SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 -------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm: 2 trang) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu 1. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam. C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin. Câu 2. Dân số của Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Dân số đang giảm dần. B. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. C. Tuổi thọ trung bình cao, số người già đang giảm. D. Đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên Bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỉ XX là A. tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, số người Nga di cư ra nước ngoài. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, tốc độ tăng trưởng GDP thấp. C. tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 4. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 5. Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ 4 trên thế giới sau A. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Ca-na-đa. B. Liên Bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ. C. Ô-xtrây-li-a, Liên Bang Nga, Hoa Kỳ. D. Ô-xtrây-li-a, Liên Bang Nga, Ca-na-đa. Câu 6. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 7. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm A. 1967 B. 1968 C. 1969 D. 1966 Câu 8. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) Đánh giá điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á. Câu 2. (2,0 điểm) Trung Quốc đã áp dụng các biện pháp, chính sách trong cải cách nông nghiệp như thế nào? Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự so sánh sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á với thế giới giai đoạn 1985 – 2013. b) Qua biểu đồ hãy rút ra nhận xét cần thiết. ----------------Hết-------------Thí sinh không được sử dụng Atlat Địa lí và bất cứ tài liệu nào. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:………………. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ------------------------ ĐÁP ÁN HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 11 (Đáp án gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm. ( 2,0 điểm) Câu Đáp án 1 A 2 C 3 A 4 D 5 B 6 B 7 A II. Tự luân. ( 8,0 điểm) Câu Nội dung 1 Đánh giá điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á. *Thuận lợi: - Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc => Thuận lợi phát triển nông nghiệp nhiệt đới. - Vùng biển rộng lớn (ĐNA có lợi thế về biển), giàu có =>Phát triển tổng hợp kinh tế biển. - Giàu khoáng sản, vùng thềm lục địa nhiều dầu khí, là nguồn nguyên, nhiên liệu cho phát triển kinh tế. - Rừng xích đạo và nhiệt đới lớn =>Phát triển CN, lâm nghiệp *Khó khăn: - Động đất, sóng thần, bão, lũ lụt, hạn hán,... - Tài nguyên rừng và tài nguyên khoáng sản khai thác không hợp lí => suy giảm. - Biện pháp: Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, phòng tránh, khắc phục các thiên tai 2 Trung Quốc đã áp dụng các biện pháp, chính sách trong cải cách nông nghiệp như thế nào? - Giao quyền sử dụng đất cho nông dân - Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi - Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới, - Miễn thuế nông nghiệp 3 Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự so sánh sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á với thế giới giai đoạn 1985 – 2013. * Vẽ biểu đồ: biểu đồ cột ghép từng năm (Đông Nam Á với thế giới). (Biểu đồ khác không cho điểm). Yêu cầu: vẽ cần đảm bảo tính chính xác, khoa học, thẩm mỹ; ghi đủ: số liệu, kí hiệu, chú thích, tên biểu đồ, đơn vị, năm. (Nếu sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm). * Nhận xét. - Sản lượng cao su của các nước ĐNA và thế giới từ năm 1985-2013 đều tăng. Từ năm 1985 đến 2013 ĐNA tăng 5,6 triệu tấn. Thế giới tăng 7,8 triệu tấn. - ĐNA chiếm phần lớn diện tích gieo trồng cao su của thế giới năm 2013 chiếm ¾ diện tích cao su của thế giới. --------HẾT---------- 8 B Điểm 3,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0 2,0 1,0 0,5 0,5