intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2 dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận 2

  1. TRƯỜNG THCS:  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 Chữ kí  Chữ kí  SỐ THỨ TỰ HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1 GT2 LỚP:…………………………………………. Năm học: 2019­2020 Số phòng Số báo danh MÔN: ĐỊA LÍ 6 SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 45  phút ĐỀ CHÍNH  (Không kể thời gian phát đề) THỨC ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐIỂM Lời phê của giám khảo Chữ kí  Chữ kí  SỐ THỨ TỰ GK1 GK2 SỐ MẬT MÃ I. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Hãy quan sát tập bản đồ địa lí 6 trang 26 cho biết: (2,0 điểm) a/ Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? b/ Viêt Nam thuôc đ ̣ ̣ ới khi hâu nao? Nêu đăc điêm khi hâu cua đ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ới đo? ́ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ Câu 2: (2,0 điểm) a/ Sông la gi? Nêu cac bô phân cua hê thông sông? ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ b/ Cho biêt sông co nh ́ ́ ững lợi ich gi? Cho biêt tac hai cua sông ngoi? ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________  Câu    3 : Nguyên nhân sinh ra thủy triều? Cho biết những lợi ích của thủy triều? (1,0 điểm) _____________________________________________________________________________________ _____________________________________________________________________________________
  2. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ _____________________________________________________________________________________ II. Phần kỹ năng: 5 điểm  Câu 5: Dựa vào các đường đồng mức em hãy cho biết : (1,0 điểm) B   C 100m 100m 300m 500m A a. Cho biết độ cao của các điểm:   A = ………. ; B = …….. ;     C =  ………… b. Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức trên lược đồ : ………….. Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau : (1,5 điểm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa  18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 (mm) a. Tính tổng lượng mưa các tháng có mưa nhiều (từ tháng 5,6,7,8,9 10) _______________________________________________________________________________ b Cho biết tháng có lượng mưa ít nhất là bao nhiêu? ________________________________     Tháng có lượng mưa nhiều nhất là bao nhiêu ? ________________________________ Câu 7: Dựa vào các số liệu sau: (18 oC, 25 oC, 0oC, 8 oC ).Điền vào hình 49 dưới đây sao cho phù  hợp nội dung đã học  (2,0 điểm)
  3. TRƯỜNG THCS:  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 Chữ kí  Chữ kí  SỐ THỨ TỰ HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1 GT2 LỚP:…………………………………………. Năm học: 2019­2020 Số phòng Số báo danh MÔN: ĐỊA LÍ 6 SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 45  phút (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 8: Tính nhiệt độ trung bình ở Hà Nội : lúc 5g = 20 OC, 11g = 24 OC, 21g = 22 OC  (0,5 điểm) _______________________________________________________________________________ Học sinh được sử dụng tập bản đồ địa lí 6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019­2020 MÔN : ĐỊA 6 I. Phần tự luận: 5 điểm  Câu    1 . Hãy quan sát tập bản đồ địa lí 6 trang 26 cho biết: (2,0 điểm) a/ Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Trên Trái đất có 5 đới khí hậu : (0,25 đ) + Nhiệt đới (0,25 đ) + Hai đới ôn đới (0,25 đ)  + Hai đới hàn đới (0,25 đ)            b/ Viêt Nam thuôc đ ̣ ̣ ới khi hâu nao? Nêu đăc điêm khi hâu cua đ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ới đo?́ ­ Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới. (0,25 đ) ­ Đặc điểm                  + Nóng quanh năm  (0,25 đ)                 + Lượng mưa : 1000 2000 mm (0,25 đ)            + Có gió Tín Phong (0,25 đ)  Câu 2: (2,0 điểm) a/ Sông la gi? Nêu cac bô phân cua hê thông sông? ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ước chay th ­  Sông la dong n ̉ ường xuyên tương đôi ôn đinh trên bê măt luc đia. (0,5 đ) ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ­ Cac bô phân gôm: Sông chinh, phu l ̀ ́ ̣ ưu va chi l ̀ ưu (0,5 đ) b/ Cho biêt sông co nh ́ ́ ững lợi ich gi? Cho biêt tac hai cua sông ngoi? ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ­ Lợi ich: Cung câp n ́ ́ ước sinh hoat va san xuât, thuy san, phu sa,du lich, giao thông vân tai (0,5 đ) ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ­ Tac hai cua sông ngoi: ̀  Gây lu,lut thiêt hai t ̃ ̣ ̣ ̣ ơi tai san va sinh mang cua con ng ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ươi (0,5 đ) ̀  Câu    3 : Nguyên nhân sinh ra thủy triều? Cho biết những lợi ích của thủy triều? (1,0 điểm) ­    Nguyên nhân: do sức hút của Mặt Trăng và một phần của Mặt Trời (0,5 đ) ­    Lợi ích: sản xuất muối, phục vụ cho ngành hàng hải, đánh cá…(0,5 đ) II.Phần kỹ năng: 5 điểm  Câu 5: Dựa vào các đường đồng mức em hãy cho biết : (1,0 điểm) B C 100m
  4. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­   300m 500m A a. Cho biết độ cao của các điểm:   A = 500m (0,25 đ); B = 100m (0,25 đ); C =  200m (0,25 đ) b. Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức trên lược đồ : 100m (0,25 đ) Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau : (1,5 điểm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 a. Tính tổng lượng mưa các tháng có mưa nhiều (từ tháng 5,6,7,8,9 10)  110+160+150+145+158+140 = 863 mm ( 0,5 điểm) b Cho biết tháng có lượng mưa ít nhất là bao nhiêu?  Tháng 2 , lượng mưa 14mm (0,5 điểm)     Tháng có lượng mưa nhiều nhất là bao nhiêu ?  Tháng 6, lượng mưa 160mm (0,5 điểm) Câu 7: Dựa vào các số liệu sau: (18 oC, 25 oC, 0oC, 8 oC ).Điền vào hình 49 dưới đây sao cho  phù hợp nội dung đã học  (2,0 điểm) 0oC (0,5đ) 8 oC (0,5 đ) 18 oC (0,5 đ) 25 oC (0,5 đ) Câu 8: Tính nhiệt độ trung bình ở Hà Nội : lúc 5g = 20 OC, 11g = 24 OC, 21g = 22 OC Nhiệt độ trung bình  ở Hà Nội đo được là : (20+24+22) : 3= 22 OC (0,5 điểm)  
  5. TRƯỜNG THCS:  PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 Chữ kí  Chữ kí  SỐ THỨ TỰ HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II GT1 GT2 LỚP:…………………………………………. Năm học: 2019­2020 Số phòng Số báo danh MÔN: ĐỊA LÍ 6 SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 45  phút (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0