intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi cao, sơn nguyên. B. đồi thấp, bình nguyên. C. cao nguyên, bồn trũng. D. đồng bằng châu thổ. Câu 2. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Đường. B. Miền C. Tròn. D. Cột. Câu 3. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần? A. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. B. Nguồn lao động đông và dồi dào. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Thiếu lao động trong tương lai. Câu 4. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã gây nên tác động tiêu cực nào sau đây? A. Dân cư phân bố không đều. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Mất cân bằng giới tính. D. Kinh tế phát triển chậm. Câu 5. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. C. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. Câu 6. Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 7. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. Câu 8. Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là A. nhiều thiên tai bão, lụt. B. sạt lở, xói mòn mạnh. C. khí hậu lục địa khắc nghiệt. D. khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 9. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. B. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
  2. D. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. Câu 10. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. C. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. D. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. biển và khoáng sản. B. địa hình và rừng. C. sông ngòi và khí hậu. D. địa hình và khí hậu. Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. khoáng sản phong phú. Câu 13. Vị trí Đông Nam Á là A. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh. D. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 14. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . C. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. D. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. Câu 15. Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng A. hạ lưu các con sông. B. sơn nguyên Tây Tạng. C. đồng bằng ven biển. D. giáp Đông Nam Á. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa phía Bắc và phía Nam Trung Quốc là A. khí hậu. B. sông ngòi. C. đất trồng. D. địa hình. Câu 2. Dân cư Trung Quốc chủ yếu tập trung ở vùng A. phía Bắc. B. Phía Đông. C. phía Nam. D. phía Tây. Câu 3. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. B. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. Câu 4. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm A. Gồm toàn các dãy núi cao và đồ sộ. B. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên và bồn địa. C. Gồm vùng đồi, sơn nguyên lớn và các bồn địa. D. Gồm các đồng bằng rộng lớn đất đai màu mỡ. Câu 5. Khó khăn lớn của Miền Đông Trung Quốc là A. bão, lụt ở đồng bằng Hoa Nam. B. khí hậu lục địa khắc nghiệt. C. sạt lở, xói mòn mạnh. D. khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 6. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột. B. Tròn. C. Miền D. Đường. Câu 7. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 8. Trung Quốc với chính sách dân số triệt để, mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới A. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động. B. dân số không tăng và được trẻ hóa. C. phân bố dân cư không đều trên cả nước. D. thiếu nguồn lao động trong tương lai. Câu 9. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh?
  4. A. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. Câu 10. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. B. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. C. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 11. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao thể lực. B. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. C. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai. D. Vấn đề giải quyết việc làm gặp nhiều khó khăn. Câu 12. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Nam lên Bắc. A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. B. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. Câu 13. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . D. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. Câu 14. Diện tích Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. có nhiều đồng bằng phù sa rộng lớn. B. nghèo tài nguyên khoáng sản. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. sông ngòi ngắn và dốc. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào?
  5. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột. B. Miền C. Đường. D. Tròn. Câu 2. Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là A. khí hậu phân hóa đa dạng. B. khí hậu lục địa khắc nghiệt. C. sạt lở, xói mòn mạnh. D. nhiều thiên tai bão, lụt. Câu 3. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. khoáng sản phong phú. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. sông ngòi ngắn và dốc. D. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Câu 4. Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 5. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. D. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. Câu 6. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. cao nguyên, bồn trũng. B. đồng bằng châu thổ. C. đồi thấp, bình nguyên. D. núi cao, sơn nguyên. Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. địa hình và rừng. B. địa hình và khí hậu. C. sông ngòi và khí hậu. D. biển và khoáng sản. Câu 8. Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng A. hạ lưu các con sông. B. giáp Đông Nam Á. C. đồng bằng ven biển. D. sơn nguyên Tây Tạng. Câu 9. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
  6. Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . C. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. D. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. Câu 10. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần? A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Nguồn lao động đông và dồi dào. C. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. D. Thiếu lao động trong tương lai. Câu 11. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. C. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. D. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 12. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. B. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. Câu 13. Vị trí Đông Nam Á là A. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. B. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh. C. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 14. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. A. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. B. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 15. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã gây nên tác động tiêu cực nào sau đây? A. Kinh tế phát triển chậm. B. Dân cư phân bố không đều. C. Mất cân bằng giới tính. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?
  7. b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Miền B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 2. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . D. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. Câu 3. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm A. Gồm vùng đồi, sơn nguyên lớn và các bồn địa. B. Gồm các đồng bằng rộng lớn đất đai màu mỡ. C. Gồm toàn các dãy núi cao và đồ sộ. D. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên và bồn địa. Câu 4. Trung Quốc với chính sách dân số triệt để, mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới A. dân số không tăng và được trẻ hóa. B. phân bố dân cư không đều trên cả nước. C. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động. D. thiếu nguồn lao động trong tương lai. Câu 5. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Nam lên Bắc. A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. B. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
  8. Câu 6. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 7. Dân cư Trung Quốc chủ yếu tập trung ở vùng A. phía Tây. B. phía Bắc. C. Phía Đông. D. phía Nam. Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa phía Bắc và phía Nam Trung Quốc là A. địa hình. B. sông ngòi. C. khí hậu. D. đất trồng. Câu 9. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai. B. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao thể lực. C. Vấn đề giải quyết việc làm gặp nhiều khó khăn. D. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. Câu 10. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. có nhiều đồng bằng phù sa rộng lớn. D. nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 11. Diện tích Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 12. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. C. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. D. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. Câu 13. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. B. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. C. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 14. Khó khăn lớn của Miền Đông Trung Quốc là A. khí hậu phân hóa đa dạng. B. khí hậu lục địa khắc nghiệt. C. sạt lở, xói mòn mạnh. D. bão, lụt ở đồng bằng Hoa Nam. Câu 15. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. C. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. D. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347
  9. a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 105 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền Câu 2. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. cao nguyên, bồn trũng. B. núi cao, sơn nguyên. C. đồi thấp, bình nguyên. D. đồng bằng châu thổ. Câu 3. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. Câu 4. Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là A. nhiều thiên tai bão, lụt. B. sạt lở, xói mòn mạnh. C. khí hậu lục địa khắc nghiệt. D. khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 5. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 6. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 7. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037
  10. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . D. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. địa hình và khí hậu. B. sông ngòi và khí hậu. C. biển và khoáng sản. D. địa hình và rừng. Câu 9. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. khoáng sản phong phú. D. địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 10. Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 11. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã gây nên tác động tiêu cực nào sau đây? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Kinh tế phát triển chậm. C. Mất cân bằng giới tính. D. Dân cư phân bố không đều. Câu 12. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. D. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. Câu 13. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần? A. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. B. Thiếu lao động trong tương lai. C. Nguồn lao động đông và dồi dào. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. Câu 14. Vị trí Đông Nam Á là A. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh. Câu 15. Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng A. đồng bằng ven biển. B. sơn nguyên Tây Tạng. C. giáp Đông Nam Á. D. hạ lưu các con sông. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho?
  11. b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 106 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trung Quốc với chính sách dân số triệt để, mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới A. thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. dân số không tăng và được trẻ hóa. C. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động. D. phân bố dân cư không đều trên cả nước. Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . Câu 3. Diện tích Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa phía Bắc và phía Nam Trung Quốc là A. sông ngòi. B. địa hình. C. khí hậu. D. đất trồng. Câu 5. Khó khăn lớn của Miền Đông Trung Quốc là A. bão, lụt ở đồng bằng Hoa Nam. B. khí hậu lục địa khắc nghiệt. C. sạt lở, xói mòn mạnh. D. khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 6. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 7. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ. B. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. C. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. D. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015
  12. Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền Câu 9. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai. B. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao thể lực. C. Vấn đề giải quyết việc làm gặp nhiều khó khăn. D. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. Câu 10. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. B. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. Câu 11. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm A. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên và bồn địa. B. Gồm các đồng bằng rộng lớn đất đai màu mỡ. C. Gồm toàn các dãy núi cao và đồ sộ. D. Gồm vùng đồi, sơn nguyên lớn và các bồn địa. Câu 12. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Nam lên Bắc. A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. B. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. Câu 13. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. có nhiều đồng bằng phù sa rộng lớn. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. nghèo tài nguyên khoáng sản. Câu 14. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. B. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. C. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 15. Dân cư Trung Quốc chủ yếu tập trung ở vùng A. phía Tây. B. phía Nam. C. phía Bắc. D. Phía Đông. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347
  13. a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 107 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. C. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. D. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. Câu 2. Dân cư Trung Quốc thưa thớt ở vùng A. giáp Đông Nam Á. B. sơn nguyên Tây Tạng. C. đồng bằng ven biển. D. hạ lưu các con sông. Câu 3. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. sông ngòi và khí hậu. B. biển và khoáng sản. C. địa hình và rừng. D. địa hình và khí hậu. Câu 4. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. D. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. Câu 5. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4 Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền Câu 6. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. cao nguyên, bồn trũng. B. núi cao, sơn nguyên. C. đồng bằng châu thổ. D. đồi thấp, bình nguyên. Câu 7. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã gây nên tác động tiêu cực nào sau đây? A. Mất cân bằng giới tính. B. Kinh tế phát triển chậm. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Dân cư phân bố không đều.
  14. Câu 8. Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 9. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. B. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. C. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 10. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. C. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. D. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. Câu 11. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. khoáng sản phong phú. Câu 12. Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là A. khí hậu phân hóa đa dạng. B. sạt lở, xói mòn mạnh. C. khí hậu lục địa khắc nghiệt. D. nhiều thiên tai bão, lụt. Câu 13. Cho bảng số liệu : GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. C. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . Câu 14. Vị trí Đông Nam Á là A. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh. B. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. D. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 15. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp và đang giảm dần? A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Nguồn lao động đông và dồi dào. C. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. D. Thiếu lao động trong tương lai. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0
  15. Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 108 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu : GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . B. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. C. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. D. Từ năm 1985 đến 2014 GDP Trung Quốc tăng gấp 6,31 lần. Câu 2. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm A. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên và bồn địa. B. Gồm toàn các dãy núi cao và đồ sộ. C. Gồm vùng đồi, sơn nguyên lớn và các bồn địa. D. Gồm các đồng bằng rộng lớn đất đai màu mỡ. Câu 3. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựa vào điều kiện A. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. C. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. D. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa phía Bắc và phía Nam Trung Quốc là A. khí hậu. B. đất trồng. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 5. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD) Năm 2010 2012 2014 2015 Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1 Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4
  16. Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nào sau đây? A. Đường. B. Tròn. C. Miền D. Cột. Câu 6. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh? A. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 7. Khó khăn lớn của Miền Đông Trung Quốc là A. khí hậu lục địa khắc nghiệt. B. sạt lở, xói mòn mạnh. C. bão, lụt ở đồng bằng Hoa Nam. D. khí hậu phân hóa đa dạng. Câu 8. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. sông ngòi ngắn và dốc. B. có nhiều đồng bằng phù sa rộng lớn. C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 9. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. B. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ. C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 10. Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản? A. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ. B. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao thể lực. C. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai. D. Vấn đề giải quyết việc làm gặp nhiều khó khăn. Câu 11. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Nam lên Bắc. A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc. B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc. C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 12. Dân cư Trung Quốc chủ yếu tập trung ở vùng A. phía Bắc. B. phía Tây. C. phía Nam. D. Phía Đông. Câu 13. Trung Quốc với chính sách dân số triệt để, mỗi gia đình chỉ có một con dẫn tới A. phân bố dân cư không đều trên cả nước. B. dân số không tăng và được trẻ hóa. C. hiện đang thiếu hụt nguồn lao động. D. thiếu nguồn lao động trong tương lai. Câu 14. Diện tích Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 15. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) a. Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa (địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản) ? b. Đánh giá điều kiện tự nhiên đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á ? Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu:
  17. GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã cho? b. Để thể hiện thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc, em chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2