intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

97
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 – Trường THPT Ngô Gia Tự làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> MÔN: ĐỊA LÍ 10<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Tên<br /> chủ đề<br /> 1. Chủ đề: - Học sinh biết được vai trò,<br /> Công<br /> đặc điểm và phân ngành của<br /> nghiệp<br /> các ngành công nghiệp.<br /> <br /> Số<br /> điểm:1,5<br /> điểm Số<br /> câu: 6<br /> <br /> 2.Chủ<br /> đề: Dịch<br /> vụ<br /> <br /> Số<br /> điểm:0,5<br /> Số câu:2<br /> Tổng số<br /> câu:3<br /> Tổng số<br /> điểm: 10<br /> Tỉ lệ 100%<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> - Vận dụng<br /> kiến thức để<br /> giải thích được<br /> mối quan hệ<br /> giữa GTVT<br /> với các vấn đề<br /> ô nhiễm môi<br /> trường.<br /> - Xử lí số liệu<br /> trong bài tập.<br /> <br /> - Vận dụng<br /> kĩ năng đã<br /> học để xác<br /> định loại<br /> biểu đồ cần<br /> vẽ.<br /> <br /> Số điểm:1,5<br /> điểm.<br /> Số câu:<br /> 3(15,18+ bài<br /> tập)<br /> <br /> Số điểm:2,0<br /> Số câu:1(bài<br /> tập)<br /> <br /> - Biết quan sát bản đồ,<br /> bảng số liệu để xác<br /> định được nơi phân bố<br /> các ngành công<br /> nghiệp trên thế giới.<br /> <br /> Số điểm:1.0 điểm<br /> Số câu:4(1,2,5,7)<br /> <br /> Số điểm:0,5điểm<br /> Số câu:2(3,4)<br /> <br /> - Biết được đặc điểm và sự<br /> phân bố các ngành giao<br /> thông vận tải trên thế giới.<br /> <br /> - Hiểu được vai trò và<br /> sự phân bố các ngành<br /> dịch vụ.<br /> - Hiểu được mối quan<br /> hệ giữa các loại hình<br /> GTVT.<br /> <br /> Số điểm:8 Số điểm:2,0 điểm.<br /> Số điểm:2,5 điểm<br /> Số câu:<br /> Số<br /> Số câu:<br /> 20+bài tập câu:8(10,11,12,13,14,16,20,25) 10(8,9,17,18,19,21,22,2<br /> 3,24,26)<br /> <br /> 3. Chủ<br /> đề: Môi<br /> trường<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> -Biết được vai trò của môi<br /> trường và cách phân loại tài<br /> nguyên thiên nhiên.<br /> Số điểm:0,5 điểm<br /> <br /> Số câu:2(27,28)<br /> Số điểm:3,5 điểm<br /> Tỉ lệ 35 %<br /> <br /> Số điểm:3,0 điểm<br /> lệ 30 %<br /> <br /> Tỉ Số điểm:3,5điểm<br /> Tỉ lệ 35 %<br /> <br /> Trang 1/10 - Mã đề thi 111<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> TỔ: ĐỊA LÍ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II<br /> Môn: ĐỊA LÍ 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi<br /> 111<br /> <br /> Họ và tên…………………………………………………SBD………………….<br /> I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm) Điền đáp án đúng vào bảng:<br /> Câu 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> Đ/A<br /> Câu<br /> Đ/A<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Câu 1: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?<br /> A. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.<br /> B. do sự phát triển của nền kinh tế.<br /> C. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.<br /> D. do quan hệ quốc tế mở rộng.<br /> Câu 2: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?<br /> A. nhóm nước đang phát triển.<br /> B. Nhóm nước phát triển.<br /> C. nhóm nước công nghiệp mới. D. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.<br /> Câu 3: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là<br /> A. Dân cư và lao động. B. cơ sở hạ tầng.<br /> C. địa hình.<br /> D. khí hậu và thời tiết.<br /> Câu 4: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?<br /> A. Trung Quốc.<br /> B. Nhật Bản.<br /> C. Hoa Kì.<br /> D. Pháp.<br /> Câu 5: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?<br /> A. lương thực, thực phẩm.<br /> B. khoáng sản.<br /> C. các sản phẩm của dầu mỏ.<br /> D. máy móc công nghiệp.<br /> Câu 6: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là<br /> A. Nhật Bản, LB Nga, Canada.<br /> B. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.<br /> C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.<br /> D. Hoa Kì, LB Nga, Canada.<br /> Câu 7: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?<br /> A. các loại khoáng sản.<br /> B. khí hậu và thời tiết.<br /> C. phương thức sản xuất.<br /> D. tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở<br /> A. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.<br /> B. châu Á và châu Âu.<br /> C. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.<br /> D. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.<br /> Câu 9: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Hàng không. D. đường Biển.<br /> Câu 10: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là<br /> A. kinh tế-xã hội.<br /> B. dân cư.<br /> C. tự nhiên.<br /> D. cơ sở hạ tầng.<br /> Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?<br /> A. Khu vưc Trung Đông.<br /> B. Khu vực Đông Âu.<br /> C. Khu vực Châu Phi.<br /> D. Khu vực Đông Nam Á.<br /> Câu 12: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?<br /> A. đầu thế kỉ 18.<br /> B. cuối thế kỉ 18.<br /> C. Đầu thế kỉ 19.<br /> D. cuối thế kỉ 19.<br /> Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?<br /> A. đường Sông hồ.<br /> B. đường Biển.<br /> C. đường Sắt.<br /> D. đường Ôtô.<br /> Câu 14: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không<br /> cần diện tích rộng?<br /> A. Công nghiệp hóa chất<br /> B. Công nghiệp luyện kim<br /> C. Công nghiệp cơ khí<br /> D. Công nghiệp điển tử - tin học<br /> Trang 2/10 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 15: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Sông hồ.<br /> D. đường Biển.<br /> Câu 16: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận<br /> tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Sông hồ.<br /> D. đường Biển.<br /> Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?<br /> A. Công nghiệp luyện kim màu.<br /> B. Công nghiệp luyện kim đen.<br /> C. Công nghiệp hóa chất.<br /> D. Công nghiệp năng lượng.<br /> Câu 18: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?<br /> A. Hoa Kì.<br /> B. Nhật Bản.<br /> C. Anh.<br /> D. Pháp.<br /> Câu 19: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình<br /> đường nào?<br /> A. đường Ôtô.<br /> B. đường Hàng không. C. đường Sông hồ.<br /> D. đường Biển.<br /> Câu 20: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Biển.<br /> D. đường Sông hồ.<br /> Câu 21: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?<br /> A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.<br /> B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.<br /> C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.<br /> D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.<br /> Câu 22: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?<br /> A. Than đá.<br /> B. Than bùn.<br /> C. Than mỡ.<br /> D. Than nâu.<br /> Câu 23: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với<br /> A. Khu công nghiệp tập trung.<br /> B. vùng phân bố dân cư.<br /> C. Vùng sản xuất nguyên liệu.<br /> D. vùng công nghiệp.<br /> Câu 24: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?<br /> A. Các nước ở trung cận đông.<br /> B. Các nước đang phát triển.<br /> C. Các nước công nghiệp mới.<br /> D. Các nước phát triển.<br /> Câu 25: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?<br /> A. các nước tư bản phát triển.<br /> B. Các nước đang phát triển.<br /> C. các nước công nghiệp mới.<br /> D. các nước xã hội chủ nghĩa..<br /> Câu 26: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?<br /> A. tài nguyên đất.<br /> B. tài nguyên nước.<br /> C. tài nguyên khoáng sản.<br /> D. tài nguyên thủy sản.<br /> Câu 27: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?<br /> A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.<br /> B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.<br /> C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.<br /> D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.<br /> Câu 28: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br /> A. Trung Quốc.<br /> B. Hoa Kì.<br /> C. Liên Bang Nga.<br /> D. Iran.<br /> II. Tự luận(3đ)<br /> 1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị:<br /> tỉ USD)<br /> Nước<br /> Tổng số<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> Cán cân xuất nhập khẩu<br /> 2345,4<br /> 819<br /> 1526,4<br /> ?<br /> Hoa Kì<br /> 1632,3<br /> ?<br /> ?<br /> +197,3<br /> CHLB Đức<br /> 915,1<br /> ?<br /> ?<br /> -13,1<br /> Pháp<br /> a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên.<br /> <br /> Trang 3/10 - Mã đề thi 111<br /> <br /> ------------------------------------<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> TỔ: ĐỊA LÍ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II<br /> Môn: ĐỊA LÍ 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi<br /> 112<br /> <br /> Họ và tên:.....................................................................SBD: .............................<br /> I. Lý thuyết(7đ) (28 câu trắc nghiệm) Điền đáp án đúng vào bảng:<br /> Câu 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> Đ/A<br /> Câu<br /> Đ/A<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Câu 1: Ngành công nghiệp nào mà không tiêu hao nhiều nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường và không<br /> cần diện tích rộng?<br /> A. Công nghiệp luyện kim<br /> B. Công nghiệp hóa chất<br /> C. Công nghiệp cơ khí<br /> D. Công nghiệp điển tử - tin học<br /> Câu 2: Những nước có ngành giao thông đường sông hồ phát triển mạnh nhất là<br /> A. Hoa Kì, LB Nga, Canada.<br /> B. Nhật Bản, LB Nga, Canada.<br /> C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.<br /> D. Hoa Kì, LB Nga, Nhật Bản.<br /> Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển?<br /> A. do quan hệ quốc tế mở rộng.<br /> B. do sự mở rộng buôn bán quốc tế.<br /> C. do sự phát triển của nền kinh tế.<br /> D. do nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu sản xuất.<br /> Câu 4: ‘’tốc độ nhanh nhất, cước phí đắt nhất, gây ô nhiễm môi trường khí’’ là đặc điểm của ngành vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Hàng không. D. đường Biển.<br /> Câu 5: Chiếm khối lượng vận chuyển lớn nhất là ngành vận tải<br /> A. đường Ôtô.<br /> B. đường Sông hồ.<br /> C. đường Sắt.<br /> D. đường Biển.<br /> Câu 6: Các nước nào đang kiểm soát thị trường thương mại toàn cầu?<br /> A. Các nước đang phát triển.<br /> B. các nước tư bản phát triển.<br /> C. các nước công nghiệp mới.<br /> D. các nước xã hội chủ nghĩa..<br /> Câu 7: Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?<br /> A. Khu vực Đông Nam Á.<br /> B. Khu vực Đông Âu.<br /> C. Khu vực Châu Phi.<br /> D. Khu vưc Trung Đông.<br /> Câu 8: Mạng lưới đường sắt có mật độ cao nhất ở<br /> A. Đông bắc Hoa Kì và châu Úc.<br /> B. Đông bắc Hoa Kì và châu Á.<br /> C. châu Âu và đông bắc Hoa Kì.<br /> D. châu Á và châu Âu.<br /> Câu 9: 26. Những nước nào là cường quốc hàng không trên thế giới?<br /> A. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Hàn Quốc.<br /> B. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Ấn Độ.<br /> C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Trung Quốc, Anh.<br /> D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Pháp.<br /> Câu 10: Đường ray và đầu máy hơi nước ra đời vào thời gian nào ?<br /> A. đầu thế kỉ 18.<br /> B. cuối thế kỉ 18.<br /> C. Đầu thế kỉ 19.<br /> D. cuối thế kỉ 19.<br /> Câu 11: ‘’Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, dễ phối hợp với các phương tiện vận<br /> tải khác’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Sông hồ.<br /> D. đường Biển.<br /> Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào gây ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất?<br /> A. đường Sông hồ.<br /> B. đường Biển.<br /> C. đường Sắt.<br /> D. đường Ôtô.<br /> Câu 13: Chiếm sản lượng điện nhiều nhất thế giới hiện nay là quốc gia nào?<br /> A. Trung Quốc.<br /> B. Pháp.<br /> C. Hoa Kì.<br /> D. Nhật Bản.<br /> Trang 4/10 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 14: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là<br /> A. cơ sở hạ tầng.<br /> B. kinh tế-xã hội.<br /> C. dân cư.<br /> D. tự nhiên.<br /> Câu 15: Nhóm nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ chiếm trên 60% GDP ?<br /> A. Nhóm nước phát triển và các nước công nghiệp mới.<br /> B. nhóm nước đang phát triển.<br /> C. nhóm nước công nghiệp mới.<br /> D. Nhóm nước phát triển.<br /> Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?<br /> A. Công nghiệp luyện kim màu.<br /> B. Công nghiệp luyện kim đen.<br /> C. Công nghiệp hóa chất.<br /> D. Công nghiệp năng lượng.<br /> Câu 17: Việc buôn bán giữa 3 trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới được thực hiện chủ yếu bằng loại hình<br /> đường nào?<br /> A. đường Biển.<br /> B. đường Sông hồ.<br /> C. đường Ôtô.<br /> D. đường Hàng không.<br /> Câu 18: Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện gia thông vận tải là<br /> A. khí hậu và thời tiết. B. Dân cư và lao động. C. địa hình.<br /> D. cơ sở hạ tầng.<br /> Câu 19: ‘’chở được hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ’’ là đặc điểm của loại hình vận tải<br /> A. đường Sắt.<br /> B. đường Ôtô.<br /> C. đường Biển.<br /> D. đường Sông hồ.<br /> Câu 20: Kênh Panama nối liền 2 đại đương nào?<br /> A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.<br /> B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.<br /> C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.<br /> D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.<br /> Câu 21: Đội tàu buôn lớn nhất hiện nay thuộc quốc gia nào?<br /> A. Hoa Kì.<br /> B. Pháp.<br /> C. Anh.<br /> D. Nhật Bản.<br /> Câu 22: Các ngành dịch vụ tiêu dùng được phân bố và phát triển mạnh khi được gắn bó mật thiết với<br /> A. Khu công nghiệp tập trung.<br /> B. vùng phân bố dân cư.<br /> C. Vùng sản xuất nguyên liệu.<br /> D. vùng công nghiệp.<br /> Câu 23: Nhóm nước nào tập trung nhất ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ?<br /> A. Các nước ở trung cận đông.<br /> B. Các nước đang phát triển.<br /> C. Các nước công nghiệp mới.<br /> D. Các nước phát triển.<br /> Câu 24: Nhân tố quyết định sự phát triển của xã hội loài người là?<br /> A. các loại khoáng sản.<br /> B. tài nguyên thiên nhiên.<br /> C. phương thức sản xuất.<br /> D. khí hậu và thời tiết.<br /> Câu 25: Sự hạn chế của tài nguyên thiên nhiên được thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?<br /> A. tài nguyên đất.<br /> B. tài nguyên nước.<br /> C. tài nguyên khoáng sản.<br /> D. tài nguyên thủy sản.<br /> Câu 26: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là<br /> A. Trung Quốc.<br /> B. Hoa Kì.<br /> C. Liên Bang Nga.<br /> D. Iran.<br /> Câu 27: Sản phẩm nào được vận chuyển nhiều nhất trên các tuyến vận chuyển đường biển quốc tế?<br /> A. các sản phẩm của dầu mỏ.<br /> B. khoáng sản.<br /> C. máy móc công nghiệp.<br /> D. lương thực, thực phẩm.<br /> Câu 28: Than có nhiều loại khác nhau nhưng loại nào có trữ lượng nhiều nhất trên thế giới?<br /> A. Than đá.<br /> B. Than mỡ.<br /> C. Than bùn.<br /> D. Than nâu.<br /> II. Tự luận(3đ)<br /> 1. cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước trên thế giới năm 2004.(đơn vị:<br /> tỉ USD)<br /> Nước<br /> Tổng số<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> Cán cân xuất nhập khẩu<br /> Hoa Kì<br /> 2345,4<br /> 819<br /> 1526,4<br /> ?<br /> 1632,3<br /> ?<br /> ?<br /> +197,3<br /> CHLB Đức<br /> 915,1<br /> ?<br /> ?<br /> -13,1<br /> Pháp<br /> a. Tính kết quả và điền vào bảng trên.<br /> b. Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 5/10 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2