Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP: 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mạch điện 1.1. Phân biệt 1 1 2 công tắc 3 công tắc 2 cực, 3 cực điều cực khiển 1 đèn 1.2. Phân tích sơ 2 2 đồ mạch điện 1.3. Các bước 2 2 lắp đặt 1.4. Tiêu chí 2 đánh giá bài thực 2 hành 2 Mạch điện 1.1. Sơ đồ lắp đặt 1 1 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn 3 Lắp đặt dây 1.1. Lắp đặt dây 2 2 dẫn mạng dẫn kiểu ngầm điện trong 1.2. So sánh các 2 2 nhà kiểu lắp đặt dây dẫn 4 Kiểm tra an 1.1. Kiểm tra dây 2 2 toàn mạng dẫn điện trong 1.2. Kiểm tra đồ 2 2 nhà dùng điện Tổng 7 8 1 15 1 100 Tỉ lệ chung (%) 60 40
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- MÔN CÔNG NGHỆ 9 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT Vận kiến thức thức Thông Vận giá Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 I. Mạch 1.1. Phân biệt Nhận biết: - Nhận ra được cấu tạo của công tắc 2 1 điện 2 công tắc 2 cực, 3 cực, 3 cực công tắc cực 3 cực 1.2. Phân tích sơ Thông hiểu: Xác định được các phần tử điện có trong 2 điều đồ mạch điện mạch điện khiển 1 Thông hiểu: Lựa chọn được vị trí các phần tử điện có 1.3. Sơ đồ lắp 2 đèn trong mạch điện ` đặt 1.5. Tiêu chí Thông hiểu: Đánh giá được mức yêu cầu cần đạt của đánh giá bài mạch điện 2 thực hành 2 Mạch 1.1. Phân tích sơ - Thông hiểu: Xác định được các phần tử điện có điện 1 đồ mạch điện trong mạch điện 1 công tắc - Vận dụng cao: Đánh giá yêu cầu mạch điện vừa thiết kế 3 cực 1.2. Sơ đồ lắp - Nhận biết + thông hiểu: Lựa chọn được vị trí các điều phần tử điện có trong mạch điện đặt khiển 2 - Vận dụng : Thiết kế mạch điện phù hợp với yêu cầu đèn thực tế 3 Lắp đặt dây dẫn 1.2. Lắp đặt dây 2 mạng dẫn kiểu ngầm Nhận biết:Làm rõ khái niệm lắp đặt kiểu ngầm điện trong 1.3. So sánh các 2 nhà kiểu lắp đặt dây dẫn Thông hiểu: Phân biệt 2 cách lắp đặt dây dẫn
- 4 Kiểm tra an toàn 2 mạng 1.1. Kiểm tra Nhận biết: Nhận biết được tính an toàn của dây điện dây dẫn dẫn khi sử dụng trong 1.3. Kiểm tra đồ nhà dùng điện 2 Thông hiểu: Sử dụng đồ dùng điện an toàn Tổng 7 8 1
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN : Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh:………………………………….;lớp:………… Mã đề: 001 SBD:……………;phòng thi:…….. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Kí hiệu của công tắc 3 cực: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 2: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn gồm những phần tử nào? A.1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn B. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn C.1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 3. Cực động của công tắc 3 cực thứ 1 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: A. Cầu chì B. Đèn C.Dây pha D. Dây trung tính Câu 4. Cực động của công tắc 3 cực thứ 2 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: A. Cầu chì B.Đèn C.Dây pha D.Dây trung tính Câu 5. Các bước lắp đặt mạch điện: A. Vạch dấu – Khoan lỗ - Lắp TBĐ của BĐ – Nối dây mạch điện – Kiểm tra B. Khoan lỗ - Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra C. Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra D. Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra Câu 6: Kiểm tra mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn cần thực hiện những công việc nào? A. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ, về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện B. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ C. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ- an toàn điện D. Kiểm tra sản phẩm về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện Câu 7: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm những phần tử nào? A. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn
- C. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn D. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 8: Công tắc 2 cực trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn dùng để ? A. Nối với đèn 1 B. Nối với đèn 2 C. Đóng hoặc ngắt mạch điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 9: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn còn có tên gọi là gì? A. Mạch đèn thắp sáng luân phiên B. Mạch đèn cầu thang C. Mạch phụ D. Mạch chiếu sáng dùng 2 đèn Câu 10: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không dùng mối nối rẽ, người ta thường dùng? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 11: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối vuông góc người ta thường dùng ống nối loại nào? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 12: Đâu không phải đặc điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm? A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà. Câu 13: Ưu điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm: A. Đảm bảo tính mỹ thuật, tránh được các tác động xấu của môi trường B. Dễ sửa chữa C. Dễ kiểm tra khi sự cố D. Chi phí thấp Câu 14: “ Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà..” là đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện kiểu nào? A. Kiểu nổi B. Kiểu ngầm C. Cả 2 kiểu D. Không phải yêu cầu kĩ thuật của kiểu lắp đặt mạng điện nào Câu 15: Để kiểm tra rò điện của đồ dùng điện ta dùng loại dụng cụ nào? A. Kìm B. Tua vít C. Bút thử điện D. Găng tay cao su II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Với nhu cầu sử dụng chiếu sáng :1 đèn phòng khách và 1 đèn phòng ngủ ( khi sử dụng chỉ 1 trong 2 đèn sáng). Em hãy lựa chọn phương án thiết kế mạch điện phù hợp. -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện vừa thiết kế ( 2,0 điểm) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C A B A A B C A C D B A A C II.TỰ LUẬN ( 4 điểm) - Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí: 2 điểm - Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt theo sơ đồ nguyên lí : 2 điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN : Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh:………………………………….;lớp:………… Mã đề: 001 SBD:……………;phòng thi:…….. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Kí hiệu của công tắc 3 cực: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 2: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn gồm những phần tử nào? A.1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn B. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn C.1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 3. Cực động của công tắc 3 cực thứ 1 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: B. Cầu chì B. Đèn C.Dây pha D. Dây trung tính Câu 4. Cực động của công tắc 3 cực thứ 2 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: B. Cầu chì B.Đèn C.Dây pha D.Dây trung tính Câu 5. Các bước lắp đặt mạch điện: E. Vạch dấu – Khoan lỗ - Lắp TBĐ của BĐ – Nối dây mạch điện – Kiểm tra F. Khoan lỗ - Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra G. Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra H. Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra Câu 6: Kiểm tra mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn cần thực hiện những công việc nào? A. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ, về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện B. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ C. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ- an toàn điện D. Kiểm tra sản phẩm về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện Câu 7: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm những phần tử nào? A. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn
- C. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn D. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 8: Công tắc 2 cực trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn dùng để ? A. Nối với đèn 1 B. Nối với đèn 2 C. Đóng hoặc ngắt mạch điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 9: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn còn có tên gọi là gì? A. Mạch đèn thắp sáng luân phiên B. Mạch đèn cầu thang C. Mạch phụ D. Mạch chiếu sáng dùng 2 đèn Câu 10: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không dùng mối nối rẽ, người ta thường dùng? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 11: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối vuông góc người ta thường dùng ống nối loại nào? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 12: Đâu không phải đặc điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm? A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà. Câu 13: Ưu điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm: A. Đảm bảo tính mỹ thuật, tránh được các tác động xấu của môi trường B. Dễ sửa chữa C. Dễ kiểm tra khi sự cố D. Chi phí thấp Câu 14: “ Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà..” là đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện kiểu nào? A. Kiểu nổi B. Kiểu ngầm C. Cả 2 kiểu D. Không phải yêu cầu kĩ thuật của kiểu lắp đặt mạng điện nào Câu 15: Để kiểm tra rò điện của đồ dùng điện ta dùng loại dụng cụ nào? A. Kìm B. Tua vít C. Bút thử điện D. Găng tay cao su II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Với nhu cầu sử dụng chiếu sáng :1 đèn phòng khách và 1 đèn phòng ngủ ( khi sử dụng chỉ 1 trong 2 đèn sáng). Em hãy lựa chọn phương án thiết kế mạch điện phù hợp. -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện vừa thiết kế ( 2,0 điểm) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN : Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh:………………………………….;lớp:………… Mã đề: 002 SBD:……………;phòng thi:…….. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Công tắc 2 cực trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn dùng để ? A. Nối với đèn 1 B. Nối với đèn 2 C. Đóng hoặc ngắt mạch điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 2: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn còn có tên gọi là gì? A. Mạch đèn thắp sáng luân phiên B. Mạch đèn cầu thang C. Mạch phụ D. Mạch chiếu sáng dùng 2 đèn Câu 3: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không dùng mối nối rẽ, người ta thường dùng? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 4: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối vuông góc người ta thường dùng ống nối loại nào? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 5: Đâu không phải đặc điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm? A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà. Câu 6: Ưu điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm: A. Đảm bảo tính mỹ thuật, tránh được các tác động xấu của môi trường B. Dễ sửa chữa C. Dễ kiểm tra khi sự cố D. Chi phí thấp Câu 7: “ Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà..” là đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện kiểu nào? A. Kiểu nổi B. Kiểu ngầm C. Cả 2 kiểu D. Không phải yêu cầu kĩ thuật của kiểu lắp đặt mạng điện nào Câu 8: Để kiểm tra rò điện của đồ dùng điện ta dùng loại dụng cụ nào? A. Kìm B. Tua vít C. Bút thử điện D. Găng tay cao su Câu 9: Kí hiệu của công tắc 3 cực:
- A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn gồm những phần tử nào? A.1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn B. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn C.1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 11. Cực động của công tắc 3 cực thứ 1 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: C. Cầu chì B. Đèn C.Dây pha D. Dây trung tính Câu 12. Cực động của công tắc 3 cực thứ 2 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: C. Cầu chì B.Đèn C.Dây pha D.Dây trung tính Câu 13. Các bước lắp đặt mạch điện: I. Vạch dấu – Khoan lỗ - Lắp TBĐ của BĐ – Nối dây mạch điện – Kiểm tra J. Khoan lỗ - Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra K. Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra L. Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra Câu 14: Kiểm tra mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn cần thực hiện những công việc nào? A. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ, về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện B. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ C. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ- an toàn điện D. Kiểm tra sản phẩm về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện Câu 15: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm những phần tử nào? A. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn C. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn D. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Với nhu cầu sử dụng chiếu sáng :1 đèn phòng khách và 1 đèn phòng ngủ ( khi sử dụng chỉ 1 trong 2 đèn sáng). Em hãy lựa chọn phương án thiết kế mạch điện phù hợp. -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện vừa thiết kế ( 2,0 điểm) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN : Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh:………………………………….;lớp:………… Mã đề: 003 SBD:……………;phòng thi:…….. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Ưu điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm: A. Đảm bảo tính mỹ thuật, tránh được các tác động xấu của môi trường B. Dễ sửa chữa C. Dễ kiểm tra khi sự cố D. Chi phí thấp Câu 2: “ Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà..” là đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện kiểu nào? A. Kiểu nổi B. Kiểu ngầm C. Cả 2 kiểu D. Không phải yêu cầu kĩ thuật của kiểu lắp đặt mạng điện nào Câu 3: Để kiểm tra rò điện của đồ dùng điện ta dùng loại dụng cụ nào? A. Kìm B. Tua vít C. Bút thử điện D. Găng tay cao su Câu 4: Kí hiệu của công tắc 3 cực: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 5: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn gồm những phần tử nào? A.1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn B. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn C.1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 6. Cực động của công tắc 3 cực thứ 1 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: D. Cầu chì B. Đèn C.Dây pha D. Dây trung tính Câu 7: Công tắc 2 cực trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn dùng để ? A. Nối với đèn 1 B. Nối với đèn 2 C. Đóng hoặc ngắt mạch điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 8: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn còn có tên gọi là gì? A. Mạch đèn thắp sáng luân phiên B. Mạch đèn cầu thang C. Mạch phụ D. Mạch chiếu sáng dùng 2 đèn Câu 9: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không dùng mối nối rẽ, người ta thường dùng? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T
- Câu 10: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối vuông góc người ta thường dùng ống nối loại nào? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 11: Đâu không phải đặc điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm? A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà. Câu 12. Cực động của công tắc 3 cực thứ 2 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: D. Cầu chì B.Đèn C.Dây pha D.Dây trung tính Câu 13. Các bước lắp đặt mạch điện: M. Vạch dấu – Khoan lỗ - Lắp TBĐ của BĐ – Nối dây mạch điện – Kiểm tra N. Khoan lỗ - Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra O. Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra P. Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra Câu 14: Kiểm tra mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn cần thực hiện những công việc nào? A. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ, về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện B. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ C. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ- an toàn điện D. Kiểm tra sản phẩm về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện Câu 15: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm những phần tử nào? A. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn C. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn D. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Với nhu cầu sử dụng chiếu sáng :1 đèn phòng khách và 1 đèn phòng ngủ ( khi sử dụng chỉ 1 trong 2 đèn sáng). Em hãy lựa chọn phương án thiết kế mạch điện phù hợp. -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện vừa thiết kế ( 2,0 điểm) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN : Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:................................. Họ và tên học sinh:………………………………….;lớp:………… Mã đề: 004 SBD:……………;phòng thi:…….. Giám Khảo Giám thị Điểm Kí tên GT1: GT2: A.TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Cực động của công tắc 3 cực thứ 1 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: E. Cầu chì B. Đèn C.Dây pha D. Dây trung tính Câu 2: Công tắc 2 cực trong mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn dùng để ? A. Nối với đèn 1 B. Nối với đèn 2 C. Đóng hoặc ngắt mạch điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 3: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn còn có tên gọi là gì? A. Mạch đèn thắp sáng luân phiên B. Mạch đèn cầu thang C. Mạch phụ D. Mạch chiếu sáng dùng 2 đèn Câu 4: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, khi phân nhánh dây dẫn mà không dùng mối nối rẽ, người ta thường dùng? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 5: Trong mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống cách điện, khi nối vuông góc người ta thường dùng ống nối loại nào? A. Ống nối nối tiếp B. Kẹp đỡ ống C. Ống nối chữ L D. Ống nối chữ T Câu 6: Đâu không phải đặc điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm? A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà. Câu 7: Ưu điểm của mạng điện lắp đặt kiểu ngầm: A. Đảm bảo tính mỹ thuật, tránh được các tác động xấu của môi trường B. Dễ sửa chữa C. Dễ kiểm tra khi sự cố D. Chi phí thấp Câu 8: “ Dây dẫn được lồng trong các ống nhựa đặt dọc theo trần nhà, cột, dầm, xà..” là đặc điểm của kiểu lắp đặt mạng điện kiểu nào? A. Kiểu nổi B. Kiểu ngầm C. Cả 2 kiểu D. Không phải yêu cầu kĩ thuật của kiểu lắp đặt mạng điện nào Câu 9: Để kiểm tra rò điện của đồ dùng điện ta dùng loại dụng cụ nào? A. Kìm B. Tua vít C. Bút thử điện D. Găng tay cao su
- Câu 10: Kí hiệu của công tắc 3 cực: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn gồm những phần tử nào? A.1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn B. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 đèn C.1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn Câu 12. Cực động của công tắc 3 cực thứ 2 trong mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn được nối với: E. Cầu chì B.Đèn C.Dây pha D.Dây trung tính Câu 13. Các bước lắp đặt mạch điện: Q. Vạch dấu – Khoan lỗ - Lắp TBĐ của BĐ – Nối dây mạch điện – Kiểm tra R. Khoan lỗ - Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra S. Vạch dấu – Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra T. Lắp TBD của BD – Nối dây mạch điện – Kiểm tra Câu 14: Kiểm tra mạch điện 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn cần thực hiện những công việc nào? A. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ, về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện B. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ C. Kiểm tra sản phẩm có đạt các yêu cầu về lắp đặt theo đúng sơ đồ- an toàn điện D. Kiểm tra sản phẩm về mối nối, đảm bảo thông mạch, vận hành thử - an toàn điện Câu 15: Mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm những phần tử nào? A. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn C. 1 cầu chì, 2 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn D. 1 cầu chì, 1 công tắc 2 cực, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Với nhu cầu sử dụng chiếu sáng :1 đèn phòng khách và 1 đèn phòng ngủ ( khi sử dụng chỉ 1 trong 2 đèn sáng). Em hãy lựa chọn phương án thiết kế mạch điện phù hợp. -Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện vừa thiết kế ( 2,0 điểm) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn