Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng. Mời các bạn cùng tham khảo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng
- SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12A-E) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 132 Số câu của đề thi: 40 câu TN - Số trang: 04 Họ và tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...................................... Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số lớn hơn cả? A. Biên Hòa. B. Nam Định. C. Long Xuyên. D. Phan Thiết. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các cửa khẩu nào dưới đây nối nước ta với Campuchia? A. Xa Mát, Mộc Bài. B. Mộc Bài, Lao Bảo. C. Bờ Y, Cầu Treo. D. Xa Mát, Tây Trang. Câu 3: So với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ có ưu thế hơn là ngành A. thủy sản. B. du lịch. C. lâm nghiệp. D. dầu khí. Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích và sản lượng cây công nghiệp và cây lúa nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Sản lượng lúa tăng liên tục. B. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng liên tục. C. Diện tích lúa tăng liên tục. D. Năm 2007, sản lượng cà phê gấp gần 3 lần sản lượng hạt điều. Câu 5: Các đô thị loại đặc biệt của nước ta là A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 7: Cho biểu đồ về dân số Việt Nam giai đoạn 2010 - 2016: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số nước ta. B. Mật độ dân số nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta. D. Gia tăng tự nhiên của dân số nước ta. Câu 8: Để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian lãnh thổ, vùng Bắc Trung Bộ cần đẩy mạnh phát triển A. kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp. B. ngành du lịch. C. hạ tầng giao thông vận tải. D. các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007? A. Thủy sản đang tăng dần tỉ trọng. B. Lâm nghiệp đang giảm dần tỉ trọng. C. Quy mô giá trị tăng 3,2 lần. D. Nông nghiệp đang giảm dần tỉ trọng. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Sự kiện quan trọng nhất đối với quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam là A. nước ta gia nhập ASEAN. B. nước ta gia nhập APEC C. nước ta bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ. D. nước ta gia nhập WTO. Câu 11: Cho biểu đồ: THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 20 18,5 17,4 60 16,3 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Từ biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng về sản lượng khai thác than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995-2014? A. Sản lượng than tăng liên tục, chậm hơn so với điện. B. Sản lượng điện tăng chậm hơn so với dầu thô. C. Sản lượng dầu thô tăng chậm hơn so với than. D. Sản lượng dầu thô tăng không liên tục, cao nhất vào năm 2005. Câu 12: Các biện pháp khai thác theo chiều sâu trong ngành nông-lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ là A. bảo vệ vốn rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, công nghiệp chế biến. B. thủy lợi, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo đất. C. công nghiệp chế biến, phát triển giao thông, thủy lợi. D. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng, bảo vệ vốn rừng. Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất về mặt xã hội của các đô thị là A. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động. C. tạo động lực cho tăng trưởng. D. thay đổi cảnh quan các đô thị. Câu 14: Cà phê, cao su được trồng nhiều ở vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 15: Đặc điểm phân bố dân cư nước ta ảnh hưởng chủ yếu đến A. tốc độ đô thị hóa B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. thu hút đầu tư nước ngoài. D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. Câu 16: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Quốc lộ 19 giao cắt với Quốc lộ 1 tại đâu? A. Kon Tum. B. Tuy Hòa. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. . Câu 17: Cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2014 (Đơn vị:%) Năm 2010 2014 Tổng số 100,0 100,0 Kinh tế Nhà nước 31,9 16,0 Kinh tế ngoài Nhà nước 60,3 72,0 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 7,8 12,0 Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 18: Ngành kinh tế nào có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế-xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lâm nghiệp. B. Thủy điện. C. Nông nghiệp. D. Tổng hợp kinh tế biển. Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào dưới đây có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Đồng Tháp. Câu 20: Vùng nào nước ta có diện tích đất mặn, đất phèn lớn nhất cả nước? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 21: Các biện pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. thủy lợi, bảo vệ tài nguyên rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế, chủ động sống chung với lũ. B. thủy lợi, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo đất, chủ động sống chung với lũ. C. chủ động sống chưng với lũ, công nghiệp chế biến, phát triển giao thông, thủy lợi. D. bảo vệ vốn rừng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chủ động sống chung với lũ, cải tạo đất. Câu 22: Các huyện đảo xa bờ của nước ta là A. Côn Đảo, Vân Đồn. B. Phú Quốc, Trường Sa. C. Hoàng Sa, Phú Quý. D. Hoàng Sa, Trường Sa. Câu 23: Thu nhập bình quân của lao động nước ta còn thấp chủ yếu do A. hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nông nghiệp. B. năng suất lao động chưa cao. C. thiếu tác phong công nghiệp. D. trình độ tay nghề chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục. B. Thị trường xuất khẩu lớn nhất là khu vực ASEAN. C. Nội thương có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, hàng hóa đa dạng. D. Các trung tâm thương mại lớn thường gắn liền với các đô thị lớn. Câu 25: Đặc điểm nổi bật ngành giao thông vận tải đường hàng không nước ta là A. phát triển rất nhanh, cơ sở vật chất hiện đại. B. mạng lưới phủ kín các vùng. C. gắn với công nghiệp dầu khí. D. khối lượng luân chuyển lớn nhất. Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các khu công nghiệp tập trung ở nước ta? A. Mang tính tập trung cao độ. B. Phục vụ trong nước và xuất khẩu. C. Không có dân sinh sống. D. Rạnh giới cố định, không bao giờ thay đổi. Câu 27: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch Tam Cốc – Bích Động thuộc tỉnh nào? A. Ninh Bình. B. Thái Bình. C. Thanh Hóa. D. Nam Định . Câu 28: Tỉnh Thanh Hóa thuộc vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 29: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp nước ta? A. Hà Nội và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước. B. Trung tâm công nghiệp Huế có quy mô lớn hơn, cơ cấu ngành đa dạng hơn Cần Thơ. C. Giá trị sản xuất công nghiệp giai đoạn 2000-2007 tăng liên tục. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến đang có xu hướng tăng lên. Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết Hải Phòng không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào? A. Lương thực. B. Rượu, bia, nước giải khát. C. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. D. Sản phẩm chăn nuôi. Câu 31: Điều kiện thuận lợi để phát triển cây CN lâu năm ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- A. đất feralit diện tích lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. B. đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C. đất ba dan màu mỡ, diện tích rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. D. lao động trình độ cao, có nhiều cơ sở chế biến hiện đại. Câu 32: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng xuất khẩu nào chiếm tỉ trọng cao nhất của nước ta năm 2007? A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 33: Phát biểu nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cây công nghiệp lâu năm đối với Tây Nguyên? A. Nâng cao độ che phủ đất rừng, nâng cao mức sống cho người dân. B. Tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc. C. Tăng cường khối đoàn kết dân tộc, nâng cao trình độ tay nghề cho lao động. D. Thu hút lao động từ các vùng khác. Câu 34: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Quốc lộ 6 không đi qua địa phận tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Điện Biên. B. Tuyên Quang. C. Sơn La. D. Hòa Bình. Câu 35: Ngành công nghiệp không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. dệt may. C. cơ khí, điện tử. D. luyện kim đen. Câu 36: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng là A. tài nguyên khoáng sản không phong phú. B. quy mô và mật độ dân số quá đông. C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn. Câu 37: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Xuất khẩu 228,2 310,4 97,1 206,9 Nhập khẩu 230,3 248,7 128,2 194,6 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2017, NXB Thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2017? A. Việt Nam và Inđônêxia đều xuất siêu. B. Thái Lan và Philippin đều nhập siêu. C. Thái Lan và Inđônêxia đều xuất siêu. D. Việt Nam và Philippin xuất siêu. Câu 38: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển các hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta là A. thị trường tiêu thụ rộng. B. nguồn lao động đông. C. biển rộng dài, nhiều đầm phá, sông ngòi, rừng ngập mặn. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 39: Đặc điểm đúng của dân số nước ta là A. nhiều dân tộc, gia tăng âm. B. quy mô lớn, gia tăng giảm dần. C. dân số già, phân bố đều. D. quy mô lớn, tăng rất nhanh. Câu 40: Đặc điểm không đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta là A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II. B. kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài có vai trò ngày càng quan trọng. C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. ----------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 4/4 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn