intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập Địa lí chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA CUỐI HK2 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là A. khai thác và nặng (A). B. chế biến và nhẹ (B). C. nặng (A) và nhẹ (B). D. khai thác và chế biến. Câu 2: Ít có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 3: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với A. ngành kinh tế mũi nhọn. B. sự phân bố dân cư. C. ngành kinh tế trọng điểm. D. trung tâm công nghiệp. Câu 4: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là A. nơi có một đến hai xí nghiệp. B. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. C. khu vực có ranh giới rõ ràng. D. gắn với đô thị vừa và lớn. Câu 5: Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 7: Vai trò của khu công nghiệp là A. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. B. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. C. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. D. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? A. Giày - da. B. Dệt - may. C. Thực phẩm. D. Nhựa, thủy tinh. Câu 9: Ý nào không phải là điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp? A. Một bên có quy mô nhỏ, phức tạp, một bên có quy mô lớn, đơn giản. B. Một bên chỉ có vài xí nghiệp thuộc vài ngành còn một bên có nhiều xí nghiệp với nhiều ngành. C. Một bên có dân cư sinh sống, một bên không có dân cư sinh sống. D. Một bên có quy mô nhỏ, đơn giản, một bên có quy mô lớn, phức tạp hơn. Câu 10: Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP, nguyên nhân chủ yếu là do Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. A. chất lượng cuộc sống của dân cư cao, sức mua dân cư ngày càng lớn. B. ngành công nghiệp và xây dựng phát triển, đô thị hóa phát triển mạnh. C. trình độ phát triển của nền kinh tế và năng suất lao động xã hội cao. D. nhiều ngành dịch vụ có vai trò rất lớn trong nền kinh tế toàn cầu. Câu 11: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là A. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. B. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. D. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện, Câu 13: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. bảo hiểm. B. du lịch. C. buôn bán. D. tài chính. Câu 14: Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. C. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. D. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí. B. Hóa chất. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Năng lượng. Câu 16: Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiên nhiên là A. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. B. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động? A. Dệt - may. B. Thủy điện. C. Thực phẩm. D. Giày - da. Câu 18: Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục, thể dục - thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ công. D. dịch vụ kinh doanh. Câu 19: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. nguồn nước. B. vị trí địa lí. C. khí hậu. D. khoáng sản. Câu 20: Nhân tố có tính chất quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. thị trường. B. cơ sở hạ tầng, vất chất kĩ thuật. C. dân cư, nguồn lao động. D. đường lối chính sách. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp ở nước ta? A. Đồng nhất với các điểm dân cư và nguồn nguyên liệu, nhiều ở miền núi. B. Phân bố ở những vùng còn gặp khó khăn và giao thông kém phát triển. C. Phân bố nhiều ở đồng bằng, dân cư đông đúc, cơ sở hạ tầng phát triển. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. D. Gắn với nguồn nguyên liệu tại chỗ, chưa có mối liên hệ trong sản xuất. Câu 22: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là A. năng lượng. B. dệt. C. luyện kim. D. cơ khí. Câu 23: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là A. uranium. B. than. C. điện. D. dầu khí. Câu 24: Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. nông nghiệp. B. các ngành kinh tế. C. thương mại. D. giao thông vận tải. Câu 25: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo A. thời gian phát triển. B. cơ cấu các ngành. C. tốc độ tăng trưởng. D. không gian lãnh thổ. Câu 26: Đặc điểm dân số ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. B. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. C. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. D. tốc độ, cơ cấu, mạng lưới dịch vụ. Câu 27: Tỉ lệ lao động dịch vụ ngày càng tăng ở hầu hết các nước, nguyên nhân chủ yếu là do A. trình độ phát triển của nền kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. năng suất lao động xã hội, sự phát triển của đô thị hóa nhanh. D. quy mô đô thị lớn lên, số dân đô thị trên thế giới ngày càng tăng. Câu 28: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hướng phát triển, tốc độ và quy mô phát triển dịch vụ? A. Thị trường. B. Dân số và lao động. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Khoa học - công nghệ. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiêp. (2,0 điểm) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế năm 2000 và năm 2019. Hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế. (1,0 điểm) BẢNG 33. CƠ CẤU GDP THẾ GIỚI THEO NGÀNH KINH TẾ, NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 *  (Đơn vị: %) Nông nghiệp, lâm Công nghiệp và Năm Dịch vụ nghiệp và thuỷ sản xây dựng 2000 5,2 30,7 64,1 2019 4,2 27,9 67,9 (*Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2