Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM * Đặc điểm tự nhiên: Nội dung Đông Nam Á Đông Nam Á lục địa biển đảo Địa hình Bị chia cắt mạnh, nhiều núi, Nhiều đảo, ít đồng bằng, nhiều 0.5 cao nguyên, ven biển có các đồi núi, núi lửa đồng bằng lớn Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo 0.5 Dày đặc, nhiều sông lớn Sông ít, ngắn, dốc 0.25 Sông ngòi Biển Phần lớn các nƣớc giáp biển Vùng biển rộng lớn giàu tiềm 0.25 Câu 1 (trừ Lào) năng (3,0 đ) Sinh vật Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo 0.25 Khoáng sản Than, sắt, thiếc, dầu khí Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 0.25 * Thuận lợi về tự nhiên của Đông Nam Á: - Khí hậu nóng ẩm, mạng lƣới sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mở => phát triển 0.25 nông nghiệp nhiệt đới - Sông ngòi còn có tiềm năng thủy điện lớn. Biển => phát triển tổng hợp kinh tế biển 0.25 và giúp lƣợng mƣa dồi dào - Giàu khoáng sản với nhiều loại có trữ lƣợng lớn phát triển công nghiệp 0.25 - Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn là nguồn lợi kinh tế lớn và là nhân tố đảm bảo cân bằng sinh thái cho khu vực. 0.25 - Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015, 0,25 có sự thay đổi. - Khu vực I: Campuchia chiếm khoảng >30%. Việt Nam chiếm khoảng >20%. 0,5 Câu 2 - Khu vực II: Campuchia chiếm khoảng >20%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 (2,0 đ) - Khu vực III: Campuchia chiếm khoảng >40%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 Cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam có sự chuyển dịch từ khu vực I sang - 0,25 Khu vực II,III
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Sử - Địa - GDCD MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Đề: 834 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A… Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1984 Câu 2: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Phi-lip-pin. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Diện tích Đông Nam Á và một số nƣớc năm 2009 Tên nƣớc, khu vực Đông Nam Á Philippin Việt Nam Thái Lan 2 Diện tích (km ) 4.500.000 300.000 331.212 513.120 Phần trăm diện tích của Việt Nam so với khu vực Đông Nam Á là: A. 7,46% B. 7,36% C. 7,63% D. 7,64% Câu 4: Cho bảng số liệu mật độ dân số của một số nƣớc Đông Nam Á năm 2009 Tên nước Inđônêsia Philippin Việt Nam Thái Lan 2 Mật độ dân số (ngƣời/km ) 124 89 263 131 Biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các nƣớc trên là: A. biểu đồ tròn B. biểu đồ đƣờng C. biểu đồ cột chồng D. biểu đồ cột đơn Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa nào? A. Ô-xtrây-li-a. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng nào? A. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. B. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. C. Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. D. Đại Tây Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. Câu 7: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thƣợng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Ma Cao và Thƣợng Hải. D. Hồng Công và Quảng Châu. Câu 8: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc đƣợc chia thành A. 22 tỉnh, 3 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ƣơng. C. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. D. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. Câu 9: Biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc là A. đẩy mạnh sản xuất ở miền tây. B. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. mở rộng thị trƣờng xuất khẩu. D. thay đổi cơ cấu ngành trong nông nghiệp. Câu 10: Loại cây nào là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam? Trang 1/4 - Mã đề thi 834
- A. Lúa mì. B. Thuốc lá. C. Lúa gạo. D. Củ cải đƣờng. Câu 11: Cho biểu đồ: 51.6% 48.4% Dân số thành thị Dân số nông thôn Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn. B. Tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn. D. Số dân thành thị và số dân nông thôn. Câu 12: Phía nào của Trung Quốc giáp biển? A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Phía Tây. D. Phía Đông. Câu 13: Ranh giới giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc là đƣờng kinh tuyến A. 103o Đông. B. 105o Đông. C. 104o Đông. D. 102o Đông. Câu 14: Cây lƣơng thực chính nào sau đây đƣợc trồng nhiều ở các nƣớc Đông Nam Á? A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Lúa mì. D. Lúa gạo. Câu 15: Quốc gia nào sau đây có diện tích trồng cà phê lớn nhất khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Inđônêsia. D. Mianma. Câu 16: Sự khác biệt rõ rệt nhất về tự nhiên giữa Miền Đông và Miền Tây của Trung Quốc là A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 17: Quốc gia nào dƣới đây không có đƣờng biên giới với Trung Quốc? A. Lào. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 18: Quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo? A. Việt Nam. B. Inđônêsia. C. Thái Lan. D. Xingapo. Câu 19: Cây nào sau đây đƣợc trồng ở hầu hết các nƣớc Đông Nam Á? A. Cây ăn quả. B. Chè. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 20: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập tại: A. Xin-ga-po B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Thái Lan ----------------------------------------------- B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á. Theo em, điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có thuận lợi nhƣ thế nào? (3,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………….……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/4 - Mã đề thi 834
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………........ Câu 2. Dựa vào biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015? (2,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 834
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM * Đặc điểm tự nhiên: Nội dung Đông Nam Á Đông Nam Á lục địa biển đảo Địa hình Bị chia cắt mạnh, nhiều núi, Nhiều đảo, ít đồng bằng, nhiều 0.5 cao nguyên, ven biển có các đồi núi, núi lửa đồng bằng lớn Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo 0.5 Dày đặc, nhiều sông lớn Sông ít, ngắn, dốc 0.25 Sông ngòi Biển Phần lớn các nƣớc giáp biển Vùng biển rộng lớn giàu tiềm 0.25 Câu 1 (trừ Lào) năng (3,0 đ) Sinh vật Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo 0.25 Khoáng sản Than, sắt, thiếc, dầu khí Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 0.25 * Thuận lợi về tự nhiên của Đông Nam Á: - Khí hậu nóng ẩm, mạng lƣới sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mở => phát triển 0.25 nông nghiệp nhiệt đới - Sông ngòi còn có tiềm năng thủy điện lớn. Biển => phát triển tổng hợp kinh tế biển 0.25 và giúp lƣợng mƣa dồi dào - Giàu khoáng sản với nhiều loại có trữ lƣợng lớn phát triển công nghiệp 0.25 - Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn là nguồn lợi kinh tế lớn và là nhân tố đảm bảo cân bằng sinh thái cho khu vực. 0.25 - Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015, 0,25 có sự thay đổi. - Khu vực I: Campuchia chiếm khoảng >30%. Việt Nam chiếm khoảng >20%. 0,5 Câu 2 - Khu vực II: Campuchia chiếm khoảng >20%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 (2,0 đ) - Khu vực III: Campuchia chiếm khoảng >40%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 Cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam có sự chuyển dịch từ khu vực I sang - 0,25 Khu vực II,III
- ------------------------------------- Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 834
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn