intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" sẽ cung cấp cho bạn các dạng bài tậpmôn Địa lí lớp 10, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề : 106 PHẤN TỰ LUẬN:
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 106 ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1. Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. năng lượng. B. luyện kim. C. cơ khí. D. dệt. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp? A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ. C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiện liệu. D. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp. Câu 3. Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên hữu hạn? A. Đất trồng. B. Năng lượng mặt trời. C. Nước. D. Không khí. Câu 4. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. Câu 5. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Châu Âu. B. Trung Đông. C. Bắc Mỹ. D. Bắc và Trung Phi. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. Câu 7. Ở nhiều nước trên thế giới ngành dịch vụ được chia thành A. dịch vụ công, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng. Câu 8. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đảm nhận vai trò chủ yếu trong vận tải hàng hóa quốc tế? A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường hàng không. Câu 9. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là A. khí hậu. B. vị trí địa lí. C. địa hình. D. khoa học – công nghệ. Câu 10. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thành tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ , sự phát triển và phân bố dịch vụ du lịch ? A. văn hóa, lịch sử, phong tục tập quán. B. Mức sống và thu nhập thực tế người dân. C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Trình độ phát triển và năng suất lao động. Câu 11. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên không ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. lựa chọn địa điểm xấy dựng, phân bố công nghiệp.
  3. B. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ. C. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. D. quỹ đất ảnh hưởng đến phân bố công nghiệp. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch? A. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. B. gắn với tài nguyên và khách du lịch. C. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. D. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. Câu 13. Tài nguyên thiên nhiên có đặc điểm chung là A. là nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế. B. hình thành qua quá trình phát triển lâu dài. C. phân bố đồng đều theo không gian lãnh thổ. D. tạo không gian sống cho con người và sinh vật. Câu 14. Đóng góp nhiều nhất vào việc phát thải khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính là các nước phát triển nhất trên thế giới về A. giao thông. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 15. Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. B. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. C. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng nàng dịch vụ. D. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. Câu 16. Sản phẩm của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. C. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. D. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước Câu 17. Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về A. kinh tế, môi trường. B. kinh tế, xa hội. C. kinh tế, xã hội và môi trường. D. xã hội, môi trường. Câu 18. Ưu điểm của giao thông vận tải đường biển là A. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách. B. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn. C. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình. D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng. Câu 19. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ A. tiêu dùng. B. kinh doanh. C. sản xuất. D. công. Câu 20. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội là A. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng bền vững. B. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp. C. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ. D. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. Câu 21. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới A. thực phẩm. B. nhựa, thủy tinh. C. giày da. D. dệt may. Câu 23. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây là phổ biến nhất trên thế giới? A. Đường sông, hồ. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường ô tô. Câu 24. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
  4. A. bảo hiểm. B. tài chính. C. du lịch. D. buôn bán. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên thiên nhiên? A. Phân bố đồng đều theo không gian. B. Lịch sử hình thành nhanh chóng. C. Phân bố không đều theo không gian. D. Tất cả tài nguyên đều sẽ bị cạn kiệt. Câu 26. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn đến việc thay đổi phương thức sản xuất, phát triển dịch vụ có hàm lượng chất xám cao? A. Đặc điểm dân số.. B. Lịch sử - văn hóa. C. Vốn đầu tư. D. khoa học – công nghệ. Câu 27. Ngành thương mại không có vai trò A. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa. B. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất. C. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng. D. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng. Câu 28. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. năng lượng. C. điện tử - tin học. D. hóa chất. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3,0 điểm ) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2010 – 2017 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2015 2017 Sản phẩm Than 7479 7953 7994 Dầu mỏ 3977 4365 4380 a.hãy vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 2010- 2017 b.qua biểu đồ và bảng số liệu rút ra nhận xét Câu 2 :(1,0 điểm) Vì sao hiện nay, ngành du lịch phát triển mạnh ở nhiều nước trên thế giới? ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2