
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" sẽ cung cấp cho bạn đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về môn KHTN lớp 7, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT THPT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II - TIẾT 70 HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN: ĐỊA LÝ 10 TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN Năm học 2022-2023 (Đề thi có 05 trang) (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên:................................................ Lớp............ MÃ ĐỀ 101 Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động? A. Thực phẩm. B. Thủy điện. C. Giày da. D. Dệt may. Câu 2. Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trò A. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa. Câu 3. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 4. Nguồn lực tự nhiên là A. nước, sinh vật, đất. B. nguồn vốn đầu tư. C. thương hiệu quốc gia. D. đường lối chính sách. Câu 5. Nguồn năng lượng sạch gồm A. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá. B. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt. C. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ. D. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí. Câu 6. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. máy móc và cây trồng. B. cây trồng và hàng tiêu dùng. C. hàng tiêu dùng và vật nuôi. D. cây trồng và vật nuôi. Câu 7. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. B. Góp phần khai thác và sử dụng có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. D. Thúc đẩy phân công lao động, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. Câu 8. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây? A. Kinh tế xã hội phát triển chậm. B. Sức ép lên kinh tế xã hội và môi trường. C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. D. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. Mã đề 101 Trang 1/6
- Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Dệt may. B. Nhựa. C. Da giày. D. Rượu, bia. Câu 10. Già hoá dân số là nguyên nhân làm cho A. tỉ suất tử thô ngày càng tăng. B. tỉ suất sinh thô ngày càng tăng. C. tuổi thọ trung bình ngày càng giảm. D. di cư trên thế giới ngày càng tăng. Câu 11. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 12. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Khoai lang. D. Ngô. Câu 13. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020 Đơn vị: % Chia ra Nhóm nước Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Thế giới 26,9 23,0 50,1 Các nước phát triển 3,0 22,9 74,1 Các nước đang phát triển 32,1 23,1 44,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Cột. Câu 14. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại tài nguyên vô hạn? A. Than đá. B. Dầu khí. C. Củi gỗ. D. Sức gió. Câu 15. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. điều hòa lượng nước trên mặt đất. C. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. D. cung cấp lâm sản, đặc sản, dược liệu. Câu 16. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là A. ngoại lực. B. vị trí địa lí. C. kinh tế xã hội. D. tự nhiên. Câu 17. Cho bảng số liệu: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ Quốc gia Campuchia Brunây Lào Mianma Xuất khẩu 12,3 5,7 5,5 11,0 Nhập khẩu 13,1 4,3 6,7 17,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về kim ngạch xuất khẩu của một số quốc gia năm 2016? A. Mianma cao hơn Campuchia. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Campuchia thấp hơn Lào. D. Brunây thấp hơn Lào. Câu 18. Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Thượng nguồn các sông lớn Mã đề 101 Trang 1/6
- C. Các nơi là địa hình núi cao. D. Các bồn địa và cao nguyên. Câu 19. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. cây trồng, vật nuôi. B. qui mô đất đai. C. máy móc, thiết bị. D. khoáng sản. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. Ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa. B. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ. C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế xã hội giữa các vùng. D. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người. Câu 21. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. tạo các mối liên hệ kinh tế xã hội giữa các địa phương. B. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. C. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. D. góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. Câu 22. Loại hình du lịch nào sau đây có ý nghĩa trong việc bảo vệ môi trường? A. Du lịch tham quan. B. Du lịch sinh thái. C. Du lịch nghĩ dưỡng. D. Du lịch thể thao. Câu 23. Vai trò của du lịch về kinh tế là A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. đem lại nguồn thu ngoại tệ, tăng ngân sách. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. Câu 24. Xu hướng phát triển ngành du lịch ở các quốc gia hiện nay là A. đầu tư nguồn vốn để xây dựng cơ sợ hạ tầng du lịch chất lượng hơn. B. cần tập trung phát triển mạnh hơn vào các hoạt động du lịch thể thao. C. đẩy mạnh giao lưu quốc tế và tạo ra những sản phẩm du lịch độc đáo. D. phát triển du lịch một cách bền vững về kinh tế xã hội và môi trường. Câu 25. Môi trường sống của con người bao gồm A. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội. B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo. C. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo. D. môi trường nhân tạo, môi trường xã hội. Câu 26. Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực trong việc bảo vệ môi trường đối với học sinh? A. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp, nơi cư trú. B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường. C. Tham gia tổng vệ sinh hưởng ứng ngày môi trường thế giới. D. Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường. Câu 27. Phát triển bền vững nhằm A. bảo vệ các loài động vật, thực vật quý hiếm. B. bảo vệ môi trường và nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác hết các nguồn tài nguyên cho phát triển kinh tế. D. phát triển kinh tế, nâng cao đời sống, bảo vệ được môi trường và tài nguyên. Câu 28. Biện pháp giải quyết vấn đề môi trường không phải là A. chấm dứt tình trạng khủng bố. B. chấm dứt chạy đua vũ trang. Mã đề 101 Trang 1/6
- C. tăng cường khai thác tài nguyên. D. xoá bỏ đói nghèo ở các nước. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế. BÀI LÀM Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Học sinh chon một đap an đung nhât va tô bằng bút chì vao bang sau: ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ 1 A B C D 8. A B C D 15 A B C D 22 A B C D 2. A B C D 9. A B C D . 16 A B C D . 23 A B C D 3. A B C D 10 A B C D . 17 A B C D . 24 A B C D 4. A B C D . 11. A B C D . 18 A B C D . 25 A B C D 5. A B C D 12 A B C D . 19 A B C D 26. A B C D 6 . A B C D . 13 A B C D . 20 A B C D . 27 A B C D . 7 A B C D . 14 A B C D . 21 A B C D . 28 A B C D . . . . Phần II. Tự luận (3,0 điểm). ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 1/6
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 1/6
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 1/6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
719 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
928 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1388 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1087 |
9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
141 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
466 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
484 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
562 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
509 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
467 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
486 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
