intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Mỹ Bình

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Mỹ Bình giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Mỹ Bình

  1. SỞ  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH       ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÝ    KHỐI: 11   CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN   HỆ:PT Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không  kể thời gian phát đề) ĐỀ : Câu 1(2,0 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. Về điều kiện tự nhiên của  Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Câu 2(3,0 điểm): Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Ngành công nghiệp ở  khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào? Câu 3(2,0 điểm): Trong phát triển kinh tế ­ xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu  gì? Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao  su, hồ tiêu,..)? Câu 4(3,0 điểm):  Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc                                                                                         (Đơn vị: %) Năm 1985 2004 Xuất khẩu 39,3 51,4 Nhập khẩu 60,7 48,6 a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004. b/ Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.                                                                                                                                                                                                   
  2. SỞ  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II  NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÝ    KHỐI: 11    CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN   HỆ: PT Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản.  ­ Là nước đông dân, cơ cấu dân số già. 0.25đ ­ Phân bố dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển. 0.25đ ­ Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự  giác và tinh thần trách   0.5đ nhiệm cao. *Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong   phát triển kinh tế? ­ Thuận lợi: phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, thủy điện, lâm nghiệp. 0.5đ ­ Khó khăn: thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp, đất canh tác ít, nhiều thiên  0.5đ tai,... Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa.  ­ Địa hình bị  chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đông  0.5đ Nam hoặc hướng Bắc Nam, có các đồng bằng phù sa màu mỡ. ­ Khí hậu: nhiệt đới gió mùa. 0.25đ ­ Sông ngòi dày đặc, dồi dào nước. 0.25đ ­ Sinh vật rừng nhiệt đới phát triển mạnh. 0.25đ ­ Đất phong phú: đất feralit, đất phù sa. 0.25đ ­ Khoáng sản phong phú: sắt, than đá, dầu mỏ,.... 0.5đ *Ngành công nghiệp  ở  khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như  thế nào? ­ Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. 0.25đ ­ Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ  và đào tạo kĩ thuật cho người lao  0.5đ động. 0.25đ ­ Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 3: Trong phát triển kinh tế ­ xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu   gì?  0.25đ ­ Có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. 0.25đ ­ Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao. 0.25đ ­ Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ  thống cơ sở hạ  tầng phát triển theo hướng  hiện đại hóa. 0.25đ ­ Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. *Vì sao  ở  khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà  phê, cao su, hồ tiêu,..)? 1.0đ ­ Do có địa hình đồi núi, nhóm đất feralit và đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió  mùa và khí hậu xích đạo, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
  3. Câu 4: a/ Vẽ biểu đồ tròn: ­ Vẽ biểu đồ đúng, chính xác. 2.0đ ­ Thiếu tên biểu đồ. ­0.25đ ­ Thiếu chú thích. ­0.25đ ­ Không ghi số liệu vào biểu đồ. ­0.25đ ­ Chia sai tỉ lệ mỗi yếu tố. ­0.25đ ­ Chia sai bán kính chuẩn không chấm điểm biểu đồ (tia 12h). b/ Nhận xét: ­ Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc  từ năm 1985 – 2004 có sự thay đổi:  0.75đ Tỉ  trọng xuất khẩu có xu hướng tăng (tăng 12,1%), tỉ  trọng nhập khẩu có xu hướng   giảm (giảm 12,1%) ­ Năm 1985, Trung Quốc là nước nhập siêu. Năm 2004, Trung Quốc là nước xuất siêu. 0.25đ ­ Thiếu dẫn chứng số liệu. ­0.25đ                                                                                                        SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 ­ 2020 MÔN: ĐỊA LÍ     LỚP: 11    CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN  HỆ: PT Chủ đề  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Mức độ Nhật Bản Trình bày đặc điểm dân  Về   điều   kiện   tự   nhiên  …………………………. cư của Nhật Bản.  của Nhật Bản có những  thuận lợi và khó khăn gì  20%TSĐ;  2,0 điểm ………………………  trong phát triển kinh tế?  Số câu:1 câu Số điểm: 1,0 điểm ………………………  Số câu:0.5 Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Nêu   đặc   điểm   tự  Ngành   công   nghiệp   ở  nhiên   của   Đông   Nam  khu   vực   Đông   Nam   Á  Á lục địa.  đang   phát   triển   theo  Đông Nam Á hướng như thế nào? …………………………. ……………………….  ……………………..  Số điểm: 2,0 điểm Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Số câu:0.5 50%TSĐ; 5,0 điểm Trong phát triển kinh tế  Số câu: 2 câu ­ xã hội, ASEAN đã đạt  được   những   thành   tựu  gì?   Vì   sao   ở   khu   vực  Đông Nam Á phát triển  mạnh   cây   công   nghiệp  lâu năm (Cà phê, cao su,  hồ tiêu,..)?
  4. ……………………..  Số điểm: 2,0 điểm Số câu:1           Trung Quốc Vẽ biểu đồ  ………………………… và nhận xét. …………… 30%TSĐ; 3,0 điểm Số   điểm:  Số câu: 1 câu 3,0 điểm Số câu:1 Năng lực ­ Năng  lực   giải   quyết  vấn đề. ­ Năng lực sáng tạo. ­ Sử   dụng   số   liệu  thống kê, biểu đồ. Tổng số điểm: 10 điểm 3,0 điểm 4,0điểm 3,0điểm Tỉ lệ: 100% 30% tổng số điểm 40% tổng số điểm 30% tổng  Tổng số câu: 04 câu Số câu: 1 Số câu: 2 số điểm Số câu: 1         
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2