KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 10<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên<br />
chủ đề<br />
1. Chủ đề: - Học sinh biết được vai trò,<br />
Công<br />
đặc điểm và phân ngành của<br />
nghiệp<br />
các ngành công nghiệp.<br />
<br />
Số<br />
điểm:1,5<br />
điểm Số<br />
câu: 6<br />
<br />
2.Chủ<br />
đề: Dịch<br />
vụ<br />
<br />
Số<br />
điểm:0,5<br />
Số câu:2<br />
Tổng số<br />
câu:3<br />
Tổng số<br />
điểm: 10<br />
Tỉ lệ 100%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
- Vận dụng<br />
kiến thức để<br />
giải thích được<br />
mối quan hệ<br />
giữa GTVT<br />
với các vấn đề<br />
ô nhiễm môi<br />
trường.<br />
- Xử lí số liệu<br />
trong bài tập.<br />
<br />
- Vận dụng<br />
kĩ năng đã<br />
học để xác<br />
định loại<br />
biểu đồ cần<br />
vẽ.<br />
<br />
Số điểm:1,5<br />
điểm.<br />
Số câu:<br />
3(15,18+ bài<br />
tập)<br />
<br />
Số điểm:2,0<br />
Số câu:1(bài<br />
tập)<br />
<br />
- Biết quan sát bản đồ,<br />
bảng số liệu để xác<br />
định được nơi phân bố<br />
các ngành công<br />
nghiệp trên thế giới.<br />
<br />
Số điểm:1.0 điểm<br />
Số câu:4(1,2,5,7)<br />
<br />
Số điểm:0,5điểm<br />
Số câu:2(3,4)<br />
<br />
- Biết được đặc điểm và sự<br />
phân bố các ngành giao<br />
thông vận tải trên thế giới.<br />
<br />
- Hiểu được vai trò và<br />
sự phân bố các ngành<br />
dịch vụ.<br />
- Hiểu được mối quan<br />
hệ giữa các loại hình<br />
GTVT.<br />
<br />
Số điểm:8 Số điểm:2,0 điểm.<br />
Số điểm:2,5 điểm<br />
Số câu:<br />
Số<br />
Số câu:<br />
20+bài tập câu:8(10,11,12,13,14,16,20,25) 10(8,9,17,18,19,21,22,2<br />
3,24,26)<br />
<br />
3. Chủ<br />
đề: Môi<br />
trường<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
-Biết được vai trò của môi<br />
trường và cách phân loại tài<br />
nguyên thiên nhiên.<br />
Số điểm:0,5 điểm<br />
<br />
Số câu:2(27,28)<br />
Số điểm:3,5 điểm<br />
Tỉ lệ 35 %<br />
<br />
Số điểm:3,0 điểm<br />
lệ 30 %<br />
<br />
Tỉ Số điểm:3,5điểm<br />
Tỉ lệ 35 %<br />
<br />
Trang 1/10 - Mã đề thi 111<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
TỔ: ĐỊA LÍ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
Môn: ĐỊA LÍ 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi<br />
111<br />
<br />
Họ và tên…………………………………………………SBD………………….<br />
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm) Điền đáp án đúng vào bảng:<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
Đ/A<br />
Câu<br />
Đ/A<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?<br />
A. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.<br />
B. do sự phát triển của nền kinh tế.<br />
C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.<br />
D. do quan hệ quốc tế mở rộng.<br />
Câu 2: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?<br />
A. nhóm nước đang phát triển.<br />
B. Nhóm nước phát triển.<br />
C. nhóm nước công nghiệp mới. D. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.<br />
Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là<br />
A. Dân cư và lao động. B. cơ sở hạ tầng.<br />
C. địa hình.<br />
D. khí hậu và thời tiết.<br />
Câu 4: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Nhật Bản.<br />
C. Hoa Kì.<br />
D. Pháp.<br />
Câu 5: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?<br />
A. lương thực, thực phẩm.<br />
B. khoáng sản.<br />
C. các sản phẩm của dầu mỏ.<br />
D. máy móc công nghiệp.<br />
Câu 6: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là<br />
A. Nhật Bản, LB Nga, Canada.<br />
B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.<br />
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.<br />
D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.<br />
Câu 7: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?<br />
A. các loại khoáng sản.<br />
B. khí hậu và thời tiết.<br />
C. phương thức sản xuất.<br />
D. tài nguyên thiên nhiên.<br />
Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở<br />
A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.<br />
B. châu Á và châu Âu.<br />
C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.<br />
D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.<br />
Câu 9: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Hàng không. D. đường Biển.<br />
Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là<br />
A. kinh tế-xã hội.<br />
B. dân cư.<br />
C. tự nhiên.<br />
D. cơ sở hạ tầng.<br />
Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?<br />
A. Khu vưc Trung Đông.<br />
B. Khu vực Đông Âu.<br />
C. Khu vực Châu Phi.<br />
D. Khu vực Đông Nam Á.<br />
Câu 12: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?<br />
A. đầu thế kỉ 18.<br />
B. cuối thế kỉ 18.<br />
C. Đầu thế kỉ 19.<br />
D. cuối thế kỉ 19.<br />
Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?<br />
A. đường Sông hồ.<br />
B. đường Biển.<br />
C. đường Sắt.<br />
D. đường Ôtô.<br />
Câu 14: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không<br />
cần diện tích rộng?<br />
A. Công nghiệp hóa chất<br />
B. Công nghiệp luyện kim<br />
C. Công nghiệp cơ khí<br />
D. Công nghiệp điển tử - tin học<br />
Trang 2/10 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 15: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Sông hồ.<br />
D. đường Biển.<br />
Câu 16: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận<br />
tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Sông hồ.<br />
D. đường Biển.<br />
Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?<br />
A. Công nghiệp luyện kim màu.<br />
B. Công nghiệp luyện kim đen.<br />
C. Công nghiệp hóa chất.<br />
D. Công nghiệp năng lượng.<br />
Câu 18: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?<br />
A. Hoa Kì.<br />
B. Nhật Bản.<br />
C. Anh.<br />
D. Pháp.<br />
Câu 19: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình<br />
đường nào?<br />
A. đường Ôtô.<br />
B. đường Hàng không. C. đường Sông hồ.<br />
D. đường Biển.<br />
Câu 20: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Biển.<br />
D. đường Sông hồ.<br />
Câu 21: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?<br />
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.<br />
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.<br />
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.<br />
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.<br />
Câu 22: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?<br />
A. Than đá.<br />
B. Than bùn.<br />
C. Than mỡ.<br />
D. Than nâu.<br />
Câu 23: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với<br />
A. Khu công nghiệp tập trung.<br />
B. vùng phân bố dân cư.<br />
C. Vùng sản xuất nguyên liệu.<br />
D. vùng công nghiệp.<br />
Câu 24: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?<br />
A. Các nước ở trung cận đông.<br />
B. Các nước đang phát triển.<br />
C. Các nước công nghiệp mới.<br />
D. Các nước phát triển.<br />
Câu 25: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?<br />
A. các nước tư bản phát triển.<br />
B. Các nước đang phát triển.<br />
C. các nước công nghiệp mới.<br />
D. các nước xã hội chủ nghĩa..<br />
Câu 26: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?<br />
A. tài nguyên đất.<br />
B. tài nguyên nước.<br />
C. tài nguyên khoáng sản.<br />
D. tài nguyên thủy sản.<br />
Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?<br />
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.<br />
B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.<br />
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.<br />
D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.<br />
Câu 28: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Hoa Kì.<br />
C. Liên Bang Nga.<br />
D. Iran.<br />
II. Tự luận(3đ)<br />
1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị:<br />
tỉ USD)<br />
Nước<br />
Tổng số<br />
Xuất khẩu<br />
Nhập khẩu<br />
Cán cân xuất nhập khẩu<br />
2345,4<br />
819<br />
1526,4<br />
?<br />
Hoa Kì<br />
1632,3<br />
?<br />
?<br />
+197,3<br />
CHLB Đức<br />
915,1<br />
?<br />
?<br />
-13,1<br />
Pháp<br />
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.<br />
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên.<br />
<br />
Trang 3/10 - Mã đề thi 111<br />
<br />
------------------------------------<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
TỔ: ĐỊA LÍ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
Môn: ĐỊA LÍ 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi<br />
112<br />
<br />
Họ và tên:.....................................................................SBD: .............................<br />
I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm) Điền đáp án đúng vào bảng:<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
Đ/A<br />
Câu<br />
Đ/A<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Câu 1: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không<br />
cần diện tích rộng?<br />
A. Công nghiệp luyện kim<br />
B. Công nghiệp hóa chất<br />
C. Công nghiệp cơ khí<br />
D. Công nghiệp điển tử - tin học<br />
Câu 2: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là<br />
A. Hoa Kì, LB Nga, Canada.<br />
B. Nhật Bản, LB Nga, Canada.<br />
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.<br />
D. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.<br />
Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?<br />
A. do quan hệ quốc tế mở rộng.<br />
B. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.<br />
C. do sự phát triển của nền kinh tế.<br />
D. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.<br />
Câu 4: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Hàng không. D. đường Biển.<br />
Câu 5: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải<br />
A. đường Ôtô.<br />
B. đường Sông hồ.<br />
C. đường Sắt.<br />
D. đường Biển.<br />
Câu 6: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?<br />
A. Các nước đang phát triển.<br />
B. các nước tư bản phát triển.<br />
C. các nước công nghiệp mới.<br />
D. các nước xã hội chủ nghĩa..<br />
Câu 7: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?<br />
A. Khu vực Đông Nam Á.<br />
B. Khu vực Đông Âu.<br />
C. Khu vực Châu Phi.<br />
D. Khu vưc Trung Đông.<br />
Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở<br />
A. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.<br />
B. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.<br />
C. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.<br />
D. châu Á và châu Âu.<br />
Câu 9: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?<br />
A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.<br />
B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.<br />
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.<br />
D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.<br />
Câu 10: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?<br />
A. đầu thế kỉ 18.<br />
B. cuối thế kỉ 18.<br />
C. Đầu thế kỉ 19.<br />
D. cuối thế kỉ 19.<br />
Câu 11: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận<br />
tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Sông hồ.<br />
D. đường Biển.<br />
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?<br />
A. đường Sông hồ.<br />
B. đường Biển.<br />
C. đường Sắt.<br />
D. đường Ôtô.<br />
Câu 13: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Pháp.<br />
C. Hoa Kì.<br />
D. Nhật Bản.<br />
Trang 4/10 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 14: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là<br />
A. cơ sở hạ tầng.<br />
B. kinh tế-xã hội.<br />
C. dân cư.<br />
D. tự nhiên.<br />
Câu 15: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?<br />
A. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.<br />
B. nhóm nước đang phát triển.<br />
C. nhóm nước công nghiệp mới.<br />
D. Nhóm nước phát triển.<br />
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?<br />
A. Công nghiệp luyện kim màu.<br />
B. Công nghiệp luyện kim đen.<br />
C. Công nghiệp hóa chất.<br />
D. Công nghiệp năng lượng.<br />
Câu 17: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình<br />
đường nào?<br />
A. đường Biển.<br />
B. đường Sông hồ.<br />
C. đường Ôtô.<br />
D. đường Hàng không.<br />
Câu 18: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là<br />
A. khí hậu và thời tiết. B. Dân cư và lao động. C. địa hình.<br />
D. cơ sở hạ tầng.<br />
Câu 19: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br />
A. đường Sắt.<br />
B. đường Ôtô.<br />
C. đường Biển.<br />
D. đường Sông hồ.<br />
Câu 20: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?<br />
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.<br />
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.<br />
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.<br />
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.<br />
Câu 21: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?<br />
A. Hoa Kì.<br />
B. Pháp.<br />
C. Anh.<br />
D. Nhật Bản.<br />
Câu 22: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với<br />
A. Khu công nghiệp tập trung.<br />
B. vùng phân bố dân cư.<br />
C. Vùng sản xuất nguyên liệu.<br />
D. vùng công nghiệp.<br />
Câu 23: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?<br />
A. Các nước ở trung cận đông.<br />
B. Các nước đang phát triển.<br />
C. Các nước công nghiệp mới.<br />
D. Các nước phát triển.<br />
Câu 24: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?<br />
A. các loại khoáng sản.<br />
B. tài nguyên thiên nhiên.<br />
C. phương thức sản xuất.<br />
D. khí hậu và thời tiết.<br />
Câu 25: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?<br />
A. tài nguyên đất.<br />
B. tài nguyên nước.<br />
C. tài nguyên khoáng sản.<br />
D. tài nguyên thủy sản.<br />
Câu 26: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Hoa Kì.<br />
C. Liên Bang Nga.<br />
D. Iran.<br />
Câu 27: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?<br />
A. các sản phẩm của dầu mỏ.<br />
B. khoáng sản.<br />
C. máy móc công nghiệp.<br />
D. lương thực, thực phẩm.<br />
Câu 28: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?<br />
A. Than đá.<br />
B. Than mỡ.<br />
C. Than bùn.<br />
D. Than nâu.<br />
II. Tự luận(3đ)<br />
1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị:<br />
tỉ USD)<br />
Nước<br />
Tổng số<br />
Xuất khẩu<br />
Nhập khẩu<br />
Cán cân xuất nhập khẩu<br />
Hoa Kì<br />
2345,4<br />
819<br />
1526,4<br />
?<br />
1632,3<br />
?<br />
?<br />
+197,3<br />
CHLB Đức<br />
915,1<br />
?<br />
?<br />
-13,1<br />
Pháp<br />
a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.<br />
b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Trang 5/10 - Mã đề thi 111<br />
<br />