intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 702 Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để vùng Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế? A. Các vùng khác đã chuyển dịch xong. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng. C. Cơ cấu kinh tế của vùng không phù hợp. D. Điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch. Câu 2: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Năm 2015 2021 Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản 751,4 1065,1 Công nghiệp và xây dựng 1778,9 3177,9 Dịch vụ 2190,4 3494,3 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 470,6 742,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2015 và 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Đường, cột. B. Đường, miền. C. Tròn, kết hợp. D. Cột, tròn. Câu 3: Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Tập trung các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. C. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Nước ta là nước nhập siêu. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Đồng bằng sông Hồng? A. Các trung tâm công nghiệp tập trung phân bố ven biển. B. Trồng chủ yếu cây lúa và cây ăn quả; nuôi nhiều lợn và bò. C. Khoáng sản rất ít so với Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Nhiều trung tâm công nghiệp nhưng ít ngành sản xuất. Trang 1/4 - Mã đề 702
  2. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 9. D. Đường số 8. Câu 8: Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do A. khí hậu cận nhiệt đới, có mùa đông lạnh. B. lao động có truyền thống, kinh nghiệm. C. có đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. D. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. Câu 9: Vùng có năng suất lúa lớn nhất nước ta là A. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Hồng. D. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta? A. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hà Nội. D. Tỉnh Bình Dương. Câu 12: Cho biểu đồ: GDP/NGƯỜI TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA QUA CÁC NĂM Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô, cơ cấu GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm. D. Tổng GDP/người trong nước của một số quốc gia qua các năm. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Dân số đông nhất so với các vùng khác. Trang 2/4 - Mã đề 702
  3. B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Giáp cả Trung Quốc và Lào. Câu 14: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng? A. Vấn đề việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở thành phố. B. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải nhập khẩu. C. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người thấp. D. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người thấp. Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. địa hình dốc, lưu lượng nước lớn. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng. C. nhiều sông ngòi, mưa nhiều. D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta? A. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. B. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước. C. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí. D. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu? A. Trung Quốc. B. Ô-xtray-lia. C. Anh. D. Hoa Kỳ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hải Phòng. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Huế. Câu 21: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Thừa Thiên - Huế. D. Nghệ An. Câu 22: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là A. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. lưu lượng nước sông ngòi nhỏ. D. chế độ nước thất thường. Câu 23: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Xâm nhập mặn. B. Cát bay, cát lấn. C. Sóng thần, bão. D. Rét đậm, rét hại. Câu 24: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. Ở nước ta tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn. C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng. D. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 25: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây nguyên. Câu 26: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột. B. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. Trang 3/4 - Mã đề 702
  4. C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm. D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị. Câu 27: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng, tiến tới ổn định dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng, tiến tới ổn định dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng dịch vụ. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. C. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. Câu 29: Vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư. B. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế. C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng. D. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người nhỏ hơn cả? A. Bình Định. B. Bắc Kạn. C. Cà Mau. D. Gia Lai. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 702
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2