intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)" hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Đề minh họa)

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung kiến thức/ kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TG Tổng STT Đơn vị kiến thức/ kĩ năng năng Số TG Số TG Số TG Số TG (phút) điểm TN TL CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) 1 A. NỘI DUNG ĐÃ KTGK2 A.1. Các nguồn lực phát triển KT - 4 3 0 0 0 0 0 - 4 0 10 (10%= 4 câu TN nhận biết A.2. Cơ cấu KT, GDP và GNI B.1. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu CN B.2. Các nhân tố ảnh hưởng... B. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP B.3. Địa lí một số ngành CN - 2 6 4,5 6 7,5 1 - 0 - 12 1 40 (7 tiết) B.4. Tổ chức lãnh thổ CN B.5. Tác động của CN, định hướng phát triển CN C.1. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm C.2. Các nhân tố ảnh hưởng C.3. Ngành GTVT - 3 C. ĐỊA LÍ DỊCH VỤ (5 tiết) C.4. Ngành bưu chính, viễn thông 4 3 4 5 0,5 0 0,5 - 8 1 40 C.5. Ngành du lịch C.6. Ngành thương mại, ngân hàng D. PHÁT TRIỂN BỀN D.1. MT và TNTN - 4 VỮNG, TĂNG TRƯỞNG D.2. Phát triển bền vững, tăng 2 1,5 2 2,5 0 0 0 - 4 0 10 XANH (3 tiết) trưởng xanh Tổng 16 12 12 15 1,5 10 0,5 - 28 2 45 100 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm; các câu hỏi tự luận cho điểm tương ứng với cấp độ được quy định chi tiết trong hướng dẫn chấm. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Trong đó có: + 01 câu hỏi lí thuyết ở mức độ vận dụng (1 điểm) được ra ở nội dung kiến thức B.1 hoặc B.2 hoặc B.3 + 01 câu hỏi kết hợp VD và VDC, trong đó phần vẽ biểu đồ cơ bản ở mức độ VD (1 điểm) và nhận xét, giải thích ở mức độ VDC (1 điểm) được ra ở đơn vị kiến thức C.3, hoặc C.4, hoặc C.5 hoặc C.6. II. BẢNG ĐẶC TẢ TT NDKT/ KN Đơn vị kiến thức/ kĩ năng Số câu hỏi theo MĐNT 1
  2. Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá T V VD N biết hiểu dụng C A. NỘI A.1. Các nguồn lực phát triển KT Nhận biết: DUNG ĐÃ A.2. Cơ cấu KT, GDP và GNI - Biết được khái niệm và phân loại các nguồn lực, vai trò của KTGK2 mỗi nguồn lực đối với phát triển kinh tế. 1 4 0 0 0 (10%= 4 câu - Biết được khái niệm cơ cấu kinh tế và phân loại cơ cấu kinh TN nhận tế. biết Nhận biết: - Trình bày vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. - Trình bày vai trò, đặc điểm của một số ngành công nghiệp: khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử-tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. - Trình bày quan niệm và vai trò của tổ chức lãnh thổ công B.1. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu CN nghiệp. B. ĐỊA LÍ B.2. Các nhân tố ảnh hưởng... Thông hiểu: CÔNG B.3. Địa lí một số ngành CN - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và 2 6 6 1 0 NGHIỆP (7 B.4. Tổ chức lãnh thổ CN phân bố công nghiệp. tiết) B.5. Tác động của CN, định hướng - Phân biệt vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh phát triển CN thổ công nghiệp. Vận dụng: - Giải thích được sự phân bố của một số ngành công nghiệp: khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử-tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. - Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo C.1. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm Nhận biết C.2. Các nhân tố ảnh hưởng – Trình bày được cơ cấu, đặc điểm của dịch vụ. C.3. Ngành GTVT – Trình bày được đặc điểm của ngành giao thông vận tải, bưu C.4. Ngành bưu chính, viễn thông chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng. C. ĐỊA LÍ C.5. Ngành du lịch - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao 3 DỊCH VỤ C.6. Ngành thương mại, ngân hàng thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài 4 4 0,5 0,5 (5 tiết) chính ngân hàng trên thế giới. Thông hiểu – Trình bày được vai trò của dịch vụ. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ. 2
  3. Số câu hỏi theo MĐNT TT NDKT/ KN Đơn vị kiến thức/ kĩ năng Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá T V VD N biết hiểu dụng C – Trình bày được vai trò của ngành giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng. – Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch, tài chính ngân hàng; Vận dụng – Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. D.1. MT và TNTN Nhận biết D. PHÁT D.2. Phát triển bền vững, tăng – Trình bày được khái niệm phát triển bền vững. TRIỂN BỀN trưởng xanh – Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. VỮNG, Thông hiểu 4 TĂNG – Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài 2 2 0 0 TRƯỞNG nguyên thiên nhiên. XANH (3 – Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên tiết) nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. – Trình bày được sự cần thiết phải phát triển bền vững. Tổng 16 12 1,5 0,5 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 3
  4. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II LỚP 10 MÔN ĐỊA TRƢỜNG THPT KIM LIÊN LÍ, NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi có 03 trang ĐỀ MINH HỌA Họ và tên HS: ...................................................................; SBD:...................; Lớp:.......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU-7 ĐIỂM) Câu 1. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. Câu 2. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Khoa học công nghệ. B. Đường lối chính sách. C. Tài nguyên thiện nhiện. D. Dân cư và lao động. Câu 3. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 4. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP. C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 5. Vai trò của công nghiệp không phải là A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. Câu 6. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển. Câu 7. Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện, C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 8. Nguồn năng lượng sạch gồm A. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt. B. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá. C. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí. D. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ. Câu 9. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng. B. nhiều kim loại, điện. C. lao động trình độ cao. D. tài nguyên thiện nhiện. Câu 10. Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố 4
  5. A. nhiện liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. C. năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. D. thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. Câu 11. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo A. cơ cấu các ngành. B. tốc độ tăng trưởng. C. không gian lãnh thổ. D. thời gian phát triển. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Có 1 - 2 xí nghiệp gần nguyên liệu. C. Giữa các xí nghiệp không liên hệ. D. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu. Câu 13. Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ. B. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. Câu 14. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt? A. Than đá. B. Dầu khí. C. Sức gió. D. Củi gỗ. Câu 15. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Dệt - may. B. Da - giày. C. Rượu, bia. D. Nhựa. Câu 16. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. phân bố đều khắp ở các địa phương. Câu 17. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. Câu 18. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 19. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 20. Giao thông vận tải là ngành kinh tế A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa. B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa. C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất. D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp. Câu 21. Đối tượng của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. 5
  6. C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. Câu 22. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. Câu 23. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. D. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có. Câu 24. Loại hình du lịch nào dưới đây có vai trò lớn trong việc đáp ứng nhu cầu phục hồi và bồi dưỡng sức khoẻ cho con người? A. Du lịch tham quan. B. Du lịch sinh thái. C. Du lịch nghỉ dưỡng. D. Du lịch thể thao. Câu 25. Chất lượng cuộc sống thể hiện ở tất cả các khía cạnh A. vật chất, tinh thần, môi trường. B. kinh tế, giáo dục, an ninh. C. thu nhập, giáo dục, sức khoẻ. D. vật chất, y tế, an ninh. Câu 26. Đóng góp nhiều nhất vào việc phát thải khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính là các nước phát triển nhất trên thế giới về A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. giao thông. D. dịch vụ. Câu 27. Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là A. tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường. B. tăng trưởng kinh tế, khai thác hiệu quả tài nguyên. C. đẩy nhanh phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường. D. tăng kinh tế, nâng cao đời sống, bảo tồn tự nhiên. Câu 28. Loài người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển A. tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội. B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ. C. sản xuất xã hội và sự phát triển khoa học kĩ thuật. D. sản xuất xã hội và phát triển chất lượng cuộc sống. ----PHẦN II – TỰ LUẬN (2 CÂU-3 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2015 2020 Xuất khẩu 50,7 50,6 50,7 Nhập khẩu 49,3 49,4 49,3 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2005 - 2020. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2005 - 2020. 6
  7. Câu 2 (1,0 điểm):Tại sao ngành công nghiệp dệt - may và công nghiệp thực phẩm lại được phân bố rộng rãi ở nhiều nước, kể cả các nước đang phát triển? ---------------------------------------- ----------- HẾT --------- HƢỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng đƣợc 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B B A C B A A C B C D B C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C C B C B A A A D C A A A A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi a. Vẽ biểu đồ: - Yêu cầu vẽ 3 biểu đồ tròn (các dạng khác không cho điểm) 1,5 Câu - Nếu thiếu tên biểu đồ; chú giải; số liệu thì trừ 0,25 điểm (trừ không quá 1,0 điểm) 1 (2,0 b. Nhận xét: điểm) - Cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của thế giới không đều. 0,25 - Xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn hơn, nhập khẩu chiếm tỉ trọng nhỏ hơn (xuất siêu) 0,25 nhưng có sự biến động (d/c) Tại sao ngành công nghiệp dệt - may và công nghiệp thực phẩm lại đƣợc phân bố rộng rãi ở nhiều nƣớc, kể cả các nƣớc đang phát triển? - So với các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp dệt - may và công nghiệp thực phẩm sử dụng nhiên liệu và chi phí vận tải ít hơn, nhưng chịu ảnh hưởng 0,25 Câu của nhân tố lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. 2 - Phát triển hai ngành này đòi hỏi vốn đầu tư ít, thời gian thu hồi vốn nhanh, thu 0,25 (1,0 được lợi nhuận tương đối dễ dàng, có nhiều khả năng xuất khẩu. điểm) - Phát triển công nghiệp dệt - may có tác dụng thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp và các ngành công nghiệp nặng, 0,25 - Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ. 0,25 Ghi chú: HS làm theo cách khác nhƣng đúng vẫn cho điểm tối đa 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2