intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1.        PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 35: KIỂM TRA CUỐI KÌ II ­  LỚP  TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC  6 TOẢN  NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn:  ĐỊA  Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 1) VẬN DỤNG             Cấp   NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Cấp độ  Cấp độ  độ CỘNG thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các thành  Biết khái niệm,  phần tự nhiên  công dụng, cách  của trái đất:  phân loại khoáng   Địa hình sản,  nguồn gốc  hình thành  mỏ nội  sinh. Số câu 5 5 câu Số điểm 1.25đ 1.25đ Tỉ lệ % 12.5% 12.5% Biết được dụng cụ  Dựa vào bảng số  đo mưa, nhiệt độ  liệu tính tổng  không khí. Các loại  lượng mưa trong  2. Lớp vỏ khí gió trên Trái Đất,  tỉ  năm, tổng lượng  lệ các thành phần  mưa theo mùa của  của không khí. một địa phương. Số câu 7 ½ ½ 8 câu Số điểm 1.75đ 3.0đ 1.0đ 5.75đ Tỉ lệ % 17.5% 30% 10% 57.5% Hiểu   được  hơi  nước   trong  không   khí   sẽ  3. Lớp nước ngưng   tụ,  hướng   chuyển  động   của   dòng  biển nóng và  ảnh  hưởng khí hậu? Số câu 2 2 câu Số điểm 3.0đ 3.0đ Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 12 2 1 15 Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100%
  2.                Ban Giám Hiệu                          Tổ chuyên môn                       GV ra đề                     (Duyệt)                Trần Thị Loan                        Phạm Xuân Quang            Nguyễn văn Cường Họ và tên học sinh: Điểm:                         Lời phê của giáo viên: ........................................... Lớp:............. Đề: (Đề kiểm tra có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) *Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trống:  Câu 1. Trong  các khoáng sản sau, khoáng sản nào là khoáng sản năng lượng?      A. Sắt B. Than đá, dầu mỏ C. Muối D. Đá vôi  Câu  2   . Khoáng sản kim loại có công dụng: A. Cung cấp nhiên liệu                   B. Làm phân bón C. Làm gốm sứ….                                        D. Làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim Câu 3: Dụng cụ đo lượng mưa được gọi là gì?         A. Khí áp kế .        B. Vũ kế .                  C. Ẩm kế .            D. Nhiệt kế. Câu 4: Hình thành ở vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao, là tính chất của khối   khí nào? A.  Nóng . B.  lục địa.  C. Lạnh . D. đại dương. Câu 5: Mỏ nội sinh là mỏ được hình thành do nội lực gồm có các mỏ:     A.than đá, cao lanh            B. đá vôi, hoa cương       C.đồng, chì, vàng       D. apatit, dầu   lửa Câu 6: Loại gió chuyển động từ khu áp cao chí tuyến về khu áp thấp xích đạo là: A. gió Đông cực       B. gió Tín phong        C. gió Tây ôn đới        D. gió mùa   Câu 7 : Nước Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Đới nóng.               B. Đới lạnh.             C. Đới ôn hòa.                 D. Đới ôn đới.  Câu  8   . Trong thành phần của không khí, loại khí nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Ô xi B. Ni tơ                     C. Hơi  nước và các khí khác Câu 9. Khí quyển gồm có mấy tầng? A. 6       B. 5          C. 4            D. 3  Câu   10     : Khoáng sản được phân ra thành mấy nhóm :      A . 2 nhóm          B. 3 nhóm              C. 4 nhóm               D. 5 nhóm  Câu 11  : Ở thềm lục địa biển Đông nước ta có mỏ dầu và khí đốt hiện đang khai thác,  đó là vùng biển :  A. Bà Rịa­ Vũng Tàu              B.  Phan Thiết              C. Quãng Ngãi              D.  Nha trang Câu  12: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên  A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển  B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu  D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  3. Đáp án II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (4.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Địa điểm  Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Th8 Th9 Th10 Th11 Th12 A Lượng mưa  20 16 17 35 120 165 157 155 158 145 56 27 (mm)          Hãy: a) Tính tổng lượng mưa trong năm ở địa điểm A?  b) Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) của địa điểm  A? Câu 14: (2.0 điểm) Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ? Câu 15: (1.0 điểm) Em hãy nêu hướng chuyển động của dòng biển nóng và ảnh hưởng của   chúng đối với khí hậu? Bài làm
  4.         PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN  TIẾT 35: KIỂM TRA CUỐI KÌ II ­ LỚP  6 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC  NĂM HỌC: 2020 – 2021 TOẢN  Môn: ĐỊA  Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A C B A B D B A D II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung trả lời Điểm    a. Tổng lượng mưa trong năm của địa điểm A là : 2.0 20 + 16 + 17 + 35 +120 +165 +157+155+158+145+56+27 = 1071 mm  Câu       b. Tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa của địa điểm A là : 13 1     120 + 165 + 157 + 155 +158+145  =  900mm 2.0 ­ Không khí bao giờ  cũng chứa một lượng hơi nước nhất định. Khi  không khí đã chứa được lượng hơi nước tối đa thì gọi là không khí đã   1.0 Câu  bão hoà hơi nước. 14 ­ Không khí đã bão hoà mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị  lạnh đi do bốc lên cao, hay do tiếp xúc với một khối không khí lạnh thì     1.0 hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ, tạo thành hạt nước. Sự vận động của dòng biển nóng: Các dòng biển nóng thường chảy từ các vùng vĩ độ thấp lên các vùng vĩ  0.5 Câu  độ cao. 15 Ảnh hưởng đến khí hậu: Các vùng biển, nơi có dòng biển nóng chảy qua có nhiệt độ  cao hơn,  0.5 mưa nhiều hơn. Cộng 7.0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2