![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lý - Lớp:12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Nội dung Đơn vị Số câu kiến thức/ kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức/ kĩ năng năng Nhận biết: - Biết được ảnh hưởng của đặc điểm dân số đông đến phát triển KT-XH nước ta. Thông hiểu:Hiểu được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta, sự Đặc điểm dân số và phân bố dân cư khác biệt về mật độ dân số - Chiên lược phát triển dân số. Nhận biết: - Biết được đặc điểm nguồn lao động nước ta. Thông hiểu: Lao động và việc làm 2 - Cơ cấu lao động Chủ đề: Dân cư - Biết được hướng giải quyết việc làm của nước ta hiện nay ở nông thôn và đô thị Nhận biết: - Đặc điểm đô thị hóa Thông hiểu - Hiểu được ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển KT-XH nước ta . Đô thị hóa - Mạng lưới đô thị ở nước ta. -Ảnh hưởng đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế- xã hội Vận dụng -Lịch sử hình thành các đô thị ở nước ta Nhận biết: Chủ đề; - Thành tựu của công cuộc đổi mới 2 Đổi mới và hội Đổi mới và hội nhập Thông hiểu nhập,chuyển - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, thành phần kinh tế của nước ta. dịch cơ cấu Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta. kinh tế Vận dụng: - Nguyên nhân sự chuyển dịch đó Nhận biết: - Biết được tình hình phát triển của ngành sản xuất lương thực . Chủ đề: Vấn đề 3 Vấn đề phát triển và phân bố nông , - Biết được sự phân bố các loại cây công nghiệp lâu năm, hàng năm, cây ăn quả của nước ta. phát triển nông, lâm, thủy sản - Các vùng chuyên canh lâm, thủy sản Thông hiểu -Ngành chăn nuôi lợn gia cầm, các loại gia súc.
- Nội dung Đơn vị Số câu kiến thức/ kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức/ kĩ năng năng - Biết được những điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển ngành thủy sản của nước ta - Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. Vận dụng - Điều kiên phát triển và phân bố ngành chăn nuôi - Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ Nhận biết: -Biết được cơ cấu công nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp, các hướng chuyên môn hóa, nguyên nhân sự phân hóa đó Thông hiểu: Chủ đề; Vấn đề - Khái niệm công nghiệp trọng điểm, kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm 2 phát triển và Vấn đề phát triển và phân bố công - Hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. phân bố công nghiệp - Biết được các điều kiện tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp năng lượng nước ta, các nghiệp nhà máy điện, công suất nhà máy. - Biết được tình hình phát triển và phân bố ngành công nghiệp chế biến LTTP nước ta. - Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Vận dụng: - So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Liên hệ địa phương. Nhận biết: Các tuyến GTVT Thông hiểu: 4 Chủ đề : Dịch Giao thông vận tả thông tn lên lạc Huyết mạch GT chnh B – N vụ Thương mạ và du lịch Các tuyến Đ-T Vận dụng: Xác đnh các tuyến huyết mạch .Cán cân TM; XS; NS; th. trường Nhận biết: Chức năng các vùng Chủ đề Thông hiểu: Các vùng 4 Các vùng ( Trừ vùng ĐBSCL) TN- XH các vùng ( Trừ vùng Vận dụng: ĐBSCL) So sánh về TN các vùng Thế mạnh các vùng. , Atlat Địa lí Việt Nam; bản đồ, Nhận biết: Các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam liên quan 3 Kĩ năng địa lí biểu đồ,nhận xét, so sánh,giải thích các chủ đề/bài trên. bảng số liệu, biểu đồ,… Thông hiểu: Các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam liên
- Nội dung Đơn vị Số câu kiến thức/ kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức/ kĩ năng năng quan các chủ đề/bài trên. Vận dụng: - Sử dụng số liệu thống kê, biểu đồ liên quan các chủ đề/bài trên TL: 4:3:2:1 TS: 30 câu 6 chủ đề Đ: 10
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Địa lý- Khối:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 4 trang) Mã 701 Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:12/ Số báo danh: Phòng thi số:…… Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa quốc gia ? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 2: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao. C. Sản phẩm du lịch này càng đa dạng. D. Cơ sở vật chất được tăng cường. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ. B. Có biên giới với Trung Quốc và Lào. C. Giáp vùng biển giàu tiềm năng. D. Có diện tích tự nhiên lớn so với các vùng. Câu 4: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh là do A. xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học- công nghệ. B. áp dụng tiến bộ khoa học - công nghệ hiện đại vào sản xuất. C. nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. D. đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Phan Thiết. D. Biên Hoà. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Cửa Lò. C. TP Hồ Chí Minh. D. Quy Nhơn. Câu 7: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 8: Lợi thế về tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ là A. dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. C. trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. D. tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. Câu 9: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ 2 cả nước do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Có nguồn nước tương đối dồi dào. B. Đất badan tập trung trên các mặt bằng rộng lớn. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 mùa rõ rệt. Câu 10: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. dân số đông, mức sống thấp. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. khu vực 1 chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. D. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. Câu 11: Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì Đổi mới là A. thiếu vốn đầu tư. B. cơ sở hạ tầng thấp kém. C. khủng hoảng kinh tế kéo dài. D. dời sống nhân dân khó khăn. Câu 12: Nhiệm vụ quan trọng nhất để hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là A. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. phát triển công nghiệp đi đôi với bảo vệ môi trường. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu- khí. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do điều kiện nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. Mạng lưới giao thông có nhiều thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. Câu 15: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. Hạn chế người nhập cư để giảm sức ép về vấn đề việc làm. Câu 16: Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh là A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trồng cây lương thực. C. trồng cây ăn quả. D. trồng cây hàng năm.
- Câu 17: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây? A. Vấn đề giải quyết việc làm. B. Việc phát triển giáo dục, y tế. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. D. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây Điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Hoà Bình. D. Điện Biên. Câu 20: Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết từ Đông Hà đến cửa khẩu Lao Bảo cần đi theo tuyến nào sau đây ? A. Quốc lộ 1. B. Đường số 9. C. Đường số 5. D. Đường số 6. Câu 21: Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt hải sản lớn hơn Bắc Trung Bộ là do A.nhân dân có kinh nghiệm. B. nhiều bãi tôm, bãi cá lớn. C. ít thiên tai. D. biển ấm quanh năm. Câu 22: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 23: Ngành Du lịch nước ta phát triển nhanh từ A đầu thập kỉ 90 đến nay. B. đầu thập kỉ 60 đến nay C đầu thập kỉ 70 đến nay. D. đầu thập kỉ 80 đến nay. Câu 24: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2020 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 26: Vùng có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta là A.Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C.Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 27: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Cho biết loại biểu đồ được thể hiện trên là A. cột ghép. B. cột đơn. C. kết hợp. D. đường. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hoà. D. Ninh Thuận. Câu 29:Tỉnh có sản lượng đánh bắt hải sản nhiều nhất Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 30: Sau Đổi mới thị trường nước ta ngày càng được mở rông theo hướng A. đa dạng hoá, đa phương hoá. B. với tất cả các nước. C. bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. D. chỉ với các nước phát triển. -------------------Hết-----------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:Địa lý- Khối:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( đề có 4 trang) Mã 702 Họ tên học sinh:…………………………….-Lớp:12/ Số báo danh: Phòng thi số:…… Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa quốc gia ? A. TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 2: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao. C. Sản phẩm du lịch này càng đa dạng. D. Cơ sở vật chất được tăng cường. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tiếp giáp với vùng Nam Trung Bộ. B. Có biên giới với Trung Quốc và Lào. C. Giáp vùng biển giàu tiềm năng. D. Có diện tích tự nhiên lớn so với các vùng. Câu 4: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh là do A. xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học- công nghệ. B. áp dụng tiến bộ khoa học - công nghệ hiện đại vào sản xuất. C. nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. D. đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Nam Trung Bộ? A. Cần Thơ. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nối Hải Phòng với thành phố Hồ Chí Minh dài ( km)? A. 1.300. B. 1.400. C. 1.500. D. 2.000. Câu 7: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 8: Lợi thế về tự nhiên tiêu biểu của vùng Tây Nguyên là A. dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. C. trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. D. diện tích đất ba dan lớn nhất nước. Câu 9: Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Có nguồn lao động tương đối dồi dào. B. Có đất badan và đất phù sa cổ lớn. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Ít xãy ra thiên tai như bão, hạn hán. Câu 10: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. dân số đông, mức sống thấp. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. khu vực 1 chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. D. cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế. Câu 11: Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì Đổi mới là A. thiếu vốn đầu tư. B. cơ sở hạ tầng thấp kém. C. khủng hoảng kinh tế kéo dài. D. dời sống nhân dân khó khăn. Câu 12: Nhiệm vụ quan trọng nhất để hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là A. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. phát triển công nghiệp đi đôi với bảo vệ môi trường. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu- khí. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do điều kiện nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. Mạng lưới giao thông có nhiều thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. Câu 15: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. Hạn chế người nhập cư để giảm sức ép về vấn đề việc làm. Câu 16: Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. trồng cây lương thực. C. trồng cây ăn quả. D. trồng cây hàng năm. Câu 17: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây?
- A. Vấn đề giải quyết việc làm. B. Việc phát triển giáo dục, y tế. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. D. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Hoà Bình. D. Điện Biên. Câu 20: Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết từ Hà Nội đến Hoà Bình cần đi theo tuyến nào sau đây ? A. Quốc lộ 1. B. Đường số 9. C. Đường số 5. D. Đường số 6. Câu 21: Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt hải sản lớn hơn Bắc Trung Bộ là do A.nhân dân có kinh nghiệm. B. nằm trên ngư trường trọng điểm phía Nam. C. ít thiên tai xãy ra. D. biển ấm quanh năm. Câu 22: Vùng chuyên canh cây Cao su lớn thứ 2 của nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 23: Ngành Du lịch nước ta phát triển nhanh từ A đầu thập kỉ 90 đến nay. B. đầu thập kỉ 60 đến nay C đầu thập kỉ 70 đến nay. D. đầu thập kỉ 80 đến nay. Câu 24: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2020 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 26: Vùng có diện tích trồng Cà phê lớn nhất nước ta là A.Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C.Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ Câu 27: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Cho biết loại biểu đồ được thể hiện trên là A. cột ghép. B. cột đơn. C. kết hợp. D. đường. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hoà. D. Ninh Thuận. Câu 29:Trọng điểm của ngành đánh bắt hải sản ở Bắc Trung Bộ là tỉnh A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 30: Sau Đổi mới thị trường nước ta ngày càng được mở rông theo hướng A. đa dạng hoá, đa phương hoá. B. với tất cả các nước. C. bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. D. chỉ với các nước phát triển. -------------------Hết-----------------
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1608 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
333 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
702 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
75 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
177 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
95 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
77 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
95 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
70 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
223 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)