Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 501 Phần I.Trắc nghiệm Câu 29. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. D. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. Câu 30. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. vị trí địa lí. B. vốn đầu tư, thị trường. C. khí hậu, rừng. D. đất đai, nước. Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại? A. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước. B. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Gắn thị trường trong nước với thế giới. Câu 32. Than đá không dùng để làm A. nguyên liệu cho hoá than. B. nhiện liệu cho nhiệt điện. C. cốc hoá cho luyện kim đen. D. vật liệu dùng để xây dựng. Câu 33. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều diện tích rộng. C. nhiều kim loại, điện. D. lao động trình độ cao. Câu 34. Vai trò của du lịch về kinh tế là A. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. D. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. Câu 35. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. B. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. C. khai thác, chế biến, dịch vụ. D. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. Câu 36. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. C. góp phần quan trọng vào phân công lao động. D. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ. Câu 37. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. trên phạm vi toàn cầu. B. giữa các châu lục. C. trong một quốc gia. D. giữa các quốc gia. Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương? A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước. C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng. D. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 39. Vai trò của vùng công nghiệp là A. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. Mã đề 501 Trang 1/3
- B. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. D. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. Câu 40. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. cây trồng, vật nuôi. B. qui mô đất đai. C. khoáng sản. D. máy móc, thiết bị. Câu 41. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 42. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. B. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. Câu 43. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện? A. Trực thăng. B. Tàu phá băng. C. Ô tô. D. Xe quệt. Câu 44. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người. B. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. D. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. Câu 45. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. phân bố đều khắp ở các địa phương. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 46. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 47. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. B. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp. C. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ. D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố. Câu 48. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt A. cơ cấu sản xuất. B. tổ chức các xí nghiệp. C. quy mô sản xuất. D. xây dựng công trình. Câu 49. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. biển. B. rừng. C. khí hậu. D. khoáng sản. Câu 50. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. dầu mỏ. B. các sản phẩm dầu mỏ. C. khí đốt. D. nước sinh hoạt. Câu 51. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông? A. Điện tín. B. Thư báo. C. Internet. D. Bưu phẩm. Câu 52. Vai trò nào sau đây là nổi bật của ngành công nghiệp? A. Cung cấp sản phẩm từ ngành lâm nghiệp. B. Giữ cân bằng sinh thái môi trường. C. Cung cấp sản phẩm thuỷ sản . D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. Câu 53. Đặc điểm của du lịch là Mã đề 501 Trang 2/3
- A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. D. hoạt động theo quy luật cung, cầu. Câu 54. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. D. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng. D. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao. Câu 56. Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiên là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. Phần II. Tự luận Câu 1. Vì sao du lịch được coi là ngành công nghiệp không khói ? Câu 2. Cho bảng số liệu : Số lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới , giai đoạn 2000-2019. (Đơn vị : tỉ lượt người) Năm 2002 2010 2019 Số lượt hành khách 1,9 2,6 4,4 a. Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không của thế giới giai đoạn 2002-2019, ta có thể chọn dạng biểu đồ nào? Nêu cách vẽ? (chỉ nêu không vẽ) b. Nêu nhận xét số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không trên thế giới giai đoạn trên? ------ HẾT ------ Mã đề 501 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 502 Phần I.Trắc nghiệm Câu 29. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. C. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. D. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. Câu 30. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. B. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. C. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. D. khai thác, chế biến, dịch vụ. Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Câu 32. Dịch vụ nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính? A. Internet. B. máy tính cá nhân. C. Bưu kiện. D. điện thoại. Câu 33. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. B. góp phần quan trọng vào phân công lao động. C. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế. D. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. Câu 34. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương? A. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. C. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. D. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. Câu 35. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. nguồn nước. D. vị trí địa lí. Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. Câu 37. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của ngành vận tải A. đường sông. B. đường ô tô. C. đường sắt. D. đường biển. Câu 38. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trình độ cao nhất là A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 39. Xu hướng phát triển công nghiệp thế giới hiện nay không phải là A. sản xuất chú trọng tăng trưởng xanh. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Mã đề 502 Trang 1/3
- C. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. phát triển các ngành có kĩ thuật cao. Câu 40. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 41. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. sắt. B. biển. C. ô tô. D. sông. Câu 42. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. Gắn liền sử dụng máy móc. Câu 43. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. C. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. D. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. Câu 44. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xây dựng thương hiệu sản phẩm. B. tác động đến thị trường tiêu thụ. C. xuất hiện nhiều ngành mới D. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. Câu 45. Đối tượng của ngành sản xuất công nghiệp là A. nguyên, nhiên liệu. B. cây trồng, vật nuôi. C. qui mô đất đai. D. máy móc, thiết bị. Câu 46. Dầu mỏ không phải là A. tài nguyên thiện nhiện. B. nguyên liệu cho hoá dầu. C. nhiện liệu cho sản xuất. D. nhiện liệu làm dược phẩm. Câu 47. Đặc điểm của du lịch là A. hoạt động theo quy luật cung, cầu. B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. D. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. Câu 48. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. dân cư, lao động. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khoáng sản, nước. Câu 49. WTO là tổ chức A. kinh tế Châu á Thái Bình Dương. B. thương mại thế giới. C. xuất khẩu dầu mỏ thế giới. D. lương thực thế giới. Câu 50. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. B. xuất hiện nhiều ngành mới. C. xây dựng thương hiệu sản phẩm. D. đảm bảo lực lượng sản xuất. Câu 51. Vai trò nào sau đây của du lịch không phải đối với kinh tế? A. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. B. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. C. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. D. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. Câu 52. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là A. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. Mã đề 502 Trang 2/3
- D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. Câu 53. Vai trò của công nghiệp không phải là A. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. B. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. C. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. Câu 54. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng. B. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. C. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có. D. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương? A. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. C. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. Câu 56. Vai trò của khu công nghiệp là A. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. B. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. D. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. II. Phần tự luận : Câu 1. Ảnh hưởng của khoa học công nghệ tới sự phát triển ngành giao thông vận tải . Câu 2. Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế , năm 2000 và 2019. ( Đơn vị : %) Năm Nông-lâm-thuỷ sản Công nghiệp-xây Dịch vụ dựng 2000 5,2 30,7 64,1 2019 4,2 27,9 67,9 a. Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2000 và 2019 ta có thể chọn dạng biểu đồ nào? Nêu cách vẽ? (chỉ nêu không vẽ) b. Nêu nhận xét cơ cấu GDP thế giới hai năm trên? ------ HẾT ------ Mã đề 502 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 503 Phần I.Trắc nghiệm Câu 29. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. Câu 30. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. đất đai, nước. B. vốn đầu tư, thị trường. C. vị trí địa lí. D. khí hậu, rừng. Câu 31. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. cây trồng, vật nuôi. B. máy móc, thiết bị. C. qui mô đất đai. D. khoáng sản. Câu 32. Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiên là A. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 33. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. giữa các quốc gia. B. trên phạm vi toàn cầu. C. trong một quốc gia. D. giữa các châu lục. Câu 34. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. D. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. Câu 35. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. B. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ. C. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp. D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố. Câu 36. Vai trò của vùng công nghiệp là A. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. B. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. C. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. D. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. Câu 37. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng A. phân bố đều khắp ở các địa phương. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. phát triển các ngành công nghệ cao. Câu 38. Vai trò nào sau đây là nổi bật của ngành công nghiệp? A. Giữ cân bằng sinh thái môi trường. B. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. C. Cung cấp sản phẩm từ ngành lâm nghiệp. D. Cung cấp sản phẩm thuỷ sản . Mã đề 503 Trang 1/3
- Câu 39. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. biển. B. khí hậu. C. rừng. D. khoáng sản. Câu 40. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. dầu mỏ. B. nước sinh hoạt. C. các sản phẩm dầu mỏ. D. khí đốt. Câu 41. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông? A. Internet. B. Thư báo. C. Bưu phẩm. D. Điện tín. Câu 42. Than đá không dùng để làm A. vật liệu dùng để xây dựng. B. nhiện liệu cho nhiệt điện. C. nguyên liệu cho hoá than. D. cốc hoá cho luyện kim đen. Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao. C. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ. D. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng. Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại? A. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước. B. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Gắn thị trường trong nước với thế giới. Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương? A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước. C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng. Câu 46. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. tài nguyên thiên nhiên. B. lao động trình độ cao. C. nhiều diện tích rộng. D. nhiều kim loại, điện. Câu 47. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 48. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. B. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 49. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. Đồng nhất với một điểm dân cư. Câu 50. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. góp phần quan trọng vào phân công lao động. B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. C. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. D. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ. Câu 51. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện? A. Xe quệt. B. Ô tô. C. Trực thăng. D. Tàu phá băng. Câu 52. Đặc điểm của du lịch là A. hoạt động theo quy luật cung, cầu. B. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. C. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. Mã đề 503 Trang 2/3
- D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. Câu 53. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực? A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. B. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người. Câu 54. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. B. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, chế biến, dịch vụ. Câu 55. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt A. xây dựng công trình. B. cơ cấu sản xuất. C. tổ chức các xí nghiệp. D. quy mô sản xuất. Câu 56. Vai trò của du lịch về kinh tế là A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. D. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. Phần II. Tự luận Câu 1. Vì sao du lịch được coi là ngành công nghiệp không khói ? Câu 2. Cho bảng số liệu : Số lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới , giai đoạn 2000-2019. (Đơn vị : tỉ lượt người) Năm 2002 2010 2019 Số lượt hành khách 1,9 2,6 4,4 a. Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không của thế giới giai đoạn 2002-2019, ta có thể chọn dạng biểu đồ nào? Nêu cách vẽ? (chỉ nêu không vẽ) b. Nêu nhận xét số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không trên thế giới giai đoạn trên? ------ HẾT ------ Mã đề 503 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 504 Phần I.Trắc nghiệm Câu 29. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. khoáng sản. B. vị trí địa lí. C. khí hậu. D. nguồn nước. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. B. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. C. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 31. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. sông. B. sắt. C. ô tô. D. biển. Câu 32. Vai trò của dịch vụ đối với xã hội là A. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. B. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hóa hấp dẫn. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. Câu 33. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của ngành vận tải A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường sông. Câu 34. Đặc điểm của du lịch là A. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. B. hoạt động theo quy luật cung, cầu. C. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện? A. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện. B. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa. C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành. D. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn. Câu 36. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. B. Gắn liền sử dụng máy móc. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 37. Đối tượng của ngành sản xuất công nghiệp là A. máy móc, thiết bị. B. qui mô đất đai. C. nguyên, nhiên liệu. D. cây trồng, vật nuôi. Câu 38. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xây dựng thương hiệu sản phẩm. B. đảm bảo lực lượng sản xuất. C. xuất hiện nhiều ngành mới. D. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. Câu 39. Vai trò của khu công nghiệp là A. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. B. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. D. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. Mã đề 504 Trang 1/3
- Câu 40. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là A. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. D. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. Câu 41. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khoáng sản, nước. B. dân cư, lao động. C. khoa học – công nghệ. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 42. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trình độ cao nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 43. Vai trò nào sau đây của du lịch không phải đối với kinh tế? A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. B. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. C. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. Câu 44. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 45. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. B. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. C. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. D. khai thác, chế biến, dịch vụ. Câu 46. WTO là tổ chức A. xuất khẩu dầu mỏ thế giới. B. lương thực thế giới. C. kinh tế Châu á Thái Bình Dương. D. thương mại thế giới. Câu 47. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. C. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 48. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xây dựng thương hiệu sản phẩm. B. xuất hiện nhiều ngành mới C. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. D. tác động đến thị trường tiêu thụ. Câu 49. Vai trò của công nghiệp không phải là A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. D. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. Câu 50. Dầu mỏ không phải là A. tài nguyên thiện nhiện. B. nhiện liệu cho sản xuất. C. nhiện liệu làm dược phẩm. D. nguyên liệu cho hoá dầu. Câu 51. Xu hướng phát triển công nghiệp thế giới hiện nay không phải là A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. sản xuất chú trọng tăng trưởng xanh. C. phát triển các ngành có kĩ thuật cao. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 52. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là Mã đề 504 Trang 2/3
- A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế. B. góp phần quan trọng vào phân công lao động. C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. D. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. Câu 53. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là A. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. B. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng. C. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có. D. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. Câu 54. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là A. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. B. Đồng nhất với một điểm dân cư. C. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. D. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. Câu 55. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. B. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. C. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. D. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. Câu 56. Dịch vụ nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính? A. máy tính cá nhân. B. điện thoại. C. Internet. D. Bưu kiện. II. Phần tự luận : Câu 1. Ảnh hưởng của khoa học công nghệ tới sự phát triển ngành giao thông vận tải . Câu 2. Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP thế giới theo ngành kinh tế , năm 2000 và 2019. ( Đơn vị : %) Năm Nông-lâm-thuỷ sản Công nghiệp-xây Dịch vụ dựng 2000 5,2 30,7 64,1 2019 4,2 27,9 67,9 a. Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2000 và 2019 ta có thể chọn dạng biểu đồ nào? Nêu cách vẽ? (chỉ nêu không vẽ) b. Nêu nhận xét cơ cấu GDP thế giới hai năm trên? ------ HẾT ------ Mã đề 504 Trang 3/3
- SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Địa lí -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 505 Phần I.Trắc nghiệm Câu 29. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. B. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. C. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. D. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. Câu 30. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 31. Vai trò của vùng công nghiệp là A. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế. B. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương. C. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế. D. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa. Câu 32. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. giữa các châu lục. B. trong một quốc gia. C. giữa các quốc gia. D. trên phạm vi toàn cầu. Câu 33. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. B. khai thác, chế biến, dịch vụ. C. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. D. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. Câu 34. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện? A. Tàu phá băng. B. Trực thăng. C. Ô tô. D. Xe quệt. Câu 35. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt A. xây dựng công trình. B. tổ chức các xí nghiệp. C. cơ cấu sản xuất. D. quy mô sản xuất. Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại? A. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước. B. Gắn thị trường trong nước với thế giới. C. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. D. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 37. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. các sản phẩm dầu mỏ. B. dầu mỏ. C. nước sinh hoạt. D. khí đốt. Câu 38. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. khoáng sản. B. máy móc, thiết bị. C. qui mô đất đai. D. cây trồng, vật nuôi. Câu 39. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. phát triển các ngành công nghệ cao. C. phân bố đều khắp ở các địa phương. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 40. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Mã đề 505 Trang 1/3
- B. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp. C. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ. D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố. Câu 41. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều diện tích rộng. C. lao động trình độ cao. D. nhiều kim loại, điện. Câu 42. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. B. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. Câu 43. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. C. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. Câu 44. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông? A. Bưu phẩm. B. Internet. C. Điện tín. D. Thư báo. Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ. C. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng. D. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. C. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. D. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. Câu 47. Đặc điểm của du lịch là A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. B. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. C. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. D. hoạt động theo quy luật cung, cầu. Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương? A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước. B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội C. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng. Câu 49. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. vốn đầu tư, thị trường. B. vị trí địa lí. C. đất đai, nước. D. khí hậu, rừng. Câu 50. Vai trò của du lịch về kinh tế là A. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. C. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường. Câu 51. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. rừng. C. khoáng sản. D. biển. Câu 52. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực? A. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người. B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. Mã đề 505 Trang 2/3
- D. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến. Câu 53. Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiên là A. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. B. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. D. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 54. Vai trò nào sau đây là nổi bật của ngành công nghiệp? A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. Cung cấp sản phẩm thuỷ sản . C. Cung cấp sản phẩm từ ngành lâm nghiệp. D. Giữ cân bằng sinh thái môi trường. Câu 55. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ. B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. C. góp phần quan trọng vào phân công lao động. D. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. Câu 56. Than đá không dùng để làm A. nguyên liệu cho hoá than. B. cốc hoá cho luyện kim đen. C. vật liệu dùng để xây dựng. D. nhiện liệu cho nhiệt điện. Phần II. Tự luận Câu 1. Vì sao du lịch được coi là ngành công nghiệp không khói ? Câu 2. Cho bảng số liệu : Số lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới , giai đoạn 2000-2019. (Đơn vị : tỉ lượt người) Năm 2002 2010 2019 Số lượt hành khách 1,9 2,6 4,4 a. Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không của thế giới giai đoạn 2002-2019, ta có thể chọn dạng biểu đồ nào? Nêu cách vẽ? (chỉ nêu không vẽ) b. Nêu nhận xét số lượt hành khách vận chuyển bằng đường hàng không trên thế giới giai đoạn trên? ------ HẾT ------ Mã đề 505 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn