intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 131 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ngành công nghiệp dệt - may, giày - da thường phân bố ở những nước đang phát triển là do A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn lao động lớn, trình độ không cao. C. đòi hỏi không gian sản xuất rộng. D. nguồn nguyên liệu dồi dào. Câu 2. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. sắt, thép. B. kẽm, nhôm. C. vàng, bạc. D. đồng, chì. Câu 3. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2020 Đơn vị : % Năm 2005 2020 Nông lâm thủy sản 55.1 33,1 CNXD 17.6 30,8 Dịch Vụ 27.3 36.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế? A. Đảm bảo giao lưu giữa các vùng. B. Thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế. C. Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư. D. Cung ứng và truyền tải thông tin. Câu 5. Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Thu hút nguồn đầu tư từ bên ngoài B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. C. Định hướng phát triển nền kinh tế. D. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. Câu 6. Một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là A. sản lượng điện bình quân đầu người. B. sản lượng điện của quốc gia đó. C. hệ thống truyền tải điện trong nước. D. số nhà máy điện trong nước. Câu 7. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường hàng không. Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là A. điểm công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. vùng công nghiệp Câu 9. Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. B. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. C. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. D. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. Câu 10. Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. bưu phẩm. B. điện báo. C. thư từ. D. tin tức. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. B. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. Mã đề 131 Trang 1/14
  2. C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. D. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. Câu 12. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp? A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ. C. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. D. Việc bảo quản nông sản đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ. Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành giao thông vận tải? A. Sự phân bố của ngành giao thông vận tải có tính đặc thù, theo mạng lưới. B. Được đánh giá bằng tốc độ, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hoá. C. Sản phẩm của giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hoá. D. Quá trình sản xuất dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra đồng thời. Câu 15. Các hoạt động du lịch, y tế, giáo dục, thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ cá nhân. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ tiêu dùng. Câu 16. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. C. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. D. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 18. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là A. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 19. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. cung cấp lâm sản, đặc sản, dược liệu. C. điều hoà lượng nước trên mặt đất. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 20. Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu? A. Thị trường tiêu thụ. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Dân cư và lao động. Câu 21. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Dệt - may, giày - da. B. Điện tử - tin học. C. Hóa chất và cơ khí. D. Chế biến thực phẩm Câu 22. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây? A. Suy giảm tài nguyên biển. B. Cạn kiệt tài nguyên. C. Ô nhiễm môi trường. D. Gia tăng lượng chất thải. Câu 23. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây? A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Có ngành công nghiệp chủ đạo. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. Câu 24. Cho bảng số liệu: Mã đề 131 Trang 2/14
  3. CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 Đơn vị: % Năm 2010 2019 Khu vực Khu vực I 31,4 17,2 Khu vực II 32,3 34,8 Khu vực III 36,3 48,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010-2019? A. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. C. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm. D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng. Câu 25. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. sinh vật. B. khí hậu. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 26. Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó thể hiện rõ nhất ở việc A. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường. B. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. tạo việc làm giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 27. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Phân bố và mạng lưới dân cư. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Quy mô và cơ cấu dân số. Câu 28. Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là A. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ. B. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên. C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian. D. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2015 2019 Sợi (nghìn tấn) 129,9 259,2 1905,3 3180,4 3 Vải (triệu m ) 356,4 560,8 1525,6 2298,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. Câu 30 (1,0 điểm). Tại sao phải thúc đẩy tăng trưởng xanh trong công nghiệp? ------ HẾT ------ Mã đề 131 Trang 3/14
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế? A. Thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế. B. Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư. C. Cung ứng và truyền tải thông tin. D. Đảm bảo giao lưu giữa các vùng. Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Dệt - may, giày - da. B. Điện tử - tin học. C. Chế biến thực phẩm. D. Hóa chất và cơ khí. Câu 3. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường hàng không. B. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 4. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. B. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. D. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. Câu 5. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây? A. Cạn kiệt tài nguyên. B. Ô nhiễm môi trường. C. Gia tăng lượng chất thải. D. Suy giảm tài nguyên biển. Câu 6. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. sông ngòi. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 7. Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu? A. Thị trường tiêu thụ. B. Dân cư và lao động. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 8. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 Đơn vị: % Năm 2010 2019 Khu vực Khu vực I 31,4 17,2 Khu vực II 32,3 34,8 Khu vực III 36,3 48,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010-2019? A. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. B. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. C. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng. D. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ? A. Không chiếm diện tích rộng. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. . C. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 10. Một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là A. sản lượng điện của quốc gia đó. B. sản lượng điện bình quân đầu người. Mã đề 131 Trang 4/14
  5. C. hệ thống truyền tải điện trong nước. D. số nhà máy điện trong nước. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành giao thông vận tải? A. Quá trình sản xuất dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra đồng thời. B. Được đánh giá bằng tốc độ, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hoá. C. Sản phẩm của giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hoá. D. Sự phân bố của ngành giao thông vận tải có tính đặc thù, theo mạng lưới. Câu 12. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp Câu 13. Ngành công nghiệp dệt - may, giày - da thường phân bố ở những nước đang phát triển là do A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn nguyên liệu dồi dào. C. đòi hỏi không gian sản xuất rộng. D. nguồn lao động lớn, trình độ không cao. Câu 14. Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó thể hiện rõ nhất ở việc A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp. B. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường. D. tạo việc làm giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn. Câu 15. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. B. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. C. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. D. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. Câu 16. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Phân bố và mạng lưới dân cư. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Quy mô và cơ cấu dân số. Câu 17. Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. B. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. C. Thu hút nguồn đầu tư từ bên ngoài D. Định hướng phát triển nền kinh tế. Câu 18. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2020 Đơn vị : % Năm 2005 2020 Nông lâm thủy sản 55.1 33,1 CNXD 17.6 30,8 Dịch Vụ 27.3 36.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. C. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. Mã đề 131 Trang 5/14
  6. D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. Câu 20. Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là A. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian. B. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. C. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên. D. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ. Câu 21. Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. B. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. C. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. D. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp? A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. C. Việc bảo quản nông sản đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ. D. Ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ. Câu 23. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. kẽm, nhôm. B. sắt, thép. C. đồng, chì. D. vàng, bạc. Câu 24. Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. tin tức. B. điện báo. C. thư từ. D. bưu phẩm. Câu 25. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 26. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây? A. Có ngành công nghiệp chủ đạo. B. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Có ranh giới địa lí xác định. Câu 27. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. điều hoà lượng nước trên mặt đất. C. cung cấp lâm sản, đặc sản, dược liệu. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái Câu 28. Các hoạt động du lịch, y tế, giáo dục, thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ cá nhân. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2015 2019 Sợi (nghìn tấn) 129,9 259,2 1905,3 3180,4 3 Vải (triệu m ) 356,4 560,8 1525,6 2298,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. Câu 30 (1,0 điểm). Tại sao phải thúc đẩy tăng trưởng xanh trong công nghiệp? ------ HẾT ------ Mã đề 131 Trang 6/14
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 133 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường hàng không. D. Đường ô tô. Câu 2. Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Định hướng phát triển nền kinh tế. B. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. C. Thu hút nguồn đầu tư từ bên ngoài D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. Câu 3. Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó thể hiện rõ nhất ở việc A. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. tạo việc làm giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp. D. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp? A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ. C. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. D. Việc bảo quản nông sản đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ. Câu 5. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. vàng, bạc. B. kẽm, nhôm. C. sắt, thép. D. đồng, chì. Câu 6. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. cung cấp lâm sản, đặc sản, dược liệu. C. điều hoà lượng nước trên mặt đất. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 7. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. sông ngòi. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 8. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. B. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. C. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. D. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành giao thông vận tải? A. Sản phẩm của giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hoá. B. Được đánh giá bằng tốc độ, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hoá. C. Quá trình sản xuất dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra đồng thời. D. Sự phân bố của ngành giao thông vận tải có tính đặc thù, theo mạng lưới. Câu 10. Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. tin tức. B. điện báo. C. thư từ. D. bưu phẩm. Câu 11. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là A. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. Mã đề 131 Trang 7/14
  8. Câu 12. Một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là A. sản lượng điện bình quân đầu người. B. sản lượng điện của quốc gia đó. C. hệ thống truyền tải điện trong nước. D. số nhà máy điện trong nước. Câu 13. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. B. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. C. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. D. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 14. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế? A. Cung ứng và truyền tải thông tin. B. Thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế. C. Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư. D. Đảm bảo giao lưu giữa các vùng. Câu 15. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 Đơn vị: % Năm 2010 2019 Khu vực Khu vực I 31,4 17,2 Khu vực II 32,3 34,8 Khu vực III 36,3 48,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010-2019? A. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. B. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng. C. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. D. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm. Câu 16. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2020 Đơn vị : % Năm 2005 2020 Nông lâm thủy sản 55.1 33,1 CNXD 17.6 30,8 Dịch Vụ 27.3 36.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 17. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây? A. Ô nhiễm môi trường. B. Suy giảm tài nguyên biển. C. Gia tăng lượng chất thải. D. Cạn kiệt tài nguyên. Câu 18. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. vùng công nghiệp D. điểm công nghiệp. Câu 19. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây? Mã đề 131 Trang 8/14
  9. A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Có ngành công nghiệp chủ đạo. D. Gắn với đô thị vừa và lớn. Câu 20. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 21. Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. B. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. C. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. D. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. Câu 22. Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu? A. Thị trường tiêu thụ. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Dân cư và lao động. Câu 23. Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là A. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên. B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ. C. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. D. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. B. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. D. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. Câu 25. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Chế biến thực phẩm B. Dệt - may, giày - da. C. Hóa chất và cơ khí. D. Điện tử - tin học. Câu 26. Các hoạt động du lịch, y tế, giáo dục, thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ công. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ cá nhân. Câu 27. Ngành công nghiệp dệt - may, giày - da thường phân bố ở những nước đang phát triển là do A. đòi hỏi không gian sản xuất rộng. B. nguồn lao động lớn, trình độ không cao. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu dồi dào. Câu 28. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Mức sống và thu nhập thực tế. B. Phân bố và mạng lưới dân cư. C. Quy mô và cơ cấu dân số. D. Trình độ phát triển kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2015 2019 Sợi (nghìn tấn) 129,9 259,2 1905,3 3180,4 3 Vải (triệu m ) 356,4 560,8 1525,6 2298,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. Câu 30 (1,0 điểm). Tại sao phải thúc đẩy tăng trưởng xanh trong công nghiệp? ------ HẾT ------ Mã đề 131 Trang 9/14
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 134 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ngành công nghiệp dệt - may, giày - da thường phân bố ở những nước đang phát triển là do A. đòi hỏi không gian sản xuất rộng. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguồn lao động lớn, trình độ không cao. D. nguồn nguyên liệu dồi dào. Câu 2. Một trong những thước đo để đánh giá trình độ phát triển của một quốc gia là A. sản lượng điện của quốc gia đó. B. hệ thống truyền tải điện trong nước. C. sản lượng điện bình quân đầu người. D. số nhà máy điện trong nước. Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp? A. Chế biến thực phẩm B. Điện tử - tin học. C. Hóa chất và cơ khí. D. Dệt - may, giày - da. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế? A. Phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư. B. Đảm bảo giao lưu giữa các vùng. C. Thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế. D. Cung ứng và truyền tải thông tin. Câu 5. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2020 Đơn vị : % Năm 2005 2020 Nông lâm thủy sản 55.1 33,1 CNXD 17.6 30,8 Dịch Vụ 27.3 36.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 6. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là A. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 7. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. sông ngòi. B. sinh vật. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 8. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. B. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. C. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. Câu 9. Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. B. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. C. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. D. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. Mã đề 131 Trang 10/14
  11. Câu 10. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm sản, đặc sản, dược liệu. B. điều hoà lượng nước trên mặt đất. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái Câu 11. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường sông. B. Đường hàng không. C. Đường ô tô. D. Đường sắt. Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Mức sống và thu nhập thực tế. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 13. Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu? A. Thị trường tiêu thụ. B. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Dân cư và lao động. Câu 14. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. B. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. C. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. D. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. Câu 15. Ngành trồng trọt có tác động trực tiếp tới đời sống của nông dân, điều đó thể hiện rõ nhất ở việc A. là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. tạo việc làm giúp ổn định đời sống cho một bộ phận lớn cư dân nông thôn. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp. D. góp phần đảm bảo an ninh lương thực, ổn định xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 16. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây? A. Có ngành công nghiệp chủ đạo. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. Câu 17. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 Đơn vị: % Năm 2010 2019 Khu vực Khu vực I 31,4 17,2 Khu vực II 32,3 34,8 Khu vực III 36,3 48,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010-2019? A. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên. B. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng. C. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm. D. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. Câu 18. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây? A. Suy giảm tài nguyên biển. B. Cạn kiệt tài nguyên. C. Gia tăng lượng chất thải. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 19. Việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Thu hút nguồn đầu tư từ bên ngoài B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước. C. Định hướng phát triển nền kinh tế. D. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. Câu 20. Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là Mã đề 131 Trang 11/14
  12. A. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian. B. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên. C. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ. D. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ. Câu 21. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim đen là A. sắt, thép. B. đồng, chì. C. kẽm, nhôm. D. vàng, bạc. Câu 22. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với các đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi là A. vùng công nghiệp B. trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp. Câu 23. Các hoạt động du lịch, y tế, giáo dục, thể dục thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công. Câu 24. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học ? A. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. . C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. Câu 25. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp? A. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. B. Việc bảo quản nông sản đòi hỏi nhiều về đầu tư và công nghệ. C. Ngày càng gắn chặt với sự tiến bộ của khoa học – công nghệ. D. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người và hàng hóa. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. B. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. Câu 27. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành giao thông vận tải? A. Được đánh giá bằng tốc độ, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hoá. B. Quá trình sản xuất dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra đồng thời. C. Sản phẩm của giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hoá. D. Sự phân bố của ngành giao thông vận tải có tính đặc thù, theo mạng lưới. Câu 28. Viễn thông có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. thư từ. B. bưu phẩm. C. điện báo. D. tin tức. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019 Năm 2000 2005 2015 2019 Sợi (nghìn tấn) 129,9 259,2 1905,3 3180,4 3 Vải (triệu m ) 356,4 560,8 1525,6 2298,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê 2020) a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. Câu 30 (1,0 điểm). Tại sao phải thúc đẩy tăng trưởng xanh trong công nghiệp? ------ HẾT ------ Mã đề 131 Trang 12/14
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 131 132 133 134 1 B B A C 2 A C A C 3 C D B A 4 C A A A 5 C D C A 6 A C B B 7 A C D B 8 B B B A 9 D C C D 10 D B A A 11 B A B A 12 B C A C 13 A D D B 14 D D C A 15 D A A B 16 D C B B 17 D D B A 18 B C A A 19 B A B C 20 C A B A 21 D A A A 22 A A C B 23 B B D C 24 A A C D 25 A C A D 26 C D C D 27 C C B B 28 C C D D Phần đáp án câu tự luận đề 131, 132, 133, 134 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 29 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp 1,0 nước ta giai đoạn 2000 - 2019 BẢNG TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2019 Đơn vị: % Năm 2000 2005 2015 2019 Sợi 100 199,5 1466,7 2448,3 Vải 100 157,4 428,1 645,0 Mã đề 131 Trang 13/14
  14. (Mỗi năm tính đúng được 0,25đ, không có đơn vị trừ 0,25đ) b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công 1,0 nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2019. + Tốc độ tăng trưởng Sản lượng sản phẩm vải và sợi đều tăng liên tục, 0,5 giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2019 sợi tăng 2348,3%, vải tăng 545,0% + Sản lượng sản phẩm Sợi có tốc độ trăng trưởng tăng nhanh hơn sản 0,5 lượng sản phẩm vải. (Nếu không dẫn chứng cho ½ số điểm) Câu 30 Tại sao phải thúc đẩy tăng trưởng xanh trong công nghiệp? 1,0 - Thúc đẩy sử dụng năng lượng tái tạo, năng lượng sạch. 0,25 - Đảm bảo sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 0,25 - Thúc đẩy sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường, tiêu tốn 0,25 ít năng lượng và nguyên liệu, giảm phát thải chất thải. - Thúc đẩy phát triển sinh kế bền vững, tạo điều kiện xóa đói giảm 0,25 nghèo. Mã đề 131 Trang 14/14
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 211 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A. Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời. B. Người tiêu dùng cũng tham gia vào sản xuất. C. Nhiều loại sản phẩm tồn trữ và lưu lại được. D. Phần lớn sản phẩm là vô hình, phi vật chất. Câu 2. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành, nhất là điện tử - tin học. D. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. Câu 3. Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp? A. Quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp trong ngành công nghiệp. B. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng và nguyên liệu cho công nghiệp. C. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp. D. Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất của công nghiệp. Câu 4. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp? A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Chính sách. C. Thị trường. D. Dân cư và lao động. Câu 5. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. B. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 6. Mạng lưới ngành dịch vụ có quy mô lớn hay nhỏ phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Quy mô và cơ cấu dân số. Câu 7. Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới là A. điện lực. B. khai thác than. C. cơ khí, hóa chất. D. khai thác dầu mỏ và khí đốt. Câu 8. Ý nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người. B. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng. C. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa. D. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 9. Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là A. tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. thị trường. C. dân cư - lao động. D. chính sách phát triển. Câu 10. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là A. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. B. mức sống và thu nhập thực tế. Mã đề 211 Trang 1/18
  16. C. quy mô, cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. Câu 11. Bưu chính có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. bưu phẩm, tin tức, thư từ. B. thư từ, bưu phẩm, điện báo. C. điện báo, bưu phẩm, tin tức. D. tin tức, điện báo, thư từ. Câu 12. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM THU NHẬP NĂM 2000 VÀ 2018 (Đơn vị: %) 2000 2018 Thuế trừ Nhóm nước Nông Công Dịch trợ cấp Nông Công Dịch Thuế trừ trợ nghiệp nghiệp vụ sản nghiệp nghiệp vụ cấp sản phẩm phẩm Nước thu nhập 1,8 26,2 65,8 6,2 1,3 22,9 69,6 6,2 cao Nước thu nhập 12,0 36,1 46,7 5,2 7,9 32,2 54,1 5,8 trung bình Nước thu nhập 30,9 25,1 39,5 4,5 22,7 20,4 34,5 22,4 thấp Thế giới 4,9 29,0 60,2 5,9 3,2 25,6 65,0 6,2 Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2018 so với 2000? A. Tỉ trọng của công nghiệp thế giới có xu hướng tăng. B. Nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nông nghiệp tăng. C. Nước thu nhập trung bình có tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Nước thu nhập cao có tỉ trọng ở nông nghiệp giảm. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành nông nghiệp? A. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. B. Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Giúp các quá trình sản xuất của xã hội diễn ra liên tục, bình thường. D. Đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội, bảo vệ môi trường. Câu 14. Vai trò nào sau đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Góp phần bảo vệ môi trường. D. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. Câu 15. Điểm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có đặc điểm A. trình độ cao nhất. B. phức tạp nhất. C. diện tích lớn nhất. D. đơn giản nhất. Câu 16. Công nghiệp điện tử - tin học được coi là A. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia. B. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế. C. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia D. có vị trí quan trọng, là quả tim của ngành công nghiệp nặng. Mã đề 211 Trang 2/18
  17. Câu 17. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là A. vận chuyển được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. C. tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. D. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh, không yêu cầu chuyển nhanh. Câu 18. Đối tượng của giao thông vận tải là A. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. B. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. C. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. Câu 19. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ công. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ tiêu dùng. Câu 20. Dầu khí không phải là A. nhiên liệu làm dược phẩm. B. nhiên liệu cho sản xuất. C. nguyên liệu cho hóa dầu. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 21. Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của A. vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. D. điểm công nghiệp. Câu 22. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 23. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt? A. Dầu khí. B. Than đá. C. Củi gỗ. D. Sức gió. Câu 24. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo A. không gian lãnh thổ. B. thời gian phát triển. C. cơ cấu các ngành. D. tốc độ tăng trưởng. Câu 25. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Rượu, bia. B. Da - giày. C. Dệt - may. D. Nhựa. Câu 26. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2020 Đơn vị: Nghìn tấn Năm 1995 2000 2005 2010 2020 Khai thác 1195,3 1660,9 1987,9 2414,5 3770,0 Nuôi trồng 389,1 590,0 1478,9 2728,3 4380,0 Tổng sản lượng 1584,4 2250,9 3466,8 5142,7 8150,0 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đọan 1995 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Đường D. Miền. Câu 27. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. Mã đề 211 Trang 3/18
  18. C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. Câu 28. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển? A. Quan hệ quốc tế được mở rộng. B. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất. C. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế. D. Do sự phát triển của nền kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Thái Lan 5 272,1 11 655,6 Brunây 6575,0 4167,0 Mi-an-ma 16672,0 19345,0 Phi-lip-pin 3 729,7 1 577,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019. b. Nhận xét về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019. Câu 30 (1,0 điểm). Phân tích tác động của công nghiệp tới môi trường. ------ HẾT ------ Mã đề 211 Trang 4/18
  19. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 212 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt? A. Củi gỗ. B. Dầu khí. C. Than đá. D. Sức gió. Câu 2. Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp? A. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp. B. Quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp trong ngành công nghiệp. C. Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất của công nghiệp. D. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng và nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 3. Vai trò nào sau đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. B. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Góp phần bảo vệ môi trường. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 4. Dầu khí không phải là A. nhiên liệu làm dược phẩm. B. nhiên liệu cho sản xuất. C. nguyên liệu cho hóa dầu. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành nông nghiệp? A. Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. B. Giúp các quá trình sản xuất của xã hội diễn ra liên tục, bình thường. C. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi và là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội, bảo vệ môi trường. Câu 6. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM THU NHẬP NĂM 2000 VÀ 2018 (Đơn vị: %) 2000 2018 Thuế trừ Nhóm nước Nông Công Dịch trợ cấp Nông Công Dịch Thuế trừ trợ nghiệp nghiệp vụ sản nghiệp nghiệp vụ cấp sản phẩm phẩm Nước thu nhập 1,8 26,2 65,8 6,2 1,3 22,9 69,6 6,2 cao Nước thu nhập 12,0 36,1 46,7 5,2 7,9 32,2 54,1 5,8 trung bình Nước thu nhập 30,9 25,1 39,5 4,5 22,7 20,4 34,5 22,4 thấp Thế giới 4,9 29,0 60,2 5,9 3,2 25,6 65,0 6,2 Mã đề 211 Trang 5/18
  20. Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2018 so với 2000? A. Tỉ trọng của công nghiệp thế giới có xu hướng tăng. B. Nước thu nhập trung bình có tỉ trọng dịch vụ giảm. C. Nước thu nhập cao có tỉ trọng ở nông nghiệp giảm. D. Nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nông nghiệp tăng. Câu 7. Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là A. thị trường. B. chính sách phát triển. C. dân cư - lao động. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 8. Đối tượng của giao thông vận tải là A. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. B. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. C. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. Câu 9. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. Câu 10. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người. B. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng. C. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa. D. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 12. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2020 Đơn vị: Nghìn tấn Năm 1995 2000 2005 2010 2020 Khai thác 1195,3 1660,9 1987,9 2414,5 3770,0 Nuôi trồng 389,1 590,0 1478,9 2728,3 4380,0 Tổng sản lượng 1584,4 2250,9 3466,8 5142,7 8150,0 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đọan 1995 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Đường D. Cột. Câu 13. Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới là A. điện lực. B. khai thác dầu mỏ và khí đốt. C. cơ khí, hóa chất. D. khai thác than. Câu 14. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành, nhất là điện tử - tin học. B. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. D. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. Mã đề 211 Trang 6/18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2