PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Thời gian: 60 phút<br />
A. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các châu lục trên Thế giới, bao gồm châu Nam<br />
Cực, châu Đại Dương và châu Âu.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Phân tích biểu đồ, lược đồ, giải thích các mối quan hệ Địa lí.<br />
- Phân tích các bảng số liệu.<br />
3. Thái độ:<br />
- Có ý thứ và trách nhiệm, thêm yêu quê hương, đất nước. Rèn luyện tính trung<br />
thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.<br />
4. Định hướng phát triển năng lực:<br />
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán.<br />
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ; sử dụng số<br />
liệu thống kê.<br />
B. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br />
- Đề thi gồm ph n: h n tự chiếm t lệ<br />
- Tr nh đ học sinh để làm bài iểm tr : Tr nh đ h tr lên<br />
C. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br />
Đề iểm tr học II, môn Đị lí 7, chủ đề và n i dung iểm tr với số tiết là: 33<br />
tiết ( 00 %)<br />
b Trên cơ s phân phối số tiết như trên, t xây dựng m trận đề thi như s u:<br />
<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
(n i dung,<br />
chương…)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Châu Nam Cực –<br />
Châu lục lạnh<br />
nhất Thế giới.<br />
Số điểm: 2.0 đ<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
Thiên nhiên, dân<br />
cư và kinh tế<br />
châu Đại Dương<br />
Số điểm: 3.0 đ<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
Dân cư châu Âu<br />
Số điểm: 2.5 đ<br />
Tỉ lệ : 25%<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Khí hậu châu<br />
Nam Cực<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
Trình bày đặc điểm Giải thích tại sao<br />
dân cư châu Đại có sự đ dạng về<br />
Dương<br />
thành ph n dân cư<br />
châu Đại Dương.<br />
2.0 điểm<br />
1.0 điểm<br />
20%<br />
10%<br />
Đặc điểm dân cư<br />
Vấn đề dân cư xã<br />
châu Âu<br />
h i châu Âu<br />
1.5 điểm<br />
1.0 điểm<br />
15 %<br />
10%<br />
<br />
Liên Minh Châu<br />
Âu<br />
<br />
Số điểm: 2.5 đ<br />
Tỉ lệ : 25%<br />
TS điểm: 10 đ<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
3.5 điểm<br />
35%<br />
<br />
D. RA ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Đặc điểm dân cư,<br />
đô thị hóa châu Âu.<br />
Vì sao nói Liên<br />
minh châu Âu –<br />
m t mô hình liên<br />
minh toàn diện<br />
nhất Thế giới.<br />
2.5 điểm<br />
25%<br />
4.5 điểm<br />
45%<br />
<br />
2<br />
<br />
điểm<br />
20%<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN<br />
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII<br />
MÔN: ĐỊA LÍ 7 ( Đề 2)<br />
Năm học: 2017 – 2018<br />
Thời gian làm bài: 60 phút<br />
Lời phê của Th y, Cô giáo<br />
<br />
I. TỰ LUẬN (10 Điểm):<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Cho biết vì sao châu Nam Cực lại có khi hậu giá lạnh khắc nghiệt?<br />
Câu 2: (3.0 điểm )<br />
Tr nh bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương? Vì sao có sự đ dạng về thành<br />
ph n dân cư châu Đại Dương như vậy?<br />
Câu 3: (2.5 điểm )<br />
Vì sao nói Liên minh châu Âu – m t mô hình liên minh toàn diện nhất Thế<br />
giới?<br />
Câu 4: (2.5 điểm )<br />
Nêu đặc điểm dân cư châu Âu? Sự già đi của dân số châu Âu gây ra những<br />
hó hăn g đối với kinh tế, xã h i c c nước châu lục này?<br />
<br />
- Hết -<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM:<br />
I. TỰ LUẬN (10 Điểm):<br />
Câu 1 Giải thích nguyên nhân châu Nam Cực lại có khi hậu giá lạnh khắc<br />
nghiệt<br />
- Do vị trí vùng cực nên mù đông đêm địa cực kéo dài.<br />
- Mù hè có ngày éo dài, cường đ bức xạ lại rất yếu nên khả năng<br />
tích trữ năng lượng nhiệt của lục địa kém.<br />
- Là m t lục địa r ng, diện tích trên 14 triệu Km2.<br />
- Băng nhiều nên nhiệt đ qu nh năm thấp.<br />
<br />
2.0 đ<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
(3.0 đ)<br />
<br />
Câu 2 Tr nh bày đặc điểm dân cư châu Đại Dương. Giải thích được sự đ<br />
dạng về thành ph n dân cư châu Đại Dương<br />
* Đặc điểm dân cư:<br />
- Dân số ít 31 triệu người.<br />
0,25<br />
2<br />
- Mật đ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3,6 người /km do<br />
ph n lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc, c c đảo lớn<br />
còn lại có diện tích đồi núi lớn.<br />
0,5<br />
- Tỉ lệ dân thành thị c o đạt 69% ( 2001)<br />
0,25<br />
- Phân bố hông đều<br />
+ Nơi đông: hí Đông và Đông n m Ôxtrâyli , Bắc Niu-Dilen, 0,25<br />
Papua Niu Ghinê<br />
+ Nơi thư : Trung tâm lục địa Ôxtrâyli , c c đảo . . .<br />
0,25<br />
- Thành ph n dân cư:<br />
+ Người bản địa 20%<br />
0,25<br />
+ Người nhập cư 8 , có sự đ dạng về ngôn ngữ và văn hó<br />
0,25<br />
* Nguyên nhân: Do ph n lớn dân cư là con ch u người châu Âu<br />
đến xâm chiếm và khai phá thu c địa từ thế kỉ XVIII.<br />
1.0<br />
Câu 3 Chứng minh được Liên minh châu Âu – m t mô hình liên minh<br />
(2.5 đ)<br />
toàn diện nhất Thế giới.<br />
* Liên minh châu Âu – m t mô hình liên minh toàn diện nhất Thế<br />
0,5<br />
giới v nó có cơ cấu tổ chức toàn diện:<br />
- Chính trị: Có cơ qu n lập pháp là nghị viện châu Âu.<br />
0,5<br />
- Kinh tế: Có chính sách chung, có hệ thống tiền tệ chung (đồng Ơ0,5<br />
rô), tự do lưu thông hàng ho , dịch vụ, vốn.<br />
- Văn hó - xã h i: Chú trọng bảo vệ tính đ dạng về văn ho và<br />
0,5<br />
<br />
ngôn ngữ.<br />
- Xã h i quan tâm tổ chức tài trợ học ngoại ngữ, tr o đổi sinh viên,<br />
đào tạo lao đ ng có tay nghề.<br />
Câu 4 Nêu được đặc điểm dân cư châu Âu Sự già đi của dân số châu Âu<br />
gây ra những hó hăn g đối với kinh tế, xã h i c c nước châu<br />
lục này.<br />
* Đặc điểm dân cư<br />
- Số dân: 727 triệu người ( năm 2<br />
)<br />
- Tỉ lệ gi tăng dân số tự nhiên rất thấp (0,1%).<br />
- Dân cư châu Âu đ ng già đi<br />
- Dân cư phân bố hông đồng đều:<br />
+ Đông dân đồng bằng, thung lũng, duyên hải.<br />
+ Thư dân phía Bắc, núi cao.<br />
* Khó hăn về dân số: Dân số già, thiếu l o đ ng, làn sóng nhập cư<br />
gây bất ổn về nhiều mặt: đời sống, kinh tế, chính trị, xã h i.<br />
Ký duyệt<br />
<br />
0,5<br />
2.5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1.0<br />
<br />
An Thạnh, ngày 9 th ng 3 năm 2<br />
Người đề<br />
<br />
Ngu n Công Hiệp<br />
<br />
8<br />
<br />