Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
- SỞ GD & ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 2 THPT NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 12 -------------------- Dành cho lớp từ A8 đến A12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 223. Câu 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan? A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng. Câu 2. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là A. giao quyền sử dụng đất rừng cho người dân. B. hạn chế tình trạng du canh, du cư. C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. D. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 4. Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là A. cung cấp lâm sản có giá trị cao. B. bảo vệ môi trường nước, đất. C. bảo vệ đa dạng sinh học. D. phát triển du lịch sinh thái. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa mưa lệch về thu - đông? A. Nha Trang. B. Cần Thơ. C. Sa Pa. D. Hà Nội. Câu 6. Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. tài nguyên thiên nhiên của vùng kém phong phú. B. là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường. D. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí. Câu 7. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. tạo động lực cho phát triển kinh tế. C. cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân. D. nâng cao trình độ văn minh xã hội. Câu 8. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt hải sản? A. Biển có nhiều ngư trường lớn. B. Đồng bằng có nhiều ô trũng. C. Có nhiều sông ngòi, ao hồ. D. Miền núi có nhiều sông, suối. Câu 9. Nơi thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là A. đầm, phá. B. sông suối. C. ao, hồ. D. vũng, vịnh. Câu 10. Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng là A. sản xuất trang trại, gắn với cơ sở chế biến. B. hiện đại chuồng trại, tăng nguồn lao động. C. sử dụng các giống mới, đa dạng vật nuôi D. đảm bảo thức ăn, phòng chống dịch bệnh. Câu 11. Cho biểu đồ: 1
- SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2006 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của nước ta năm 2015 so với năm 2006? A. Than sạch giảm, điện sản xuất ra tăng. B. Than sạch giảm, dầu thô khai thác tăng. C. Điện sản xuất ra tăng, dầu thô khai thác tăng. D. Điện sản xuất ra giảm, than sạch tăng. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với những đặc điểm hoạt động nội thương nước ta sau Đổi mới? A. Hàng hóa ngày càng phong phú, đa dạng đáp hơn. B. Đã hình thành thị trường thống nhất trong cả nước. C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều quốc gia. D. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng? A. Vấn đề việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở thành phố. B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người thấp. C. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải nhập khẩu. D. Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người thấp. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Cần Thơ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Nam Định. D. Cẩm Phả. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Phú Thọ. C. Đắk Nông. D. Nam Định. Câu 17. Loại đất nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ cấu đất tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Đất mặn. B. Đất cát. C. Đất phù sa. D. Đất phèn. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm, tăng cây lương thực. B. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp và cây lương thực. C. Tăng tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. D. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng cây thực phẩm. Câu 19. Biện pháp cơ bản để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ. C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất. D. phát triển mạnh cây vụ đông, giảm trồng lúa. 2
- Câu 20. Cho biểu đồ: (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây: A. Quy mô diện tích một số loại đất của đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích một số loại đất của đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ. C. Quy mô và cơ cấu diện tích một số loại đất của đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ. D. so sánh diện tích một số loại đất của đồng bằng sông Hồng và trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 21. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Giấy, in, văn phòng phẩm. B. Da, giày. C. Dệt, may. D. Gỗ, giấy, xenlulô. Câu 23. Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất. B. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ. Câu 24. Nhóm hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Hàng nông - lâm - thủy sản. D. Hàng máy móc và thiết bị phụ tùng. Câu 25. Khu vực kinh tế chiếm tỉ trọng thấp nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là A. đầu tư nước ngoài. B. nhà nước. C. ngoài nhà nước. D. tư nhân cá thể. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Long An. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Bình Dương. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây không trực tiếp chảy ra biển Đông? A. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai. B. Sông Mê Công và sông Mã. C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang. D. Sông Hồng, sông Thái Bình. Câu 28. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp? A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. 3
- Câu 29. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2021 Năm Diện tích (Triệu ha) Sản lượng (Triệu tấn) 2010 7,5 40,0 2021 7,2 43,8 (Nguồn: Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta qua các năm trên là A. đường. B. tròn. C. cột. D. kết hợp Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Con Voi. B. Ngân Sơn. C. Phu Luông. D. Cai Kinh. Câu 31. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng A. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc. B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu. C. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường. D. chỉ tập trung vào thị trường Đông Nam Á. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Lao Bảo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Cầu Treo. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. B. Đình Vũ - Cát Hải. C. Vân Đồn. D. Nghi Sơn. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thuận An. B. Chân Mây. C. Vũng Áng. D. Dung Quất. Câu 36. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. Câu 37. Khó khăn của khí hậu đối với hoạt động du lịch ở nước ta là A. sự phân hóa theo chiều Đông - Tây. B. tính nhiệt đới và tính ẩm. C. sự phân hóa khí hậu theo độ cao. D. nhiều thiên tai và sự phân mùa. Câu 38. Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây? A. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ. B. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển, đảo. C. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. D. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thuỷ sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả? A. Sóc Trăng. B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Bến Tre. Câu 40. Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản thường tập trung ở khu vực A. gần thị trường tiêu thụ lớn. B. đường giao thông thuận tiện. C. có nguồn nguyên liệu phong phú. D. có nguồn lao động dồi dào. ----HẾT--- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn