Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ GỐC CHẴN (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 1. NHẬN BIẾT AT LAT Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Phú Yên. D. Khánh Hoà. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? A. Nha Trang. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Quảng Ngãi. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Khánh Hoà. D. Quảng Nam. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Biển Hồ. B. Hồ Lắk. C. Đơn Dương. D. Hồ Sông Hinh. 2. THÔNG HIỂU ATLAT Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có ngành công nghiệp chế biến nông sản? A. Huế. B. Vinh. C. Bỉm Sơn. D. Quảng Ngãi. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? A. Bắc Ninh, Phúc Yên. B. Bắc Ninh, Hải Dương. C. Thái Nguyên, Nam Định. D. Hải Phòng, Hà Nội. Câu 10: Dựa vào Atlat trang Vùng Bắc Trung Bộ, tuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 1. B. Quốc lộ 7. C. Quốc Lộ 5. D. Quốc lộ 9. 3. VẬN DỤNG BẢNG BIỂU Câu 11: Cho bảng số liệu sau MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2017 Trang 1/4 - Mã đề 002
- Năm 2000 2005 2010 2014 2017 Ô tô lắp ráp (nghìn cái) 13.5 59.2 112.3 134.0 240.9 Điện phát ra (triệu Kwh) 26 683.0 52 078.0 91 722.0 141 250.0 191 593.0 (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Tốc độ tăng trưởng của ô tô lắp ráp và điện phát ra của nước ta năm 2017 so với năm 2000 lần lượt là (đơn vị lần). A. 7.1 và 17.8. B. 18.7 và 7.2. C. 17.8 và 7.2. D. 7.2 và 17.8. Câu 12: Cho biểu đồ về số lượng đàn bò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Tây Nguyên nước ta giai đoạn 2015 - 2020. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu số lượng của đàn bò. B. Quy mô số lượng của đàn bò. C. Tốc độ tăng trưởng số lượng của đàn bò. D. Quy mô và cơ cấu số lượng của đàn bò. Câu 13: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2021 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2017 2021 Tây Nguyên 2 995,9 2 553,8 2 572,2 Cả nước 12 418,5 14 415,4 14 745,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước, giai đoạn 2005 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. 4. NHẬN BIẾT Câu 14: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. tập trung ở núi cao. B. chỉ có ở ven biển. C. ít loại sản phẩm. D. phân bố nhiều nơi. Trang 2/4 - Mã đề 002
- Câu 15: Tỉnh nào sau đây thuộc Tây Bắc của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Quảng Ninh. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Sơn La. Câu 16: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay A. phát triển đồng đều ở các vùng. B. có trình độ công nghệ lạc hậu. C. có sự phát triển nhanh vượt bậc. D. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất. Câu 17: Đô thị nước ta hiện nay A. chỉ có lao động công nghiệp. B. có trình độ phát triển hiện đại. C. đóng góp lớn vào tổng GDP. D. có sức hút ít đối với đầu tư. Câu 18: Loại đất chủ yếu ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. đất mặn. B. đất phèn. C. đất xám. D. đất cát pha. 5. THÔNG HIỂU Câu 19: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, khai thác gỗ. B. cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. cây lương thực, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. D. cây công nghiệp, cây lương thực, cây rau quả nhiệt đới. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực. B. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương thực. C. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm. D. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. Câu 21: Tây Nguyên có thể trồng được cây chè nhờ điều kiện nào sau đây? A. Khí hậu ở các cao nguyên trên 1000m mát mẻ. B. Đất đỏ badan diện tích lớn, tầng phong hóa sâu. C. Có nhiều nông trường trường và các nhà máy chế biến. D. Các cao nguyên có bề mặt khá bằng phẳng. Câu 22: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. D. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. Câu 23: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều theo mùa. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. địa hình dốc và có lưu lượng nước lớn. D. địa hình đồi núi dốc, lắm thác ghềnh. Câu 24: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị. B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm. C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột. 6. VẬN DỤNG Câu 25: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới. B. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Trang 3/4 - Mã đề 002
- C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên. D. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm. Câu 26: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. B. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao. C. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc. D. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. Câu 27: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. C. Giải quyết việc làm, tạo ra tập quán sản xuất mới. D. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. 7. VẬN DỤNG CAO Câu 28: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là A. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. B. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. C. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. Câu 29: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường. B. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch. C. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng. D. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch. Câu 30: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là A. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển. B. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế của vùng. C. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển. D. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế. ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam! Trang 4/4 - Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Văn Sơn
4 p | 52 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Lương Tài
2 p | 40 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phùng Hưng A
5 p | 74 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Việt
6 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Lương
7 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường TH Tư Thục IQ Cần Đước
5 p | 31 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
9 p | 53 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang
3 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Cù Lao Dung
3 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn