SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 12<br />
BÀI THI: ĐỊA 12<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 689<br />
<br />
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:......................<br />
Câu 1: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ’’Sống chung với lũ’’?<br />
A. chế độ nước lên xuống thất thường.<br />
B. lũ lên chậm và rút chậm<br />
C. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước<br />
D. địa hình thấp so với mực nước biển<br />
Câu 2: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?<br />
A. Trên cả nước.<br />
B. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.<br />
C. Phía Bắc đèo Hải Vân.<br />
D. Đồng bằng Nam Bộ.<br />
Câu 3: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?<br />
A. Tháng 2 đến 4<br />
B. Tháng 5 đến 10<br />
C. Tháng 11 đến 4<br />
<br />
D. Tháng 11 đến 1<br />
<br />
Câu 4: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:<br />
A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thu lợi, canh tác nông - lâm.<br />
B. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.<br />
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.<br />
D. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lý<br />
Câu 5: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?<br />
A. nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm<br />
B. hoat động của dải hội tụ nhiệt đới<br />
C. ở gần Xích đạo<br />
D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa<br />
Câu 6: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:<br />
A. Giảm dần từ Nam ra Bắc.<br />
C. Tăng dần từ Nam ra Bắc.<br />
<br />
B. Không khác nhau nhiều giữa các vùng.<br />
D. Cao nhất ở miền Bắc<br />
<br />
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến ô nhi m môi trường ở nước ta?<br />
1. Nguồn nước bị nhi m một số hóa chất độc hại có sẵn từ trong l ng đất.<br />
2 Lượng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ dư thừa trong sản xuất nông nghiệp.<br />
3 Nước thải công nghiệp đổ thẳng ra sông.<br />
4 Nước thải sinh hoạt không qua sử lí thải trực tiếp xuống sông.<br />
Có bao nhiêu nguyên nhân hợp lí?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
Câu 8: Cho bảng số liệu<br />
Các loại đất<br />
Tổng DT đất<br />
Đất nông nghiệp<br />
Đất lâm nghiệp<br />
Đất chuyên dùng<br />
Đất ở<br />
Đất chưa sử dụng<br />
<br />
ĐBSH<br />
2106,0<br />
869,3<br />
519,8<br />
318,4<br />
141,0<br />
357,5<br />
<br />
D. 1<br />
ĐBSCL<br />
4057,6<br />
2607,1<br />
302,1<br />
262,7<br />
124,3<br />
761,4<br />
<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ đường.<br />
B. Biểu đồ cột.<br />
C. Biểu đồ tròn.<br />
D. Biểu đồ miền.<br />
Câu 9: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là:<br />
- Ở Miền Bắc có mùa đông lạnh khô ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều<br />
- Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt<br />
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô<br />
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt<br />
Có mấy ý đúng?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Mã đề thi 689 - Trang số : 1<br />
<br />
Câu 10: Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?<br />
A. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục<br />
B. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm<br />
C. Lạnh khô trong suốt mùa đông<br />
D. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc<br />
Câu 11: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:<br />
A. Gió mùa và hướng các dãy núi<br />
B. Gió mùa và biển Đông<br />
C. Gió mùa và độ cao địa hình.<br />
D. Hướng các d y núi và độ cao địa hình.<br />
Câu 12: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là :<br />
A. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.<br />
B. giao đất giao rừng cho nông dân.<br />
C. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.<br />
D. nâng cao độ che phủ rừng.<br />
Câu 13: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:<br />
A. Tài nguyên khoáng sản. B. Tài nguyên nước.<br />
C. Tài nguyên đất.<br />
Câu 14: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:<br />
A. Từ 3000 đến 4000 mm.<br />
C. Từ 1500 đến 2000 mm.<br />
<br />
D. Tài nguyên sinh vật.<br />
<br />
B. Từ 2000 đến 2500 mm.<br />
D. Từ 2500 đến 3000 mm.<br />
<br />
Câu 15: Cho biểu đồ<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM<br />
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM<br />
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM<br />
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế<br />
Câu 16: Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên về<br />
rừng và khu bảo tồn các loài:<br />
A. rừng sản xuất<br />
B. rừng đặc dụng<br />
C. rừng giàu<br />
D. rừng phòng hộ<br />
Câu 17: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:<br />
A. Dãy Hoàng Liên Sơn<br />
B. Dãy Hoành Sơn<br />
C. Dãy Bạch Mã.<br />
<br />
D. Dãy Trường Sơn Nam<br />
<br />
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 160 B trở vào)?<br />
A. Quanh năm nóng<br />
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200 C<br />
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.<br />
D. Về mùa khô có mưa phùn.<br />
Câu 19: Cho bảng số liệu:<br />
TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM NĂM 2014<br />
(Đơn vị: mm)<br />
Địa điểm<br />
Lai Châu<br />
Sơn La<br />
Hà Nội<br />
Huế<br />
Đà Nẵng<br />
Cà Mau<br />
Mã đề thi 689 - Trang số : 2<br />
<br />
Tổng lượng mưa<br />
2267,2<br />
1414,6<br />
1660,6<br />
2309,5<br />
2224,1<br />
2065,7<br />
<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br />
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng lượng mưa tại một số địa điểm của nước ta năm 2014?<br />
A. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.<br />
B. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.<br />
C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.<br />
D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.<br />
Câu 20: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là<br />
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.<br />
B. cận xích đạo gió mùa.<br />
C. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.<br />
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.<br />
Câu 21: Trung bình mỗi năm ở nước ta có bao nhiêu cơn b o trực tiếp đổ bộ vào đất liền?<br />
A. Từ 7 - 8 cơn bão.<br />
B. Từ 5 - 6 cơn bão.<br />
C. Từ 1 - 2 cơn bão.<br />
D. Từ 3 - 4 cơn bão.<br />
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là<br />
A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.<br />
B. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.<br />
C. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.<br />
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.<br />
Câu 23: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :<br />
A. Pu đen đinh và Pu sam sao<br />
C. Hoàng Liên Sơn<br />
<br />
B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam<br />
D. Trường Sơn Nam<br />
<br />
Câu 24: Những thuận lợi do tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là:<br />
A. Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.<br />
B. Có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm<br />
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, d phát triển ngành thủy sản<br />
D. Ý A và C đúng<br />
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?<br />
A. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông - Tây.<br />
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.<br />
C. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.<br />
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.<br />
Câu 26: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây ,<br />
Đông Phi và Tây Phi?<br />
A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.<br />
B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.<br />
C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khu u<br />
D. Cả ba nguyên nhân trên.<br />
Câu 27: Cho bảng số liệu<br />
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)<br />
Nhiệt độ trung b nh năm<br />
Biên độ nhiệt độ trung<br />
Địa điểm<br />
(0C)<br />
b nh năm (0C)<br />
Hà Nội<br />
23,5<br />
12,5<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
27,5<br />
3,1<br />
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên<br />
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh<br />
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội<br />
C. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM<br />
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM<br />
Câu 28: Bảng số liệu:<br />
Nhiệt độ trung b nh các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)<br />
Tháng<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
TP Vũng Tàu<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
30<br />
<br />
29<br />
<br />
29<br />
<br />
28<br />
<br />
28<br />
<br />
28<br />
<br />
28<br />
<br />
28<br />
<br />
27<br />
<br />
Nhiệt độ trung b nh năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:<br />
A. 27<br />
<br />
B. 29<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
Câu 29: Từ Đông - Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự là:<br />
A. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.<br />
Mã đề thi 689 - Trang số : 3<br />
<br />
D. 28<br />
<br />
B. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.<br />
C. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.<br />
D. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.<br />
Câu 30: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh.<br />
A. Gió mùa mùa đông<br />
B. Gió mùa mùa hạ<br />
C. Gió địa phương<br />
D. Gió Mậu dịch.<br />
Câu 31: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc<br />
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.<br />
B. có một mùa đông lạnh.<br />
C. có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam<br />
D. nằm gần xích đạo.<br />
Câu 32: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là:<br />
A. Do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…<br />
B. Mưa lớn có gió giật mạnh.<br />
C. Tác động của gió mùa Tây Nam.<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 33: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm<br />
Năm<br />
Tổng diện tích rừng<br />
Rừng tự nhiên<br />
Rừng trồng<br />
<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0,0<br />
<br />
1975<br />
9,6<br />
9,5<br />
0,1<br />
<br />
1983<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
<br />
(Đơn vị: triệu ha)<br />
1990<br />
1999<br />
2003<br />
9,2<br />
10,9<br />
12,1<br />
8,4<br />
9,4<br />
10,0<br />
0,8<br />
1,5<br />
2,1<br />
<br />
2005<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
<br />
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng th vẽ loại biểu đồ nào sau đây là hợp lý nhất?<br />
A. Biểu đồ cột chồng<br />
B. Biểu đồ h nh tr n<br />
C. Biểu đồ cột nhóm<br />
D. Biểu đồ đường<br />
Câu 34: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của<br />
sự phân hóa theo<br />
A. Địa hình.<br />
B. Độ cao.<br />
C. Đông - Tây.<br />
D. Bắc - Nam.<br />
Câu 35: Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do:<br />
A. Chịu tác động của gió mùa Tây Nam.<br />
B. Dãy Trường Sơn chắn gió.<br />
C. Chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.<br />
D. Chịu tác động của Biển Đông<br />
Câu 36: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?<br />
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.<br />
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.<br />
C. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.<br />
D. Áp dụng k thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói m n đất.<br />
Câu 37: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là<br />
A. tây bắc<br />
B. đông bắc<br />
C. tây nam<br />
<br />
D. đông nam<br />
<br />
Câu 38: Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng?<br />
A. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.<br />
B. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.<br />
C. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng<br />
D. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.<br />
Câu 39: Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng:<br />
A. sơn nguyên Đồng Văn<br />
B. khu vực Nam Trung Bộ<br />
C. khu vực Quảng Bình - Quảng trị<br />
D. Tây Nguyên<br />
Câu 40: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br />
A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br />
B. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC<br />
C. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br />
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br />
----------------- Hết ----------------Mã đề thi 689 - Trang số : 4<br />
<br />