intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi Trường THPT Thị Xã Quảng Trị. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

  1.            SỞ GD­ĐT QUẢNG TRỊ              ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020­ 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XàQUẢNG TRỊ                            Môn: ĐỊA LÝ.    Lớp: 11                                                                     Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao  Đề KT chính thức đề (Đề có 01 trang) Mã đề: 01                                                  Câu 1: (3,5 điểm)           a) Trình bày chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc.            b) Tại sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung  ở Miền   Đông và ven biển?   Câu 2: (2,0 điểm)        ̀ ều kiện tự nhiên khu vực của Đông Nam Á luc đia. Trinh bay đi ̀ ̣ ̣   Câu 3: (1,5 điểm)   Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 4: (3,0 điểm)           Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA ĐÔNG NAM Á VA THÊ GI ̀ ́ ƠÍ  GIAI ĐOẠN 1985 ­ 2015  (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 2015 Đông Nam Á 0,5 0,9 1,8 2,4 ́ ới Thê gi 5,8 5,5 7,8 8,9 a) Tính tỉ trọng sản lượng cà phê của ĐNA so với thế giới qua các năm. b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng cà phê của Đông Nam Á giai   đoạn 1985 – 2015 và nêu nhận xét. ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT  không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:………………………Lớp:………….Số báo danh: ………… Chữ ký của CBCT:………………………………….             
  2.   SỞ GD­ĐT QUẢNG TRỊ                         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020­ 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XàQUẢNG TRỊ                            Môn: ĐỊA LÝ.    Lớp: 11                                                                     Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao  Đề KT chính thức đề (Đề có 01 trang) Mã đề: 02                                                  Câu 1: (3,5 điểm)           a) Trình bày biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc.            b) Tại sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ  yếu  ở  miền Đông? Câu 2: (2,0 điểm) ̀ ều kiện tự nhiên khu vực của Đông Nam Á biên đao.           Trinh bay đi ̀ ̉ ̉   Câu 3: (1,5 điểm)           Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản? Câu 4: (3,0 điểm)           Dựa vào bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VA THÊ GI ̀ ́ ỚI  GIAI ĐOẠN 1985 ­ 2015 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 2015 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 ́ ới Thê gi 4,2 6,3 9,0 12,0 a) Tính tỉ trọng sản lượng cao su của ĐNA so với thế giới qua các năm. b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á giai   đoạn 1985 – 2015, nêu nhân xet. ̣ ́ ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT  không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:…………………………Lớp:…..........Số báo danh:……… Chữ ký của CBCT:………………………………….              
  3.  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp  Vận dụng  độ thấp cấp độ cao        Nhât Ban ̣ ̉   Giải thích  được về sự  ̉ phat triên  ́ nganh đánh b ̀ ắt   hải sản của  Nhật Bản. 15% = 1,5 Đ 15%= 1,5 Đ Trung Quôć Trình   bày   được  biện pháp phát triển  công,   nông   nghiệp  và   nguyên   nhân   sự  phân   bố              sản  xuất   công,     nông  nghiệp   của   Trung  Quốc. 35% =  35% = 3,5 điểm 3,5điểm Đông Nam Á Nêu được   ́ ược ti ̉ ­Tinh đ điều kiện tự  ̣  sản lượng  trong nhiên của khu  cao su, ca phê   ̀ vực Đông  của ĐNA. Nam Á. ­ Vẽ được biểu  đồ thể hiện  san̉   lượng cao su, cà  phê của ĐNA,  nhận xét. 50% = 5,0 Đ 20% = 2,0 Đ 30% = 3,0 Đ Tổng số   20% =  2,0 Đ 35% = 3,5 Đ 30% = 3,0 Đ 15% = 1,5 Đ điểm:  100%   = 10 Đ
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu Nội dung chính Điểm Câu 1 a. Trình bày chiến lược phát triển công nghiệp Trung Quốc: 1,5 (3,5  ­  Thay đổi cơ chế quản lí: các nhà máy được chủ động lập kế hoạch  0,5 điểm) sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.  ­ Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 0,5 ­  Hiện đại hóa trang thiết bị sản xuất công nghiệp, ứng dụng thành  0,5 tựu khoa học công nghệ.. b. Tại sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung  ở  2.0 Miền Đông và ven biển?   ­ Vị trí địa lý thuận lợi, gần biển  đẩy mạnh giao lưu kinh tế. 0,5 ­ Nguồn nguyên liệu dồi dào. 0,5 ­  Có lao động dồi dào. 0,5 ­ Thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng tốt... 0,5 ̀ ều kiện tự  nhiên khu vực của Đông Nam Á luc̣     Tri   Trinh bay đi ̀ 2,0 ̣   đia. 0,5 Câu 2 ­ Địa hình chia cắt mạnh, nhiều đồi núi chạy theo hướng TB­ĐN (2,0điể  hoặc B­N. 0,25 m) ­ Đồng bằng tập trung ven biển. 0,25 ­ Có nhiều sông lớn., đất đai phù sa màu mỡ. 0,5 ­ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. 0,5 ­ Giàu khoáng sản: Than đá, sắt, thiếc, đồng, chì,...  Câu 3 Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế  quan trọng của   1,5 (1,5  Nhật Bản? điểm) ­ Nhật Bản nằm kề  các ngư  trường lớn, làm chủ  nhiều vùng biển  0,75 rộng lớn. ­ Cá là nguồn thực phẩm chủ yếu và quan trọng của người Nhật. 0,75
  5. Câu 4 * Tính tỉ trọng sản lượng cà phê của ĐNA so với thế giới qua các  (3,0  năm. Đơn vi: %  ̣ ́ ơn vi cho 0,25 điêm) (Nêu thiêu đ ́ ̣ ̉ điểm) Năm 1985 1995 2005 2015 Đông Nam Á 8,6 16,3 23,1 27,0 1,0 ́ ơí Thê gi 100 100 100 100 * Vẽ  biểu đồ:  1,5 Biểu đồ  cột: Vẽ  đúng  biểu đồ, đẹp, chia tỉ  lệ  chính xác, có tên biểu   đồ, có bảng chú giải và ghi số liệu trên biểu đồ. * Nhận xét:  0,5  ­ Từ  1985­2015 sản lượng cà phê tăng cua ĐNA va thê gi ̉ ̀ ́ ới tăng liên  tục (dẫn chứng).
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 2
  7. Câu Nội dung Điể m 1 a. Trình bày biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc: 1.5 (3,0  ­ Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.  0.5 điểm) ­ Xây dựng cơ  sở  hạ  tầng  ở  nông thôn: đường giao thông , hệ  thống  0.5 thủy lợi. ­ Áp dụng khoa học sản xuất vào nông nghiệp, sử  dụng giống mới  0.5 thiết bị hiện đại. b.  Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại tập trung  ở  2.0 miền Đông?  ­ Có nhiều đồng bằng đất phù sa màu mỡ do sông bồi đắp. 0.5 ­ Nguồn nước dồi dào. 0.5 ­ Khí hậu thuận lợi: cận nhiệt và ôn đới gió mùa. 0,5 ­ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn... 0.5 2 Tri Trinh  bay đi ̀ ̀ ̀ ều kiện tự  nhiên khu vực của Đông Nam Á biên ̉   2.0 (2,0 ̉   đao. 0.25 điểm) ­ Tập trung nhiều đảo và quần đảo. 0.5 ­ Địa hình nhiều đồi núi, ít đồng bằng và có nhiều núi lửa. 0.25 ­ Sông ngăn va dôc. ́ ̀ ́ 0.5 ­ Khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa ẩm. 0,5 ­ Giàu khoáng sản: Dầu mỏ, than, thiếc, đồng... 3 Tại  sao  đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế  quan trọng của  1,5 (1,5  Nhật Bản? điểm) ­ Nhật Bản nằm kề các ngư trường lớn, làm chủ nhiều vùng biển rộng  0,75 lớn. ­ Cá là nguồn thực phẩm chủ yếu và quan trọng của người Nhật. 0,75 4 * Tính tỉ trọng sản lượng cao su của ĐNA so với thế giới qua các   (3,0  năm.  điểm) Đơn vi: % ̣ ́ ơn vi cho 0,25 điêm). (Nêu thiêu đ ́ ̣ ̉ Năm 1985 1995 2005 2015 1,0 Đông Nam Á 81,0 77,8 71,1 75,0 ́ ơí Thê gi 100 100 100 100 * Vẽ  biểu đồ:  1,5 Biểu đồ  cột: Vẽ  đúng  biểu đồ, đẹp, chia tỉ  lệ  chính xác, có tên biểu   đồ, có bảng chú giải và ghi số liệu trên biểu đồ. * Nhận xét:  0,5  ­ Từ  1985­2015 sản lượng cao su tăng cua ĐNA va thê gi ̉ ̀ ́ ới tăng liên   tục (dẫn chứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2