intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC 2022 - 202 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 15 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh: .................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghê. có mức độ tập trung hoá, chuyên môn hoá cao. Có tính linh động cao về măt phân bố theo không gian. Để chia sản xuất công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến, người ta dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động. giá thành của sản phẩm. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. đặc điểm của nguồn lao động. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là tiến bộ khoa học kĩ thuật. thị trường tiêu thụ. dân cư và lao động. đường lối chính sách. Sản phẩm công nghiệp điện lực có đặc điểm là không lưu giữ được. khó di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác. phong phú, đa dạng. quá trình sản xuất ít đòi hỏi về trình độ kĩ thuật. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. thời gian xây dựng tương đối ngắn. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. Công nghiệp điện tử, tin học có vai trò đặc biệt quan trọng cả ở hiện tại cũng như tương lai do tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội. tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao. phục vụ cho quá trình sản xuất cũng như đời sống dân cư. tạo ra mối quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây? Công nghiệp hóa chất. Công nghiệp cơ khí. Công nghiệp luyện kim. Công nghiệp năng lượng. "Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư” là đặc điểm của
  2. điểm công nghiệp. khu công nghiệp. trung tâm công nghiệp. vùng công nghiệp. Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Chú trọng phát triển công nghiệp truyền thống. Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao. Phát triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh. Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. Đặc điểm của ngành dịch vụ là sản phẩm phần lớn là phi vật chất. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. Nhân tố kinh tế - xã hội mang tính quyết định đến định hướng phát triển, trình độ phát triển, quy mô của ngành dịch vụ là trình độ phát triển kinh tế. dân số, lao động. Khoa học - công nghệ. kinh tế thị trường. Trong giao thông vận tải, khối lượng vận chuyển được đánh giá bằng số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển. cự li vận chuyển trung bình (km). tốc độ di chuyển (km/h). số lượt khách.km hoặc số tấn hàng hoá.km. “Tiện lợi, Cơ động, dễ kết nối với các loại hình vận tải khác” là ưu thế của ngành giao thông vận tải đường ô tô. đường sắt. đường biển. đường hàng không. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao? Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi. Trung Phi và Đông Nam Á. Đông Nam Á và châu Âu. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. I.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019 (Đơn vị: tỉ lượt người) Năm 2000 2010 2019 Số lượng hành khách 1,9 2,6 4,4 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019 b. Rút ra nhận xét.
  3. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2