Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 VĨNH LONG BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ – 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm) Đề kiểm tra gồm có 04 trang Họ và tên:……………………………………….Lớp:………………. Mã đề 345 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Long An. B. Cà Mau. C. Vĩnh Long. D. Bạc Liêu. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 20 đi qua địa điểm nào sau đây? A. A Yun Pa. B. Đồng Xoài. C. Phan Thiết. D. Di Linh. Câu 43: Công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay A. hoàn toàn sản xuất từ nhiệt điện. B. đảm bảo được an ninh năng lượng. C. chỉ có khai thác nguyên nhiên liệu. D. chỉ tập trung ở khu vực Nhà nước. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thủy sản, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản cao nhất trong số các tỉnh sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 45: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay A. các sản phẩm chỉ phục vụ xuất khẩu. B. tất cả sản phẩm đạt yêu cầu xuất khẩu. C. chỉ tập trung phát triển ở đồng bằng. D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. Câu 46: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển - đảo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư. B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng. D. tạo ra các việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên, đẩy mạnh sản xuất. Câu 47: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện. B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch. C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện. D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí. Câu 48: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh A. trồng cây công nghiệp cận nhiệt. B. khai thác và nuôi trồng thủy sản. C. chuyên canh lúa và cây dược liệu. D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu. Câu 49: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CÁC TỈNH NĂM 2020 (Đơn vị : ‰) Tỉnh Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Vĩnh Long Tiêu chí Tỉ suất sinh thô 13,10 11,98 13,85 11,73 Tỉ suất tử thô 7,51 7,86 7,11 7,10 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (Đơn vị: %) của các tỉnh năm 2020? A. Trà Vinh thấp hơn Vĩnh Long. B. Vĩnh Long cao hơn Tiền Giang. C. Bến Tre thấp hơn Trà Vinh. D. Bến Tre cao hơn Vĩnh Long. Câu 50: Cơ cấu lao động nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ở khu vực các đô thị lớn. B. có nhiều thay đổi giữa các ngành kinh tế. C. khu vực kinh tế Nhà nước nhiều nhất. D. hoạt động hoàn toàn trong công nghiệp. Câu 51: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hiện nay A. có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô khác nhau. B. chỉ có các điểm công nghiệp hình thành ở vùng núi. C. có rất nhiều trung tâm công nghiệp rất lớn. D. có nhiều khu công nghiệp đồng đều trên lãnh thổ. Trang 1/4 - Mã đề 345
- Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên – Huế? A. Thuận An. B. Nhật Lệ. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò. Câu 53: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Sản lượng Khai thác 1660,9 1987,9 2472,2 3176,5 3896,5 Nuôi trồng 590,0 1478,9 2732,3 3550,7 4739,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 54: Ý nghĩa của phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ theo hướng bền vững là A. góp phần giải quyết việc làm, thu hút đầu tư, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa. B. nâng cao vị thế của vùng, tăng cường sự liên kết, phát triển thương hiệu. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, đẩy mạnh phát triển kinh tế, phòng tránh thiên tai. D. thúc đẩy sản xuất thâm canh, phân bố lại dân cư, đa dạng hóa sản phẩm. Câu 55: Cho biểu đồ về sản lượng than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2020 Than sạch Điện (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng sản lượng. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng. D. Quy mô sản lượng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất? A. Đồng Tháp. B. Trà Vinh. C. Hậu Giang. D. Vĩnh Long. Câu 57: Dân số nước ta hiện nay A. là dân số già, có quy mô nhỏ. B. cân đối về giới tính, chủ yếu ở thành thị. C. có quy mô lớn, dân số trẻ. D. tăng nhanh, người nhập cư là chủ yếu. Trang 2/4 - Mã đề 345
- Câu 58: Đô thị nước ta có khả năng tạo nhiều việc làm cho lao động chủ yếu do A. có nhiều nhà đầu tư với năng lực vốn lớn. B. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. C. tập trung số lượng lớn lao động có trình độ. D. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Mũi Né. B. Bình Châu. C. Núi Chúa. D. Núi Bà Đen. Câu 60: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay A. có mật độ dân số đông đúc. B. chỉ có các đô thị thuộc tỉnh. C. hoàn toàn thuộc quy mô lớn. D. hầu hết tập trung ở đồi núi. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng thiếc? A. Tĩnh Túc. B. Trại Cau. C. Na Rì. D. Tốc Tát. Câu 62: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay A. có cơ cấu sản phẩm đa dạng. B. chỉ sản xuất tập trung ở vùng đồi núi. C. chỉ tập trung phát triển cây hàng năm. D. chủ yếu là sản phẩm cây cận nhiệt đới. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. A Vương. B. Yaly. C. Vĩnh Sơn. D. Sông Hinh. Câu 64: Giao thông vận tải đường biển nước ta A. có nhiều cụm cảng quan trọng. B. ít có điều kiện phát triển. C. chỉ có các tuyến ven bờ. D. hoàn toàn vận chuyển trong nước. Câu 65: Lao động nước ta hiện nay A. hoàn toàn ở khu vực Nhà nước. B. có số lượng nhỏ, giảm nhanh. C. có số lượng đông, tăng nhanh. D. chỉ tập trung trong nông nghiệp. Câu 66: Hoạt động trồng rừng ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn để khai thác gỗ. B. có ý nghĩa ở nhiều vùng lãnh thổ. C. chỉ tập trung trồng rừng sản xuất. D. chỉ do Nhà nước thực hiện. Câu 67: Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ là A. ngăn gió, bão, cát bay. B. tạo điều kiện nuôi thủy sản. C. hạn chế tác hại của lũ. D. hạn chế xâm nhập mặn. Câu 68: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo hướng A. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp. B. giảm chăn nuôi, tăng trồng trọt. C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng. D. tăng dịch vụ, giảm công nghiệp. Câu 69: Giải pháp chủ yếu để phát triển hiệu quả nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nâng cao trình độ lao động địa phương, chú trọng nuôi trồng. B. tăng cường liên doanh liên kết, nâng cấp cảng cá quy mô lớn. C. mở rộng thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh quảng bá thương hiệu. D. đổi mới phương tiện đánh bắt, đẩy mạnh chế biến, xuất khẩu. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn trồng cây công nghiệp lâu năm trong số các tỉnh sau đây? A. Kiên Giang. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre. D. Cà Mau. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây? A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Phúc Yên. Câu 72: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay A. chỉ tập trung ở vùng ven biển. B. không có sự thay đổi giữa các vùng. C. phân hóa đồng đều giữa các vùng D. có các vùng tập trung công nghiệp cao. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? A. Phan Rang – Tháp Chàm. B. Quy Nhơn. C. Tuy Hòa. D. Cam Ranh. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng bò nhiều hơn số lượng trâu trong số các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Bắc Giang. D. Tuyên Quang. Trang 3/4 - Mã đề 345
- Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao nhất? A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. Vĩnh Long. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên cho biết vịnh nào sau đây ở phía nam vịnh Cam Ranh? A. Phan Rí. B. Xuân Đài. C. Vân Phong. D. Quy Nhơn. Câu 77: Cho biểu đồ: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải năm 2020 so với năm 2010 của nước ta? A. Đường sông tăng, đường biển giảm. B. Đường biển tăng chậm hơn đường sông. C. Đường bộ tăng gấp hai lần đường sông. D. Đường bộ tăng ít hơn đường sông. Câu 78: Biện pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. bảo đảm nguyên liệu, phát triển công nghiệp trọng điểm. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất. C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường. D. sử dụng công nghệ mới, đẩy mạnh khai thác. Câu 79: Ngành du lịch của nước ta hiện nay A. chỉ tập trung phát triển trong nước. B. chỉ có các điểm du lịch đơn lẻ. C. tập trung hoàn toàn vùng ven biển. D. có tài nguyên du lịch đa dạng. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trạm tải điện nào có công suất lớn nhất trong số các trạm tải điện sau đây? A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Huế. D. Hòa Bình. --------------------HẾT------------------- - Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành năm 2009 đến nay. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 345
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn