công việc mới. Câu 13. Nghành nghề náo dưới đây không liên quan đến thiết kế kĩ thuật? A. Nhà thiết kế nội thất. B. Kiến trúc sư cảnh quang. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Kĩ sư hàng không vũ trụ. Câu 14. Lựa chọn đâu là mô đun cảm biến độ ẩm A. B. C. D. Câu 15. Vai trò của mô đun cảm biến là? A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động, ...) thành tín hiệu điện. B. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến C. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
  18. D. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16. (1,0 điểm). Em hãy nêu mục đích của thiết kế kĩ thuật là gì? Câu 17. (2,0 điểm). Em hãy vẽ và mô tả lại sơ đồ khối của một mạch điện điều khiển sử dụng mô dun cảm biến? Câu 18. (2,0 điểm) a) (1, 0 điểm) Hãy cho biết tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính của mạch điện. b) (1,0 điểm) Từ sơ đồ mạch điện ở trên em hãy nêu các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ đó.
  19. 4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN C C C A A A B D A B A A C C A A. TỰ LUẬN (5,0điểm) Câu Nội dung Thang điểm 16 - Thiết kế kĩ thuật là hoạt động sáng tạo nhằm tìm 1,0 kiếm những ý tưởng và giải pháp, thể hiện dưới dạng hồ sơ kĩ thuật để tạo ra sản phẩm, dịch vụ giúp đáp ứng nhu cầu của con người, giải quyết các vấn đề trong đời sống và sản xuất Mô dun cảm biến ----------> Đối tượng điều khiển 1,0 17 Nguồn điện 1,0 Khi có nguồn điện cung cấp cho mạch điện, cảm biến trên mô đun thu nhận tín hiệu đầu vào từ môi trường xung quanh và chuyển thành tín hiệu đầu ra để đóng
  20. hoặc cắt nguồn điện cấp cho đối tượng điều khiển. 18 a) Tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính 1,0 (Mỗi ý của mạch điện đúng 0,2đ) - Đây là sơ đồ mạch điện điều khiển đèn LED sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng. - Các thành phần chính của mạch điện này gồm: + Công tắc. + Đèn LED 12V. + Nguồn 12V. + Mô đun cảm biến ánh sáng. b) Các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ 1,0 (Mỗi ý đó. đúng 0,2đ) Bước 1: Kết nối cảm biến với mô đun cảm biến. Bước 2: Kết nối phụ tải vào mô đun cảm biến. Bước 3: Kết nối nguồn điện 12V vào cực nguồn của mô đun cảm biến. Bước 4: Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến. Bước 5: Kiểm tra và vận hành.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0