Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 1. Nội dung chương trình: Tuần 19 đến hết tuần 31 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm Số lượng câu hỏi cho Tổng từng mức độ nhận số câu Nội dung thức % tổng TT Đơn vị kiến thức kiến thức NB TH VD điểm VD cao TN TL TN TL TN TL (TL) (TL) 1 3.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện 1 1 2 6.66 III. An 3.2. Biện pháp an toàn điện 1 1 3.34 toàn điện 3.3. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện 2 1 3 10.0 3.4. Sơ cứu người bị tai nạn 1 1 3.33 2 4.1. Mạch điện 2 1 3 10.0 IV. Kĩ 4.2. Mạch điện điều khiển đơn giản 1 1 1 1 1 3 33.4 thuật 4.3. Ngành nghề trong lĩnh điện vực kĩ thuật điện 1 1 3.33 3 5.1. Mục đích và vai trò của thiết kế kĩ thuật 2 2 6.66 V. Thiết 5.2. Ngành nghề liên quan kế kĩ tới thiết kế 1 1 3.33 thuật 5.3. Thiết kế sản phẩm đơn giản 1 1 2 20.0 Tổng số câu: 12 3 2 2 1 15 5 20 Số điểm: Tổng: 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 1
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC kiến thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. C1 3.1. Nguyên nhân Thông hiểu: Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. C2 gây tai nạn điện 3.2. Biện pháp an Nhận biết: toàn điện - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. C3 - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. C6 3.3. Dụng cụ bảo Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. vệ an toàn điện III. An 1 toàn điện Nhận biết: - Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. C7 Thông hiểu: 3.4. Sơ cứu người bị - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn tai nạn điện điện. Vận dụng: - Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 2 IV. Kĩ Nhận biết: thuật điện - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. C8 4.1. Mạch điện - Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. C9 Thông hiểu: - Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện C10 4.2. Mạch điện điều Nhận biết: khiển đơn giản - Trình bày được khái niệm mạch điện điều khiển C11 - Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. 2
- Thông hiểu: - Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. - Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. C16 - Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: - Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn C17a giản. - Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Vận dụng cao: - Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có C17b sử dụng mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ 4.3. Ngành nghề biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. C12 trong lĩnh vực kĩ Thông hiểu: thuật điện Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. 3 V. Thiết 5.1. Mục đích và vai Nhận biết: trò của thiết kế kĩ - Trình bày được mục đích của thiết kế kĩ thuật. C13 kế kĩ thuật Trình bày được vai trò của thiết kế kĩ thuật. C14 thuật 5.2. Ngành nghề Nhận biết: liên quan tới thiết kế - Kể tên được một số ngành nghề chính liên quan tới thiết kế C15 5.3. Thiết kế sản Nhận biết: phẩm đơn giản - Kể tên được các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật. Thông hiểu: Mô tả được các bước cơ bản trong thiết kế kĩ thuật. C18a - Phân tích được các bước thiết kế một sản phẩm đơn giản. Vận dụng: 3
- Thiết kế được một sản phẩm đơn giản theo gợi ý, hướng dẫn. C18b 4
- 5
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nguyên nhân nào không gây ra tai nạn điện? A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. B. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. C. Sửa chữa điện khi đã cắt nguồn điện. D. Lại gần nơi có điện thế nguy hiểm. Câu 2: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào? A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện. B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp. C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất. D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ. Câu 3: Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần A. đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. B. kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng. C. sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện. D. lại gần lưới điện cao áp và trạm biến áp. Câu 4: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Giầy cao su cách điện. B. Găng tay cách điện. C. Kìm kim loại không bọc lớp su cách điện. D. Thảm cao su cách điện. Câu 5: Trong các dụng cụ bảo vệ an toàn điện, bút thử điện có chức năng A. đo giá trị điện áp. B. kiểm tra nguồn điện. C. bảo về vùng đầu. D. để cắt dây điện. Câu 6: Thao tác sử dụng bút thử điện nào trong Hình 12.3 là đúng cách? A. Hình a và hình b. B. Hình b và hình c. 6 C. Hình c và hình d. D. Hình d và hình a. Câu 7: Trình tự các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân. C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 8: Sơ đồ cấu trúc chung của mạch điện là A. truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện. B. nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện. C. phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện. D. nguồn điện → Phụ tải điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ. Câu 9: Đâu không phải là thành phần chính trong mạch điện? A. Acquy. B. Cầu dao. C. Dây dẫn. D. Bút thử điện. Câu 10: Trong mạch điện, nguồn điện có chức năng là?
- A. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau. B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố. C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện. D. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động. Câu 11: Mạch điện điều khiển là A. mạch điện được sử dụng để thực hiện chức năng điều khiển. B. nguồn cung cấp năng lượng cho mạch điện hoạt động. C. mạch điện gồm các thiết bị dẫn điện. D. nguồn cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện. Câu 12: Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. Câu 13: Mục đích nào không phải của thiết kế kỹ thuật? A. Giúp cho công việc vận chuyển sản phẩm. B. Giúp cho công việc sản xuất, chế tạo sản phẩm. C. Giúp cho công việc lắp ráp, vận hành sản phẩm. D. Giúp cho công việc bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm. Câu 14: Hai vai trò chính của thiết kế kĩ thuật là? A. Phát triển nông nghiệp và phát triển đời sống. B. Phát triển sản phẩm và phát triển nông nghiệp. C. Phát truyển sản phẩm và phát triển công nghệ. D. Phát triển đời sống và phát triển sản phẩm. Câu 15: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào không liên quan đến thiết kế kĩ thuật? A. Nhà thiết kế và trang trí nội thất. B. Kĩ sư cơ khí. C. Kiến trúc sư xây dựng. D. Người vẽ bản đồ. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ khối của một mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến. Câu 17. (2,0 điểm) a. (1, 0 điểm) Hãy cho biết tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính của mạch điện. 7 b. (1,0 điểm) Từ sơ đồ mạch điện ở trên em hãy nêu các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ đó. Câu 18. (2,0 điểm) a. (1, 0 điểm) Hãy cho biết hồ sơ kĩ thuật cho giá đỡ điện thoại gồm những thông tin gì? b. (1, 0 điểm) Quan sát hình bên và hãy cho biết bộ ghế này được sử dụng như thế nào? Hình a Hình b
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B C B A C B D D A C A C D án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1, 0 điểm) Sơ đồ khối của một mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến: Câu 17. (2, 0 điểm) a. (1, 0 điểm) Tên của sơ đồ mạch điện và các thành phần chính của mạch điện - Đây là sơ đồ mạch điện điều khiển đèn LED sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng. - Các thành phần chính của mạch điện này gồm: + Công tắc. + Đèn LED 12V. + Nguồn 12V. + Mô đun cảm biến ánh sáng. b. (1, 0 điểm) Các bước lắp ráp mạch điện điều khiển theo sơ đồ đó. Bước 1: Kết nối cảm biến với mô đun cảm biến. Bước 2: Kết nối phụ tải vào mô đun cảm biến. Bước 3: Kết nối nguồn điện 12V vào cực nguồn của mô đun cảm biến. Bước 4: Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến. 8 Bước 5: Kiểm tra và vận hành. Câu 18. (2, 0 điểm) a. (1,0 điểm) Hồ sơ kĩ thuật cho giá đỡ điện thoại gồm những thông tin: - Bản vẽ thiết kế: bản vẽ phác thảo, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, ... - Các thuyết minh liên quan đến sản phẩm. b. (1,0 điểm) - Có thể lồng ghép 5 chiếc ghế riêng (hình b) thành một chiếc ghế to (hình a) khi không có nhu cầu sử dụng để tiết kiệm không gian. - Khi sử dụng có thể tháo rời thành 5 chiếc ghế riêng (hình b) hoặc sử dụng nguyên bộ (hình a).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn