intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút % Mức độ nhận thức Tổng tổng Nội dung kiến điểm TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Thời Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao gian TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (phút) 1.Một số tiêu chuẩn trình 1 bày bản vẽ kĩ thuật. 2. Hình chiếu Chương I: Vẽ 1 1 vuông góc 4 1 kĩ thuật 3. Bản vẽ chi tiết 1 4. Bản vẽ lắp 1 5. Bản vẽ nhà 1. Vật liệu cơ khí 1 2. Cơ cấu truyền và biến 1 2/3 1/3 đổi chuyển động. Chương II: 2 3. Gia công cơ khí bằng 4 2 6 Cơ khí 1 tay 4. Ngành nghề trong lĩnh 1 1 vực cơ khí 1. Tai nạn điện. 1 1 Chương III: 2. Biện pháp an toàn điện 1 1 3 4 1 3 An toàn điện 3. Sơ cứu người bị tai nạn 1 điện Tổng 8 1 4 2/3 1 1/3 12 3 45p 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao kiến thức biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêu Nhận biết: thuật chuẩn trình bày - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ bản vẽ kĩ thuật. thuật. Thông hiểu: C1 - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. C2 1.3. Bản vẽ chi Nhận biết: C3 tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết: C4 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1.5. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 2 II. Cơ 2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: C5 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu truyền Nhận biết: C6 và biến đổi chuyển - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và C14 động. biến đổi chuyển động.
  3. 2.3. Gia công cơ Nhận biêt: C7 khí bằng tay - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. 2.4. Ngành nghề Nhận biết: C8 trong lĩnh vực cơ - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành khí nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: C13 Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Nhận biết: C12 Nhận biết được các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. 1. Tai nạn điện. Thông hiểu: Hiểu được các nguyên nhân gây mất an toàn điện Nhận biết: nhận biết các dụng cụ khi sửa chữa điện C10 3 III. An toàn Thông hiểu: điện 2. Biện pháp an Hiểu dược các nguyên tác an toàn khi sử du gj thiết bị đồ dùng điện toàn điện C9 Vân dụng cao: Biết giải quyết được vấn đề đề phòng tránh tai nạn điện xảy ra C15 Nhận biết: nhận biết các bước sơ cứu người khi bị tai C11 3. Sơ cứu người bị nạn điện tai nạn điện Thông hiểu: hiểu được các bước sơ cứu người khi bị tai nạn điện. Tổng 9 3 2 1
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm Họ và tên:………………………….......... Năm học: 2023-2024 Lớp: 8 ........ SBD……Phòng thi:……. Môn: Công nghệ – Lớp 8. ĐỀ A Thời gian 45 phút(không kể thời gian giao đề) I. Tắc nghiệm. (3.0điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 2. Mặt phẳng chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu. Câu 3. Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, khung tên . B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. C. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 5. Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 6. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Giá đỡ. D. Con trượt . Câu 7. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa Câu 8. Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện. C. Kĩ sư cơ học. D. Kĩ thuật viên nông nghiệp. Câu 9. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không sử dụng dân dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. Câu 10. Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng A. Ủng cách điện. B. Găng tay. C. Bút thử điện. D. Tua vít. Câu 11. Một người bị dây điện trần(không bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người. Xử lý bằng cách an toàn nhất A. Lót tay bằng vải khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân. B. Đứng trên ván gỗ khô, lót tay bằng vải khô dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân. C. Nắm áo nạn nhân kéo khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. Câu 12. Khoảng cách an toàn về chiều rộng khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 6 m. II. Tự luận. (7.0 điểm) Câu 13. (2.0 điểm) Em hãy tóm tắt đặc điểm một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí. Câu 14. (2.0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 15. (3.0 điểm) Nêu nguyên nhân gây ra tại nạn điện? Tình huống: Một bạn làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt vỡ lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Điểm Họ và tên:………………………….......... Năm học: 2023-2024 Lớp: 8/...... SBD……Phòng thi:……. Môn: Công nghệ – Lớp 8. ĐỀ B Thời gian 45 phút(không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm. (3.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Để vẽ đường bao thấy, cạnh thấy, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 2. Mặt phẳng nằm ngang gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu. Câu 3. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 4. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 5. Gang có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 6. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm ba bộ phận là: A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. B. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. Câu 7. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 8. Đâu là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ luyện kim loại. B. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Thợ hàn. Câu 9. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không sử dụng dân dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng. B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm. C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt. D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo. Câu 10. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? A. Bút thử điện. B. Kìm điện. C. cờ lê. D. Tua vít điện. Câu 11. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì? A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ. B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân. Câu 12. Khoảng cách an toàn thẳng đứng khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 6 m. II. Tự luận. (7.0điểm) Câu 13. (2.0 điểm) Em hãy tóm tắt đặc điểm một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí. Câu 14. (2.0 điểm) Một bộ truyền động đai gồm bánh dẫn có đường kính 200 mm và bánh bị dẫn có đường kính 120 mm. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 15. (3.0 điểm) Nêu nguyên nhân gây ra tại nạn điện? Tình huống: Một bạn làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt vỡ lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..........................,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (3.0điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A D A C B B D B A B C B D Đề B A B B B C B B C B A C C II. Tự luận. (7.0 điểm) Câu Đề Đáp án Điểm Câu 13 - Đặc điểm kĩ sư cơ khí: + Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị, (2 điểm) hệ thống công nghiệp, máy bay, tàu thủy. 0,4 đ + Tư vấn, chỉ đạo vận hành, bảo trì và sửa chữa. 0,4 đ + Nghiên cứu và tư vấn các khía cạnh cơ học của vật liệu, sản phẩm hoặc quy trình cụ thể. 0,4đ - Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí: nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế, 0,4 đ sản xuất, lắp ráp, xây dựng, vận hành, bảo trì và sửa chữa máy móc, linh kiện và thiết bị cơ khí. - Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc: lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ, xe cộ, máy móc nông nghiệp hoặc công nghiệp và thiết bị cơ 0,4đ khí tương tự. Áp dụng công thức tỉ số truyền: Ta có: i=n2/n1=Z1/Z2 1đ Câu 14 A Vậy tỉ số truyền ở đây là: i=Z1/Z2=50/20=2,5 0,5 đ (2 điểm) Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần. 0,5đ Áp dụng công thức tỉ số truyền: Ta có: i = n1/n2=D2/D1. 1đ B Vậy tỉ số truyền ở đây là: i = D2/D1= 120/200 = 0,6 0,5 đ Vậy bánh bị dẫn quay nhanh hơn bánh dẫn 0,6 lần. 0,5đ Câu 15 - Nêu 3 nguyên nhân gây ra tai nạn điện 2.0đ - Bạn làm như vậy không đúng do túi ni lông rất dễ rách và dễ hở điện. (3 điểm) - Ta cần dùng băng dính cách điện để quấn lại hoặc mua cái phích cắm mới để 0,5 đ thay thế cái bị hỏng. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0