intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA LÍ – Khối 11 Ngày kiểm tra: 24/04/2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề kiểm tra gồm 04 trang, 28 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa, cải cách mở cửa nền kinh tế vào năm nào? A. 1949. B. 1978. C. 1958. D. 1994. Câu 2. Cây lương thực chính của Nhật Bản là A. ngô. B. lúa gạo. C. lúa mì. D. khoai tây. Câu 3. Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là A. cao nguyên. B. bồn địa. C. đồi núi. D. đồng bằng. Câu 4. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. B. đường bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua. Câu 5. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6. Các sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Nhật Bản là A. quặng sắt, gỗ, rôbôt, sản phẩm tin học. B. tàu biển, ô tô, xe máy, sản phẩm tin học. C. khí tự nhiên, ô tô, xe máy, than đá. D. tàu biển, xe máy, khí tự nhiên, dầu mỏ. Câu 7. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A. đảo Hôn-su, phía tây ven biển Nhật Bản. B. đảo Hôn-su, phía nam ven Thái Bình Dương. C. đảo Hô-cai-đô, phía tây nam ven biển Nhật Bản. D. ven biển, đặc biệt là phía nam đảo Kiu-xiu. Câu 8. Nông sản chính ở đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc là A. lúa gạo, mía, đậu tương. B. ngô, khoai tây, chè. C. lúa mì, ngô, củ cải đường. D. chè, thuốc lá, bông. Câu 9. Đô thị nào có quy mô dân số đông nhất Nhật Bản? A. Kyoto. B. Osaka. C. Tokyo. D. Nayoya. Câu 10. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 11. Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn dựa trên lợi thế nào? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, vị trí địa lí thuận lợi. B. Giàu khoáng sản, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. Trang 1/5 – Mã đề 115 – Địa lí 11 – Đội tuyển
  2. C. Nguồn lao động dồi dào, nguyên vật liệu sẵn có. D. Lực lượng lao động giàu kinh nghiệm, nhiều vốn. Câu 12. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp của Nhật Bản là A. nguồn lao động ít, thị trường tiêu thụ nhỏ. B. trình độ lao động thấp, thiếu nguyên nhiên liệu. C. lao động thiếu kinh nghiệm, khí hậu khắc nghiệt. D. diện tích đất canh tác hạn chế, nhiều thiên tai. Câu 13. Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân số hiện nay của Trung Quốc? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm, nhưng vẫn còn cao trên 1%. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng, chiếm hơn 60% tổng số dân. C. Có khoảng 56 dân tộc, chủ yếu là người Hán. D. Quy mô dân số đông, chiếm gần 1/5 dân số thế giới. Câu 14. Sông Hoàng Hà ở Trung Quốc bồi đắp phù sa cho đồng bằng A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 15. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu A. gió mùa. B. hải dương. C. hàn đới. D. lục địa. Câu 16. Đặc điểm sông ngòi của Đông Nam Á biển đảo là A. chế độ nước theo mùa. B. nhỏ, ngắn, dốc. C. dày đặc, nhiều sông lớn. D. hàm lượng phù sa lớn. Câu 17. Các dạng địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. đồi núi, cao nguyên. B. núi cao, bồn địa. C. cao nguyên, sơn nguyên. D. đồng bằng, đồi núi thấp. Câu 18. Các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là A. Bắc Kinh, Thiên Tân, Thượng Hải, Trùng Khánh. B. Tây An, Côn Minh, Quảng Châu, Trùng Khánh. C. Bắc Kinh, Tây Ninh, Thành Đô, Vũ Hán. D. Nam Kinh, Vũ Hán, Phúc Châu, Thượng Hải. Câu 19. Cảnh quan chính của Đông Nam Á biển đảo là A. rừng hỗn hợp. B. rừng nhiệt đới. C. rừng xích đạo. D. rừng ngập mặn. Câu 20. Nhật Bản có khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa, thể hiện rõ sự thay đổi A. theo mùa. B. từ bắc xuống nam. C. từ đông sang tây. D. theo độ cao. Câu 21. Cho bảng số liệu: Dựa vào bảng số liệu, quốc gia có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2020 là A. Philippines. B. Việt Nam. Trang 2/5 – Mã đề 115 – Địa lí 11 – Đội tuyển
  3. C. Myanmar. D. Singapore. Câu 22. Cho bảng số liệu: Dựa vào bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của Indonesia năm 2019? A. 50,7%. B. - 5,5 tỉ USD. C. 417,5 tỉ USD. D. 49,3%. Câu 23. Cho bảng số liệu: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện dân số của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 24. Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành công nghiệp ở Đông Nam Á là A. thị trường nước ngoài được mở rộng, lao động có trình độ cao. B. lực lượng lao động qua đào tạo ngày càng tăng, vốn lớn. C. thu nhập bình quân đầu người cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. D. nguồn nguyên liệu dồi dào, lao động đông, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 25. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia, giai đoạn 2010 - 2016: Trang 3/5 – Mã đề 115 – Địa lí 11 – Đội tuyển
  4. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu. C. Cơ cấu xuất nhập khẩu. D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 26. Sản lượng thủy sản đánh bắt ở Đông Nam Á ngày càng tăng chủ yếu do A. trang bị các tàu thuyền lớn, máy móc và dụng cụ đánh bắt hải sản. B. giải quyết tốt vấn đề tranh chấp trên biển Đông và đẩy mạnh đánh bắt gần bờ. C. đầu tư trang thiết bị, áp dụng khoa học kĩ thuật, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. D. đẩy mạnh đánh bắt gần bờ, phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 27. Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất khu vực Đông Nam Á là A. Indonesia. B. Philippin. C. Singapore. D. Thái Lan. Câu 28. Các nước Đông Nam Á có nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú do A. nằm gần vành đai lửa Thái Bình Dương. B. nằm trong các vành đai sinh khoáng. C. nằm trên đường di lưu của sinh vật. D. nằm trong khu vực kinh tế năng động. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm). Câu 1. (2.0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2004 2010 2020 Sản phẩm Than (triệu tấn) 1 384,2 1 634,9 3 428,4 3 902,0 Điện (tỉ kWh) 1 355,6 2 187,0 4 207,2 7 779,1 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc, giai đoạn 2000 - 2020? b. Nhận xét biểu đồ? Câu 2. (1.0 điểm) Chứng minh rằng Đông Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng. Trang 4/5 – Mã đề 115 – Địa lí 11 – Đội tuyển
  5. ------ HẾT ------ Trang 5/5 – Mã đề 115 – Địa lí 11 – Đội tuyển
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0