intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 114

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

145
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kỳ, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 114 dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 114

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Ngày thi 3/5/2018) Họ và tên thí sinh: …………………………………….Số báo danh………………… Câu 1 : A. C. Câu 2 : A. C. Câu 3 : Mã đề thi 114 Một phần lãnh thổ những quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnph? Phía bắc Cam-pu-chia và Mi-an-ma. B. Phía bắc Ma-lai-xi-a và phía bắc Thái Lan. Phía bắc Mi-an-ma và phía bắc Việt Nam D. Phía nam Việt Nam và phía bắc Philippin. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là khoa học kĩ thuật tiên tiến. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. lao động có trình độ cao. D. có nguồn vốn đầu tƣ lớn. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1995 - 2009 1995 2009 Chú giải Nông – lâm - ngƣ nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2009? A. Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng GDP và đang tăng dần tỉ trọng. B. Nông – lâm – ngƣ nghiệp và công nghiệp – xây dựng đóng góp trong GDP của Trung Quốc cao nhất. C. GDP dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng lên. D. Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP Câu 4 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về A. lực lƣợng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. lực lƣợng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. lực lƣợng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao. Câu 5 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. trở thành nƣớc có GDP/ngƣời vào loại cao nhất thế giới. B. thu nhập bình quân theo đầu ngƣời tăng nhanh. Trang 1/5 – Mã đề thi 114 C. D. Câu 6 : A. C. Câu 7 : A. C. Câu 8 : A. Câu 9 : A. C. Câu 10 : A. Câu 11 : A. C. Câu 12 : A. C. Câu 13 : A. C. Câu 14 : A. Câu 15 : A. C. Câu 16 : A. C. Câu 17 : A. B. C. D. không còn tình trạng đói nghèo. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hƣớng vào kĩ thuật cao. B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nƣớc. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho D. tận dụng tối đa sức lao động. xuất khẩu. Nhận định nào sau đây không đúng về khí hậu Nhật Bản? Chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc. B. Thay đổi từ bắc xuống nam. Có sự khác nhau theo mùa. D. Lƣợng mƣa tƣơng đối cao. Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là Gia-va. B. Lu-xôn. C. Ca-li-man-tan. D. Xu-ma-tra. Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là tốc độ tăng trƣởng GDP âm. B. tốc độ tăng dân số giảm và có chỉ số âm. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. D. xung đột và nội chiến kéo dài. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm 1985 B. 1997 C. 1999 D. 1995 Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với những đại dƣơng nào sau đây? Đại Tây Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. B. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. D. Đại Tây Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. Đại bộ phận dân cƣ LB Nga tập trung ở phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. vùng Viễn Đông. cao nguyên trung Xibia. D. phần lãnh thổ thuộc châu Á. Để thu hút đầu tƣ và công nghệ của nƣớc ngoài, Trung Quốc đã tiến hành tƣ nhân hóa, thực hiện cơ chế thị B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế trƣờng. xuất. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. D. tiến hành cải cách ruộng đất. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm 1995 B. 1968 C. 1977 D. 1967 Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là khoáng sản kim loại màu, rừng và đồng cỏ. B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản. đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại D. rừng, đồng cỏ, đất phù sa màu mỡ. màu. Đảo Kiuxiu của Nhật Bản có kiểu khí hậu: cận nhiệt gió mùa. B. cận nhiệt lục địa. nhiệt đới hải dƣơng. D. ôn đới gió mùa . Cho bảng số liệu: GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 528,4 1 524,9 1 326,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015 - NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015? GDP của LB Nga tăng liên tục từ 1990 đến 2015. Từ sau năm 2000 GDP của LB Nga tăng nhanh và liên tục. Từ 1990 đến 2000 GDP tăng lên và từ 2000 đến 2015 có xu hƣớng giảm. GDP của LB Nga tăng không liên tục từ 1990 đến 2015. Trang 2/5 – Mã đề thi 114 Câu 18 : A. Câu 19 : A. Câu 20 : A. Câu 21 : A. Câu 22 : A. B. C. D. Câu 23 : A. B. C. D. Câu 24 : A. C. Câu 25 : A. B. C. D. Câu 26 : A. Câu 27 : A. B. C. D. Câu 28 : A. B. C. D. Câu 29 : A. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ôn đới. B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới. Gia súc đƣợc nuôi nhiều ở miền Tây Trung Quốc là bò. B. cừu. C. dê. D. ngựa. Quốc gia chƣa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là Campuchia. B. Mianma. C. Philippin. D. Đông Timo. Đảo chiếm 61% diện tích đất nƣớc Nhật Bản là Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cƣ. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trƣởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nƣớc Đông Nam Á là Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu Công nghiệp dệt may, giày da. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. Hạn chế lớn về nguồn lao động của các nƣớc Đông Nam Á là phân bố không đều, kém năng động. B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên D. lao động không cần cù, siêng năng. môn cao. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nƣớc có nền công nghiệp phát triển cao Giá trị sản lƣợng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng đƣợc nhu cầu trong nƣớc. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có lãnh thổ vừa nằm trên bán đảo Trung Ấn vừa nằm trên quần đảo Mã Lai? In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Sản lƣợng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới. nhu cầu lớn của đất nƣớc có dân số đông nhất thế giới. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp. thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài vào nông nghiệp. Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng, vị trí cầu nối giữa hai lục địa và là nơi các cƣờng quốc thƣờng cạnh tranh ảnh hƣởng. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam của Trung Quốc là: lúa mì, ngô, củ cải đƣờng. B. lúa gạo, bông, mía, chè. Trang 3/5 – Mã đề thi 114 C. lúa mì, lúa gạo, ngô. D. lúa gạo, hƣớng dƣơng, củ cải đƣờng. Câu 30 : Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm Dự 1950 1970 1997 2005 2010 2014 báo Nhóm tuổi 2025 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 13,3 12,9 11,7 Từ 15-64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 63,8 60,8 60,1 Trên 65 tuổi (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 22,9 26,3 28,2 Số dân(triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 127,3 126,6 117,0 (Nguồn: Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30/4 - NXB ĐHQG Hà Nội.) Nhận xét nào không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm? A. Nhóm tuổi dƣới 15 giảm và từ 15 – 64 và trên 65 tuổi đang tăng. B. Nhóm tuổi trên 65 của Nhật Bản đang tăng nhanh. C. Nhật Bản là nƣớc có cơ cấu dân số già. D. Từ 1950 đến 2014 độ tuổi dƣới 15 và từ 15 – 64 đang giảm. Câu 31 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Đồi, núi và núi lửa. D. Các thung lũng rộng. Câu 32 : Củ cải đƣờng chỉ đƣợc trồng ở vùng kinh tế/đảo nào của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cƣ. D. Hôn-su. Câu 33 : Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? A. Lƣơng thực, củ cải đƣờng, thủy sản. B. Lƣơng thực, bông, thịt lợn. C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn. D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò. Câu 34 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. Nằm tiếp giáp giữa các đại dƣơng lớn. B. Có số dân đông, nhiều quốc gia. C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 35 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. địa hình đồi núi chiếm ƣu thế và có sự phân hóa của khí hậu. B. hoạt động gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự. C. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lƣới sông ngòi dày đặc. D. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào). Câu 36 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nƣớc Đông Nam Á là A. Phát triển lâm nghiệp. B. Phát triển thủy điện. C. Phát triển chăn nuôi. D. Phát triển kinh tế biển. Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trƣởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. B. Ƣu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh chóng các ngành cần đến khoáng sản. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. D. Chú trọng đầu tƣ hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tƣ. Trang 4/5 – Mã đề thi 114 Câu 38 : Biên giới của Trung Quốc với các nƣớc chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng. D. đồng bằng và hoang mạc. Câu 39 : Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Diện tích Số dân Quốc gia 2 (nghìn km ) (triệu người) Bru-nây 5,8 0,4 Cam-pu-chia 181,0 15,4 Đông-Ti-mo 14,9 1,2 In-đô-nê-xi-a 1910,9 255,7 Lào 236,8 6,9 Ma-lai-xi-a 330,8 30,8 Mi-an-ma 676,6 52,1 Phi-lip-pin 300,0 103,0 Thái Lan 513,1 65,1 Việt Nam 331,2 91,7 Xin-ga-po 0,7 5,5 Toàn khu vực 4501,6 627,8 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí - NXB Giáo dục, năm 2017) Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam C. Thái Lan D. Xin-ga-po Câu 40 : Ngành công nghiệp mũi nhon, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp hàng không – vũ trụ. D. công nghiệp quốc phòng. ----------HẾT--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 – Mã đề thi 114

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2