Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD – GDNT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 ( PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6) ĐỀ CHÍNH THỨC Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chươ dung/ Nhận Vận TT ng/ đơn vị Thông Vận biết dụng chủ đề kiến hiểu dụng (TNK cao thức (TL) (TL) Q) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí A1. Thời tiết và khí hậu. Các 1TN 2,5 đới khí A. hậu KHÍ trên HẬU Trái VÀ Đất 1 BIẾN A2. ĐỔI Biến KHÍ đổi HẬU khí hậu và ứng 2 TN 2,5 phó với biến đổi khí hậu 2 B. B1. NƯỚ Sông 1 TN 2,5 C và hồ TRÊ N B2. 1 TN 2,5 TRÁI Biển ĐẤT và đại 1
- dương C.1. Lớp đất và các nhân tố hình 1 TL 1 TL hành 1 TN 17,5 (a) (b) đất. C Một ĐẤT số nhóm VÀ đất SINH 3 điển VẬT hình TRÊ C.2. N Sinh TRÁI vật và ĐẤT sự phận bố các 1 TN 1 TL đới 17,5 thiên nhiên. Rừng nhiệt đới Tỉ lệ 20% 15% 10% 50,0 b) KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Địa lí 1 A. KHÍ A1. Thời Nhận biết 1TN HẬU VÀ tiết và khí - Trình bày BIẾN ĐỔI hậu. Các được sự KHÍ HẬU đới khí hậu thay đổi trên Trái nhiệt độ bề Đất mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Nêu được đặc điểm 2
- về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. A2. Biến Nhận biết 2 TN đổi khí hậu - Nêu được và ứng phó một số với biến biểu hiện đổi khí hậu của biến đổi khí hậu. - Nguyên nhân chù yếu của biến đổi khí hậu. B. NƯỚC B1. Sông Nhận biết TRÊN và hồ - Xác định TRÁI ĐẤT được trên 2TN 2 bản đồ các dòng sông, đại dương thế giới. - Hồ nhân tạo và hồ tự nhiên. B2. Biển Nhận biết và đại Nêu được dương sự phân bố, di chuyển của các 1 TN dòng biển trong đại dương thế giới. 3 C. ĐẤT C.1. Lớp Nhận biết 1 TN VÀ SINH đất và các - Nêu được VẬT nhân tố một số TRÊN hình hành nhóm đất TRÁI ĐẤT đất. Một số chính nhóm đất - Kể được điển hình tên và xác định được 1 TL (a) trên bản đồ một số 1 TL (b) nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt 3
- đới hoặc ở vùng ôn đới. Vận dụng Giải thích thành phần chính và quan trọng nhất của đất Vận dụng cao Nêu được một số câu ca dao tục ngữ về quá trình sử dụng, cải tạo đất. C.2. Sinh Thông 1 TN 1 TL vật và sự hiểu phân bố Hiểu được các đới ảnh hưởng thiên của con nhiên. người tới Rừng nhiệt sự phân bố đới các loài động vật, thực vật trên Trái Đất. Vận dụng Nêu được ví dụ về sự đa dạng, di cư của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu 4
- và tham quan địa phương. 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 30 phút (không kể Mã đề: 01 phát đề) Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 2. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. sinh vật. B. sông ngòi. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 3. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. Câu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. Câu 5. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A. Gấu Bắc Cực. B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Các loài chim. D. Thú túi châu Phi. Câu 7 Biến đổi khí hậu là do tác động của A. các thiên thạch rơi xuống. B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. C. các thiên tai trong tự nhiên. 5
- D. các hoạt động của con người. Câu 8. . Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây. . TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 30 phút (không kể Mã đề: 02 phát đề) Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. Câu 2. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao. C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. Câu 3. Biến đổi khí hậu là do tác động của A. các thiên thạch rơi xuống. B. các hoạt động của con người. C. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. D. các thiên tai trong tự nhiên. Câu 4. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây. Câu 5. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Câu 6. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. sinh vật. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. địa hình. Câu 7. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. 6
- Câu 8. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A. Gấu Bắc Cực. B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Thú túi châu Phi. D. Các loài chim. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Trình bày các thành phần chính của đất? Thành phần nào quan trọng nhất? b) Hãy nêu câu ca dao, tục ngữ nói về quá trình sử dụng và cải tạo đất ở nước ta? Câu 2. ( 1,5 điểm) Cho biết ảnh hưởng của con người tới sự phân bố các loài động vật, thực vật trên Trái Đất? ---- HẾT --- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2022-2023(PHẦN ĐỊA LÍ) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mổi ý đúng đạt 0,25 điểm Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B A C D C Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C C B A D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) - Thành phần chính của đất: 0,25 + Thành phần khoáng: Chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau. 0,25 + Thành phần hữu cơ: Tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, màu Câu 1 xám hoặc đen. 0,25 + Ngoài ra, trong đất còn có nước và không khí trong các khe 1,5 điểm hở của đất. 0,25 - Thành phần quan trọng nhất là chất hữu cơ. 0,5 b) HS nêu được ca dao, tục ngữ nói về quá trình sử dụng và cải tạo đất ở nước ta. Ví dụ: “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu” Câu 2 - Tích cực: + Mang giống cây trồng, vật nuôi từ nơi khác nhau để mở 0,5 7
- rộng sự phân bố. + Cải tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi có hiệu quả kinh tế 0,5 1,5 điểm cao. - Tiêu cực: 0,25 + Phá rừng bừa bãi ảnh hưởng tiêu cực thực vật, động vật mất nơi cư trú sinh sống. 0,25 + Ô nhiễm môi trường do phát triển công nghiệp, phát triển dân số dẫn đến thu hẹp môi trường sống sinh vật. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD - GDNT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ DỰ BỊ a) Khung ma trận Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TL TL Phân môn Địa lí 1 KHÍ Lớp vỏ 25% HẬU khí. VÀ Khối BIẾN khí. Khí 1TN* ĐỔI áp và gió KHÍ trên Trái HẬU Đất (6 tiết) Thời tiết 1TN* và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất 8
- Biến đổi khí hậu và ứng 1TL* phó với biến đổi khí hậu Thủy quyển. Vòng tuần 2 hoàn 2TN* nước. NƯỚC Nước TRÊN ngầm, TRÁI băng hà ĐẤT 25% Sông và (6 tiết) hồ 2TN* 1TL* Biển và đại 2TN* 1TL* dương Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Mức Tổng độ % điểm nhận Chươ Nội thức ng/ dung/ TT đơn vị Nhận Vận chủ Thôn Vận kiến biết dụng đề g hiểu dụng thức (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% b) Bảng đặc tả 9
- Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết dụng dụng cao thức hiểu Phân môn Địa lí 1 KHÍ Lớp vỏ Nhận HẬU khí. biết VÀ Khối - Mô tả BIẾN khí. Khí được các 1 TN* ĐỔI áp và gió tầng khí KHÍ trên Trái quyển. HẬU Đất (6 tiết) Thời tiết Nhận và khí biết hậu. Các - Trình đới khí bày được hậu trên sự thay Trái Đất đổi nhiệt 1 TN* độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Biến đổi Thông 1TL* khí hậu hiểu và ứng Nêu phó với được biến đổi một số khí hậu biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, 10
- lượng mưa của 1 địa điểm 2 NƯỚC Thủy Nhận TRÊN quyển. biết TRÁI Vòng - Kể ĐẤT tuần được tên (6 tiết) hoàn được các nước. 2TN* thành Nước phần chủ ngầm, yếu của băng hà thuỷ quyển. Sông và Nhận hồ biết Mô tả được các 2TN* bộ phận của một dòng sông lớn. Biển và Nhận 2TN* đại biết 1TL* dương - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ 1TL* triều, dòng biển Vận dụng - Nêu được sự 11
- khác biệt về độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK TL TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung c) Đề kiểm tra TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 30 phút (không kể phát Mã đề: 01 đề) Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) thời gian làm bài 10 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. 12
- C. Các tầng cao của khí quyển D. Các tầng khí quyển. Câu 2: Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi C. giảm. D. Biến động Câu 3: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. C. băng hà, khí quyển. Câu 4: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. băng tuyết. B. nước ngầm. C. mây. D.mưa. Câu 5: Các bộ phận của một dòng sông lớn A. là dòng chảy thường xuyên của nước, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. B. là những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông chính. C. là các dòng sông nhỏ với nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. là sông chính cùng phụ lưu, chi lưu hợp lại. Câu 6: Chi lưu A. là những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông chính. B. là các dòng sông nhỏ với nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. là lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 7: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. thủy triều. C. dòng biển. D. triều cường. Câu 8:Thủy triểu là hiện tượng A. nước biển nhấp nhô, dao động, xô vào bờ. B. dòng chuyển động tương đối ổn định của nước biển lưu thông trong các đại dương. C. sóng biển dâng cao vài chục mét. D. nước biển, nước sông dâng lên, rút xuống theo một chu kì thời gian. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 - 2023 Tên: Môn: ĐỊA LÍ 6 Lớp: TG: 30 phút (không kể Mã đề: 02 phát đề) Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) thời gian làm bài 10 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. Biến động Câu 2:Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. các dòng sông lớn. B. biển và đại dương. 13
- C. ao, hồ, vũng vịnh. D.băng hà, khí quyển. Câu 3: Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Các tầng khí quyển. B. Tầng đối lưu. C. Tầng bình lưu. D. Các tầng cao của khí quyển Câu 4: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. thủy triều.B.dòng biển. C.triều cường. D. sóng biển. Câu 5: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. mây B. băng tuyết. C. nước ngầm. D.mưa. Câu 6: Các bộ phận của một dòng sông lớn A.là dòng chảy thường xuyên của nước, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. B.là những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông chính. C. là các dòng sông nhỏ với nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. là sông chính cùng phụ lưu, chi lưu hợp lại. Câu 7: Chi lưu A. là những dòng chảy nhỏ cung cấp nước cho sông chính. B. là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. là các dòng sông nhỏ với nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. là lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 8:Thủy triểu là hiện tượng A. nước biển nhấp nhô, dao động, xô vào bờ. B. dòng chuyển động tương đối ổn định của nước biển lưu thông trong các đại dương. C. nước biển, nước sông dâng lên, rút xuống theo một chu kì thời gian. D. sóng biển dâng cao vài chục mét. II. TỰ LUẬN (3 điểm)( Học sinh làm bài trong thời gian 20 phút) Câu 1. (1,5 điểm). Nêu một số biểu hiện của biểu đổi khí hậu trên Trái Đất Câu 2. (1,0 điểm). Cho biết sự khác biệt về độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Giải thích? Câu 3.(0,5 điểm) Nguồn nước ngọt hiện nay bị ô nhiễm nặng nề. Hãy tìm hiểu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ngọt ở địa phương em? d) Đáp án và hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A C D B A D Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D A D C C 14
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) I. Phân môn Địa lí Câu 1. (1.5 điểm). Nêu một số biểu hiện của biểu đổi khí hậu trên Trái Đất Nội dung Điểm - Nhiệt độ không khí tăng, khí hậu Trái Đất nóng lên. 0,5 - Mực nước biển dâng cao, dẫn đến số lượng các loài sinh vật suy giảm. 0,25 - Biến động trong chế độ mưa, lượng mưa, gia tăng tốc độ tan băng. 0,25 - Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan: bão, lũ lụt, hạn hán,... 0,5 Câu 2.(1,0 điểm). Cho biết sự khác biệt về độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Giải thích? Nội dung Điểm - Độ muối của vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới. 0,5 - Nguyên nhân độ muối vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới: + Độ bốc hơi. 0,5 + Nguồn nước sông chảy vào. Câu 3.(0,5 điểm). . Nguồn nước ngọt hiện nay bị ô nhiễm nặng nề. Hãy tìm hiểu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ngọt ở địa phương em. Nội dung Điểm - Rác thải và rác sinh hoạt của người dân. Thuốc trừ sâu, các chất hóa học 0,25đ trong nông nghiệp.. - Chất thải từ các nhà máy chưa qua xử lí xả thải trực tiếp ra môi trường. 0,25đ --- HẾT --- 15
- 16
- 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn