Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 706 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............. I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 2: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? A. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế. C. Cơ cấu phân theo lao động. D. Cơ cấu ngành kinh tế. Câu 3: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Cao Bằng Quảng Nam Lâm Đồng Trà Vinh Diện tích (km2) 6707 10438 9773 2341 Dân số (nghìn người) 530 1495 1296 1009 ( Nguồn: Niêm giáp thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018? A. Lâm Đồng cao hơn Quảng Nam. B. Quảng Nam thấp hơn Trà Vinh. C. Cao Bằng cao hơn Lâm Đồng. D. Trà Vinh thấp hơn Cao Bằng. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? A. Điện tử - tin học. B. Khai thác than. C. Thực phẩm. D. Khai thác dầu khi. Câu 5: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. địa hình. C. đất đai. D. khoáng sản. Câu 6: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp? A. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Gắn với việc sử dụng máy móc. C. Đối tượng sản xuất là cây trồng. D. Đất trồng là tư liệu sản xuất. Câu 7: Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trò A. tăng cường toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. B. cung cấp thiết bị, máy móc, vật tư cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 8: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là A. phía đông Nam Mĩ. B. Tây Phi gió mùa. C. châu Á gió mùa. D. quần đảo Caribê. Câu 9: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là A. nguồn lực bên trong. B. nguồn lực tự nhiên. Trang 1/2 - Mã đề thi 706
- C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực bên ngoài. Câu 10: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học? A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nam Á. C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đông Á. Câu 11: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm: A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. B. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. D. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay phát triển mạnh? A. cơ sở thức ăn dồi dào. B. cơ sở vật chất hiện đại. C. nguồn vốn đầu tư tăng. D. lao động có kinh nghiệm. Câu 13: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. gia tăng cơ học. B. quy mô dân số. C. gia tăng tự nhiên. D. gia tăng dân số. Câu 14: Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển xã hội? A. Thay đổi cơ cấu nền kinh tế. B. Môi trường bị ô nhiễm nặng. C. Tạo môi trường đô thị chất lượng. D. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập. Câu 15: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. C. làm thay đổi phân công lao động. D. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 1(3 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Nêu ví dụ minh họa? Câu 2(2 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2010 2015 2019 Dầu mỏ (triệu tấn) 3 605,5 3 983,4 4 362,9 4 484,5 Điện (tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7 a. Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 - 2019, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? b. Nêu nhận xét? ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 706
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 119 | 8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 52 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 82 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn