intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 9 NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Nhận biết một số TL: TL: loại sâu, bệnh hại 1.Nêu được đặc 7.Kể tên các cây ăn quả điểm của bọ xít hại bệnh, sâu hại quả nhãn, vải xoài TN: Cần nắm được TN: 2,3.Đặc điểm sâu vẽ 8.Tác hại của dơi bùa và sâu xanh hại hại nhãn, vải cây ăn quả có múi 0.Nhận biết được 4,5.Biểu hiện bệnh sâu vẽ bùa hại vàng lá cây ăn quả có 6.Thời gian hoạt múi động của dơi ăn quả 10.Nhận định đúng về các bệnh trên cây ăn quả 11 câu ( 5 điểm) 6 câu (2,7 điểm) 4 câu ( 2 điểm) Bón phân thúc TL: TN TN: TL: cho cây ăn quả 11.Nêu được cách 12.Hiểu được 15.Hiểu được 20. Vẽ vị trí xác định vị trí bón việc tưới nước hướng quay lưng bón phân thúc phân thúc. sau bón phân. khi đào hố bón cho cây. Giải 13.Hiểu được ý phân. thích cách nghĩa của việc 16.Giải thích chọn vị trí bón lấp đất sau khi được nguyên nhân phân thúc. bón phân. phải đào hố, cuốc 14.Hiểu được rãnh khi bón kích thước hố phân. phù hợp nhất. 17.Hiểu được loại phân nào sử dụng bón thúc. 9 câu (5 điểm) 1 câu ( 1 điểm) 3 câu (1 điểm) 1 câu (1 điểm)
  2. Làm xirô quả TN TL: 18. Biết được một 19. Vận dụng kiến số loại quả có thể thức đã học để làm xirô thiết kế một bình xirô quả mơ đúng qui trình. 1 câu ( 0,điểm) 1 câu (2 điểm) Tổng 8 7 4 1 Số câu: 20 4 3 2 1 Số điểm: 10 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ: 100% XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nhuyễn Thị Phương PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 TÊN: ........................................................ MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP: 9 LỚP: ………… THỜI GIAN: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Câu 1. Dơi thường gây thiệt hại lớn vì nó A. ăn rất nhiều. B. ăn cả quả non, quả già. C. đi kiếm ăn theo từng đàn. D. ăn theo kiểu gặm nhấm nên hư hại nhiều. Câu 2. Dơi hại nhãn, vải thường hoạt động lúc A. 9 giờ tối đến 5 giờ sáng. B. 8 giờ tối đến 4 giờ sáng. C. 6 giờ chiều đến 4 giờ sáng. D. 10 giờ đêm đến 4 giờ sáng. Câu 3. Cánh con trưởng thành của sâu xanh hại cây ăn quả có múi có đặc điểm gì? A. Có 6 vệt đỏ vàng. B. Đầu cánh có 2 vết đen. C. Cánh trước hình lá nhọn. D. Có lông mép dài. Câu 4. Vị trí bón phân thúc tốt nhất cho cây ăn quả là: A. Chiếu theo hướng thẳng đứng của cây B. Sát gốc cây. C. Vị trí cách gốc 1m. D. Vị trí nào cũng tốt vì trong vườn nhiều cây nên rễ cây đan xen nhau. Câu 5. Nên dùng loại phân dễ tan để bón thúc vì? A. Phân này cần cho cây. B. Phân này có giá thành rẻ. C. Phân này dễ sử dụng. D. Cây cần sử dụng ngay. Câu 6. "Trên lá xuất hiện đốm vàng, gân nổi, ven gân lá màu xanh lục" là biểu hiện của bệnh A. thán thư. B. vàng lá. C. loét. D. mốc sương. Câu 7. Vì sao nên đào hố (cuốc rãnh) để bón phân? A. Để cây có thể sử dụng triệt để nguồn phân bón.
  3. B. Để cây dễ hấp thụ phân bón hơn. C. Để tiết kiệm phân bón, cây cỏ ít sử dụng phân bón. D. Để quá trình bón phân dễ dàng hơn. Câu 8. Loại quả nào sau đây dùng làm xi rô? A. Mít. B. Dâu. C. Chuối. D. Na. Câu 9. Chiều rộng hố bón phân thường là A. 15- 30cm. B. 10- 20cm. C. 15- 20cm. D. 10- 15cm. Câu 10. Sau khi bón phân thúc, ta phải tưới nước để A. giúp phân dễ hòa tan hơn. B. cung cấp đủ nước cho cây. C. cây không bị héo với nồng độ phân cao. D. giúp phân thấm sâu vào đất. Câu 11. Cần phải lấp đất sau khi bón phân để A. tạo điều kiện cho vi sinh vật phân giải phân. B. phân không bị biến tính do môi trường. C. tránh bị dẫm đạp gây cứng phân. D. hạn chế sự bốc hơi của phân, tránh ánh nắng chiếu vào. Câu 12. Khi bị bệnh vàng lá, quả có thể bị A. rạn nứt vỏ quả. B. nhỏ, méo mó. C. rụng sớm. D. thối thành từng đốm nhỏ. Câu 13. Hình bên là con trưởng thành của A. sâu đục quả. B. sâu xanh. C. sâu vẽ bùa. D. bọ xít. Câu 14. Chọn phát biểu đúng A. Khi bị bệnh thán thư, trên quả xoài sẽ mọc ra lớp mốc trắng mịn. B. Bệnh loét trên cây ăn quả có múi do vi rút gây ra. C. Bệnh mốc sương chỉ có trên cây nhãn. D. Trên quả, xuất hiện vết đen nâu thì có thể cây đã mắc bệnh loét. Câu 15. Con trưởng thành của sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có múi màu A. xanh dương. B. trắng ngà. C. ánh vàng nhạt. D. đỏ. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm của bọ xít hại nhãn, vải. (1 điểm) Câu 2: Kể tên các bệnh, sâu hại quả xoài mà em đã được học. (1 điểm) Câu 3: Muốn có một bình xirô ngon, ta cần phải tiến hành theo mấy bước ? Trình bày yêu cầu kĩ thuật các bước để làm một bình xirô quả mơ ? (2 điểm) Câu 4: Cho hình bên, hãy vẽ vị trí bón phân thúc và cho biết vì sao lại chọn vị trí như vậy? (1 điểm) Bài làm Phần trắc nghiệm(5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phần tự luận(5 điểm) ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… G I Á O V IÊ N R A Đ Ề N
  5. gu yễ n T XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT hị P h ư ơ ng
  6. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP:9 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D A A D B C B B A D B C B C B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 -Con trưởng thành màu nâu 0,25 -Đẻ trứng thành ổ dưới mặt lá 0,25 -Con trưởng thành và con non hút nhựa ở các mầm non, mầm hoa 0,25 -Làm mép lá bị héo, cháy khô, lá chết vàng, quả non bị rụng. 0,25 Câu 2. -Sâu đục quả 1 -Rầy xanh -Bệnh thán thư Câu 3 -Tiến hành theo 3 bước 0,5 + các bước để làm một bình xirô quả mơ - Bước 1. Lựa chọn quả đều không bị dập nát, rồi rửa sạch để ráo nước. 0,5 - Bước 2. Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả, một lớp đường, sao cho lớp đường phủ kín quả. Tỉ lệ 1,5 kg đường/1kg quả. Sau đó đậy kín lại và để ở nơi quy định. 0,5 - Bước 3. Sau 20 – 30 ngày chắt lấy nước. Sau đó cho thêm đường để chiết cho hết dịch quả , lần này lượng đường ít hơn, tỉ lệ 1 kg quả cần 1 kg đường. Sau 1 – 2 tuần chắt lấy nước lần thứ hai. 0,5 Câu 4 0,5 0,25 Vì vị trí này rễ con phát triển mạnh và nhiều lông hút nhất 0,25 Nên cây sẽ hấp thụ phân nhanh và nhiều nhất. XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0