intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. TRƯỜNG THPT BỐ HẠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có _04_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101 Câu 1. Cho biểu đồ: Triệu người 120 100 93.6 96.2 90.7 92.6 86.5 80 66.8 67.2 67.5 69.7 65.9 60 40 20 0 Năm 2010 2013 2015 2016 2019 DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Thái Lan Việt Nam (Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019? A. Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan. B. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm. C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan. D. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam. Câu 2. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp. B. quy hoạch lại vùng chuyên canh. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. Câu 3. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm A. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. C. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. D. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực. Câu 4. Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất cát. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 5. Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất của nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Cho bảng số liệu. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (Tỉ USD) Năm Phi-lip-pin Xin – ga - po Thái lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2018 330,9 364,1 504,9 254,1 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010? A. Thái lan tăng ít nhất B. Xin – ga – po tăng nhiều nhất C. Việt Nam tăng nhanh nhất. D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. Câu 7. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thức ăn công nghiệp được đảm bảo. B. Dịch vụ thú y, có trạm trại giống tốt. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. C. Nguồn thức ăn dồi dào từ hoa màu. D. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên. Câu 8. Trong thời gian gần đây, những nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn? A. Ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn. B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. C. Ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. D. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển. Câu 9. Ngành khai thác thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì có A. ba mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. nhiều bãi triều và rừng ngập mặn. C. nhiều vùng trũng ngập nước. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Câu 10. Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác khoáng sản và thuỷ điện. B. nuôi trồng, đánh bắt hải sản. C. trồng cây lương thực, rau quả. D. chăn nuôi gia súc, gia cầm. Câu 11. Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây? A. Ô nhiễm nguồn nước. B. Cạn kiệt khoáng sản. C. Ô nhiễm không khí. D. Phá hủy tầng đất mặt. Câu 12. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. Câu 13. Nơi có thể trồng rau ôn đới quanh năm, trồng hoa xuất khẩu lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đồng Văn (Hà Giang). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). D. Sa Pa (Lào Cai). Câu 14. Cây chè được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đắk lắk. Câu 15. Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp? A. Khu chế xuất. B. Khu công nghệ cao. C. Khu công nghiệp tập trung. D. Khu kinh tế mở. Câu 16. Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu là do A. nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO. B. số lượng và chất lượng hàng hóa ngày càng tăng. C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn và dễ tính. D. nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. Câu 17. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A. thau chua và rửa mặn đất đai. B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. C. hạn chế nước ngầm hạ thấp. D. tăng cường phù sa cho đất. Câu 18. Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm của nước ta do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc. B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều đô thị lớn. Câu 19. Công nghiệp dệt - may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây? A. Nguyên liệu trong nước dồi dào. B. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. Câu 20. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Mã đề 101 Trang 1/4
  3. C. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 21. Vận chuyển bằng đường ống ngày càng phát triển gắn với sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Thủy điện. B. Hóa chất. C. Thủy lợi. D. Dầu khí. Câu 22. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. tài nguyên rừng đang suy giảm. B. tài nguyên khoáng sản hạn chế. C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. ngập lụt và triều cường. Câu 23. Đặc điểm tự nhiên gây ra nhiều khó khăn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là A. sương muối, sương giá. B. mùa khô sâu sắc và kéo dài. C. địa hình phân bậc mạnh. D. lượng mưa ít. Câu 24. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. sông Gâm. B. sông Đà. C. sông Chảy. D. sông Lô. Câu 25. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Crôm. B. Sắt. C. Bôxit. D. Mangan. Câu 26. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có A. 3 nhóm với 29 ngành. B. 5 nhóm với 31 ngành. C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 2 nhóm với 28 ngành. Câu 27. Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 28. Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2005 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta. Câu 29. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi thủy sản khác 2015 327,3 668,4 16,4 2019 333,5 747,5 11,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. Câu 30. Mùa đông ở khu vực Tây Bắc đến muộn và kết thúc sớm hơn so với Đông Bắc là do A. Tây Bắc có vĩ độ địa lí thấp hơn Đông Bắc. B. Tây Bắc có địa hình núi cao, đồ sộ hơn nhiều so với vùng Đông Bắc. C. Đông Bắc có các dãy núi hướng vòng cung. D. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc gió Tây Nam đến sớm. Câu 31. Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là Mã đề 101 Trang 1/4
  4. A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. C. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản. D. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. Câu 32. Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Dầu nhập nội. B. Than. C. Khí đốt. D. Năng lượng mới. Câu 33. Khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện đang được khai thác là A. đá vôi, than bùn. B. dầu khí, ti tan. C. dầu khí, than bùn. D. đá vôi, dầu khí. Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Du lịch là ngành quan trọng nhất. C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng này. D. Cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng. Câu 35. Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng. B. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại. C. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực. Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm khu công nghiệp ở nước ta? A. Đồng nhất với điểm dân cư. B. Có ranh giới địa lí xác định. C. Chuyên sản xuất hàng xuất khẩu. D. Do Quốc hội quyết định thành lập. Câu 37. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Giang. Câu 38. Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp. B. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch. C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân bố không đều. Câu 39. Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu nào sau đây? A. Hữu Nghị. B. Tân Thanh. C. Móng Cái. D. Lào Cai. Câu 40. Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch? A. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. B. Giao thông thuận lợi. C. Cảnh quan thiên nhiên đẹp. D. Có nguồn nhân lực dồi dào. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2