intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

  1. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 12 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI? A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Hoàng Sa. D. Trường Sa. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây lạc được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Quảng Nam. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A. Trị An. B. Thác Bà. C.Sơn La. D.Tuyên Quang. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển Đông? A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mê Công. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc cả trên đất liền và biển? A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lai Châu. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Cam Ranh. D. Tuy Hòa. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An. B. Dung Quất. 1
  2. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu nào sau đây? A. Cha Lo. B. Nậm Cắn. C. Cầu Treo. D. Lao Bảo. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Hà Nội. B. Đà Lạt. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Than nâu. B. Thiếc. C. Than đá. D. Than bùn. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Lạng Sơn. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào vừa giáp Cam-Pu-Chia? A. Đắc Lắk. B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 2
  3. A. Đông Triều. B. Cai Kinh. C. Hoành Sơn. D. Ngân Sơn. Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bố A. hợp lý giữa các vùng. B. chủ yếu ở thành thị. C. tập trung ở khu vực đồng bằng. D. đồng đều giữa các vùng. Câu 17. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với A. xu hướng hội nhập quốc tế. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. quá trình đô thị hóa. D. xu hướng nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 18. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 19. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. ít thiên tai xảy ra. B. hệ thống sông ngòi dày đặc. C. biển có nhiều bãi cá, bãi tôm. D. lao động có trình độ cao. Câu 20. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế A. thích hợp chăn nuôi trâu. B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. trồng các loại rau ôn đới. D. trồng cây lương thực. [] Câu 21. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỷ tấn ở Tây Nguyên là A. crôm. B. mangan. C. sắt. D. bôxit. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao. Câu 23. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về đặc điểm của đô thị nước ta? A. Có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại. B. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật. C. Có sức hút đầu tư trong và ngoài nước. D. Nông nghiệp còn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP. 3
  4. Câu 24. Ở trung du miền núi, thế mạnh là các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn do A. khí hậu phân hóa theo đai cao. B. điều kiện đất trồng, khí hậu thích hợp. C. đất rộng, có nhiều đồng cỏ. D. đất dốc, việc làm thủy lợi khó khăn. Câu 25. Yếu tố nào sau đây làm cho năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp? A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế. D. Môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm. Câu 26. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. C. nâng cao chất lượng lao động. D. mở rộng buôn bán với các nước. Câu 27. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới? A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng. C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước. D. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. Câu 28. Ý nghĩa của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư ở Bắc Trung Bộ là A. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. B. khai thác tốt thế mạnh vùng đồi núi phía Tây. C. khai thác hết tiềm năng vùng đồng bằng và thềm lục địa. D. góp phần đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa của vùng. Câu 29. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 2017 2018 Xuất khẩu 184 182 205 219 Nhập khẩu 169 179 195 230 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a nhập siêu? A. Năm 2010. B. Năm 2015 C. Năm 2017. D. Năm 2018. Câu 30. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi thủy sản khác 2015 327,3 668,4 16,4 2019 333,5 747,5 11,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 4
  5. Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 31. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 32. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Campuchia Indonesia Philippines Myanmar Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. Campuchia. B. Myanmar. C. Indonesia. D. Philippines. Câu 33. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Lai Châu. B. Yaly. C. Hòa Bình. D. Sơn La. Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta? A. Sự phân hóa đất đai. B. Hệ thống sông khác nhau. C. Sự phân hóa khí hậu. D. Độ cao địa hình khác nhau. 5
  6. Câu 35. Biện pháp để tăng sản lượng cao su ở Đông Nam Bộ là A. thay thế dần các vùng chuyên canh cao su bằng giống mới. B. phát triển mạnh các mô hình kinh tế trang trại. C. mở rộng các vùng chuyên canh cây cao su. D. tăng cường lực lượng lao động và công nghiệp chế biến. Câu 36. Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào nhân tố nào sau đây? A. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh. B. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. C. Có những chính sách phát triển phù hợp. D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng. Câu 37. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám. Câu 38. Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là A. sự xâm nhập mặn vào đất liền. B. cháy rừng diễn ra phổ biến. C. bão, lũ thường xuyên xảy ra. D. khí hậu nóng khô quanh năm. Câu 39. Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có giá trị kinh tế nào sau đây? A. Nuôi trồng thủy sản. B. Du lịch sinh thái. C. Sản xuất thủy điện. D. Giao thông vận tải. Câu 40. Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. B. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất nước. C. Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người cao nhất nước. D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. (HS được sử dụng Atlat tự nhiên Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) ---------- HẾT--------- 6
  7. SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 12 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ: Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa trung bình năm trên 2800mm? A. Huế. B. Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. [] Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Trà Vinh. D. Bình Phước. [] Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Ninh Bình. [] Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung Quốc ? A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình. C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. D. Sông Mã. [] Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh. [] Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng. 7
  8. [] Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Hạ Long. C. Phúc Yên. D. Thái Nguyên. [] Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. [] Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ. [] Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Vịnh Hạ Long. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An. [] Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. [] Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đình Vũ - Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng. [] Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 8
  9. A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà. [] Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lý trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Xà Xía. B. Móng Cái. C. Cầu Treo. D. Hữu Nghị. [] Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Ngân Sơn. D. Phu Luông. [] Câu 16. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. [] Câu 17. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh và tăng vụ. B. đa dạng hoá hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. ra thành phố tìm kiếm việc làm. D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. [] Câu 18. Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. [] Câu 19. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta vì A. nhiều nắng, ít cửa sông đổ ra biển. C. nguồn lao động dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển. B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. D. người dân có kinh nghiệm sản xuất, nhu cầu tiêu dùng lớn. [] 9
  10. Câu 20. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để đưa vụ đông lên thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất đai. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Sinh vật. [] Câu 21. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là A. chè. B. hồ tiêu. C. cao su. D. cà phê. [] Câu 22. Ý nào sau đây không phải là phương hướng giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hoá gia đình. D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá. [] Câu 23. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị. B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị. D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn. [] Câu 24. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả ở nước ta góp phần A. phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. B. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi. C. đảm bảo nhu cầu lương thực cho người dân. D. tạo nguyên liệu công nghiệp chế biến lương thực. [] Câu 25. Ý nào dưới đây thể hiện nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển ngành nuôi trồng thủy sản? A. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. Có nhiều sông lớn, nhiều diện tích mặt nước ao, hồ, đầm, vũng, vịnh. C. Môi trường để nuôi trồng thủy sản ngày càng được cải thiện. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và yếu tố thời tiết có nhiều thuận lợi. [] Câu 26. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là A. khí hậu và thời tiết thất thường. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. đồi núi chiếm phần lớn lãnh thổ. D. đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt. [] 10
  11. Câu 27. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Các cao nguyên có mặt bằng rộng. B. Sông lớn chảy trên địa hình dốc. C. Lượng mưa phân bố đều trong năm. D. Chế độ nước sông theo mùa. [] Câu 28. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. vùng trung du trải dài. B. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. C. tất cả các tỉnh đều có biển. D. có các đồng bằng châu thổ rộng. [] Câu 29. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378 236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2014? A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước. D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. [] Câu 30. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2013 2015 Khai thác 1 987,9 2 414,4 2 803,8 3 036,4 Nuôi trồng 1 478,9 2 728,3 3 215,9 3 513,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. [] 11
  12. Câu 31. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. [] Câu 32. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2012 2014 Khai thác 1 987,9 2 414,4 2 705,4 2 920,4 Nuôi trồng 1 478,9 2 728,3 3 115,3 3 412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng. D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau. [] Câu 33. Nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than? A. Uông Bí. B. Na Dương. C. Thủ Đức. D. Ninh Bình. [] Câu 34. Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. đất feralit. C. địa hình đa dạng. D. nguồn nước phong phú. [] Câu 35. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về 12
  13. A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. phát triển chăn nuôi gia súc. C. khai thác khoáng sản năng lượng. D. khai thác lâm sản. [] Câu 36. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do: A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. [] Câu 37. Đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố A. ở khu vực ven biển. B. ở vùng Đồng Tháp Mười. C. ở bán đảo Cà Mau. D. ven sông Tiền và sông Hậu. [] Câu 38. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. có nhiều thiên tai xảy ra. [] Câu 39. Biện pháp cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long được áp dụng phổ biến là A. lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn. B. đưa nước ngọt để thau chua, rửa mặn. C. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. [] Câu 40. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. [] (HS được sử dụng Atlat tự nhiên Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) ---------- HẾT--------- 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2