Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 - 2023 Môn: Địa Lí- Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 11/05/2023 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................... Mã đề 169 Số báo danh : ................. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28 ) (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. Có nhiều kiểu, dạng địa hình. B. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương. C. Nằm trong vành đai sinh khoáng. D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 2: Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là? A. Quy mô lớn. B. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu. C. Tự cung, tự cấp. D. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng. Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga? A. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt. D. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc hiện nay? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới. C. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông. D. Là nước đông dân nhất thế giới. Câu 5: Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng A. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. B. Số dân tăng lên nhanh chóng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Là nước đông dân. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Dân số già. D. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 7: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. Trang 1/4 - Mã đề 169
- C. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. Câu 8: Hệ thống đường sắt xuyên Xi bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Đông Xi bia. B. Bắc Á. C. Tây Xi bia. D. U-ran. Câu 9: Thách thức lớn nhất hiện nay của ASEAN là A. tranh chấp trên biển Đông chưa giải quyết. B. có nhiều vấn đề xã hội cần giải quyết. C. bất đồng quan điểm giữa các quốc gia. D. trình độ phát triển không đều giữa các nước trong khu vực. Câu 10: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản? A. Trở thành cường quốc hàng đầu. B. Được đầu tư phát triển mạnh. C. Bị suy sụp nghiêm trọng. D. Tăng trưởng và phát triển nhanh. Câu 11: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của việc tiến hành A. công cuộc đại nhảy vọt. B. cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm. C. công cuộc hiện đại hóa. D. các biện pháp cải cách trong nông nghiệp. Câu 12: Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là A. điện tử - tin học. B. dệt may, thực phẩm. C. sản xuất ô tô, chế biến gỗ. D. đóng tàu, hóa chất. Câu 13: Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 14: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu? A. Ven biển. B. Miền Đông. C. Miền Tây. D. Vùng Trung tâm. Câu 15: Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản. B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn. C. Lương thực, bông, thịt lợn. D. Lúa mì, khoai tây, thị bò. Câu 16: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua kí kết các hiệp ước. B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia. D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. Câu 17: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là A. trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới. B. không còn tình trạng đói nghèo. C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Trang 2/4 - Mã đề 169
- D. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh. Câu 18: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc? A. Các đồng bằng châu thổ. B. Các thành phố lớn. C. Vùng núi và biên giới. D. Dọc biên giới phía nam. Câu 19: Cơ sở thuận lợi cho sự hợp tác cùng phát triển của các nước Đông Nam Á là A. có trình độ kỹ thuật đồng đều giữa các nước. B. các nước đều có nhiều tôn giáo. C. nếp sinh hoạt văn hoá các nước có nhiều nét tương đồng. D. các nước đều có nhiều dân tộc. Câu 20: Dân số các nước Đông Nam Á có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp và ổn định. B. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông. C. Trình độ kỹ thuật cao, có tinh thần trách nhiệm. D. Phân bố khá đồng đều giữa các nước. Câu 21: Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á? A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà. C. Trồng lúa nước. D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. Câu 22: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po. D. Thái Lan. Câu 23: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây? A. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao. B. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. C. Liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. Câu 24: Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về A. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 25: Ngành công nghiệp mà hầu hết các nước Đông Nam Á có chung thế mạnh là A. phát triển năng lượng thủy điện. B. khai thác và chế biến lâm sản. C. khai khác và chế biến dầu khí. D. sản xuất ô tô, xe máy, điện tử. Câu 26: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. C. Lao động không cần cù, siêng năng. D. Thiếu sự dẻo dai, năng động. Câu 27: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn. Trang 3/4 - Mã đề 169
- B. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng. C. Chiếm tỉ trọng GDP lớn. D. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại. Câu 28: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do? A. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha. B. Sản lượng lương thực thấp. C. Năng suất cây lương thực thấp. D. Dân số đông nhất thế giới. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,0 điểm) GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1985 2004 2010 2015 Trung Quốc 239 1649 6040 11008 Toàn Thế giới 12360 40888 65648 74510 a/ Tính tỉ trọng GDP của Trung quốc qua các năm? b/ Để thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung quốc qua các năm, biểu đồ nào là thích hợp nhất? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su của Đông Nam Á và của thế giới (Đơn vị:Triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 Thế Giới 4,2 6,3 9,0 a/ Nhận xét tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới? b/ Nêu cơ hội và thách thức khi Việt Nam gia nhập ASEAN? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 169
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 119 | 8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 51 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 82 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn