intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA LÍ – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 28 câu trắc nghiệm và 02 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là A. khai thác và chế biến. B. khai khoáng và chế tạo. C. khai thác và khai khoáng. D. chế biến và chế tạo. Câu 2. Hiện nay, cơ cấu sản lượng điện có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng khí tự nhiên, thủy điện. B. tăng tỉ trọng khí tự nhiên, năng lượng tái tạo. C. giảm tỉ trọng điện nguyên tử, than. D. tăng tỉ trọng thủy điện, điện nguyên tử. Câu 3. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. khu công nghiệp. B. điểm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 4. Vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không phải là A. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. Câu 5. Nhân tố tự nhiên có vai trò quan trọng đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. đất đai. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. khoáng sản. Câu 6. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. làm thay đổi phân công lao động. B. tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập. C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. Câu 7. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 8. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp? A. Công nghiệp cơ khí. B. Điện tử - tin học. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp điện lực. Câu 9. Nhân tố nào quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện kinh tế - xã hội. C. Cơ sở vật chất. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 10. Trong sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp, đất trồng được coi là A. cơ sở vật chất. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. tư liệu sản xuất. Câu 11. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm? A. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân. Mã đề 105 – Địa lí - Đội tuyển 1
  2. B. Đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày. D. Thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển. Câu 12. Nhân tố làm xuất hiện các ngành mới, góp phần vào sự thay đổi phân bố ngành công nghiệp là A. khoa học - công nghệ. B. dân cư và lao động. C. chính sách của nhà nước. D. thị trường tiêu thụ. Câu 13. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không có đặc điểm nào sau đây? A. Quy trình sản xuất đơn giản. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Nguồn vốn đầu tư rất lớn. D. Thời gian sản xuất ngắn. Câu 14. Nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn và phân bố cơ sở sản xuất công nghiệp là A. nguồn lao động. B. vị trí địa lí. C. thị trường. D. cơ sở hạ tầng. Câu 15. Hải Phòng, Đà Nẵng là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào? A. Khu công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng công nghiệp? A. Không có mối liên hệ giữa các ngành. B. Có không gian rộng lớn. C. Có ngành chuyên môn hóa. D. Có nhiều trung tâm công nghiệp. Câu 17. Nhân tố nào là tiền đề vật chất cho sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô dân số. C. Khoa học kĩ thuật. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 18. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. B. Giáo dục, y tế và bất động sản. C. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. D. Bán buôn, du lịch và giáo dục. Câu 19. Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2018? A. Than và điện đều giảm. B. Điện giảm than tăng. C. Than tăng và điện giảm. D. Than và điện đều tăng. Câu 20. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng luân chuyển. B. sự chuyên chở người và hàng hóa. C. cự li vận chuyển trung bình. D. khối lượng vận chuyển. Mã đề 105 – Địa lí - Đội tuyển 2
  3. Câu 21. Cho bảng số liệu: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 22. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP tăng nhanh nhất giai đoạn 1990 – 2019 là nhóm nước A. thu nhập trung bình thấp. B. thu nhập cao. C. thu nhập trung bình. D. thu nhập thấp. Câu 23. Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, cự li vận chuyển hàng hóa trung bình của đường bộ năm 2020 là A. 0,57 km. B. 575 km. C. 57,5 km. D. 5,75 km. Câu 24. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. khai thác tốt hơn các di tích văn hóa, lịch sử. C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. D. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 25. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải? A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. B. Quy mô, cơ cấu dân số và sự phân bố dân cư. C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. D. Vốn đầu tư, chính sách và khoa học công nghệ. Câu 26. Khu công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây? A. Có ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống. B. Tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp. C. Thường gắn với đô thị vừa và lớn. Mã đề 105 – Địa lí - Đội tuyển 3
  4. D. Có các cơ sở sản xuất công nghiệp nòng cốt. Câu 27. Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của ngành dịch vụ? A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. C. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Câu 28. Vai trò của ngành giao thông vận tải là A. phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân. B. tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị. C. thực hiện mối giao lưu kinh tế giữa các vùng. D. tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 Điện (tỉ kwh) 11890,0 15109,0 21073,0 25865,3 a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020. b. Nhận xét sản lượng dầu mỏ và điện trên thế giới, giai đoạn 1990 - 2020. Câu 2. (1 điểm) Tại sao hiện nay cần phải ưu tiên phát triển điện từ các nguồn năng lượng tái tạo? Mã đề 105 – Địa lí - Đội tuyển 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2