intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài 45 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang Câu 1: Khoáng sản là a. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng. b. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng. c. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất. d. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp. Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào? a.Kim loại đen c. Nhiên liệu. b. Phi kim loại. d. Kim loại màu. Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí? a. Khí Ôxi. c. Khí Cacbon. b. Khí Nitơ. d. Khí Hiđrô. Câu 4: Căn cứ để phân chia khối khí nóng và khối khí lạnh là gì? a.Độ cao. c. Nhiệt độ. b. Vĩ độ. d. Kinh độ. Câu 5:Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là a. nhiệt đới. c. ôn đới bắc bán cầu. b. hàn đới. d. ôn đới nam bán cầu. Câu 6: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu ôn đới? a. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm. b. Lượng nhiệt nhận được trung bình. c. Mùa đông là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít. d. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm. Câu 7: Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây? a. Hàn đới. c. Xích đạo ẩm. b. Ôn đới. d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8: Các hình thức vận động của nước biển và đại dương là a. sóng, thủy triều và dòng biển. c. sóng và thủy triều. b. sóng và các dòng biển. d. thủy triều và các dòng biển. Câu 9: Sóng là gì? a.Là sự chuyển động của nước biển. b. Là sự dao động tại chỗ của các hạt nước biển và đại dương. c. Là sự chuyển động của nước do gió tạo ra. d. Là sự dao động của nước biển do động đất sinh ra. Câu 10: Nguyên nhân nào sinh ra thủy triều? a. Do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. b. Do Trái Đất có sức hút. c. Do sự vận động của nước biển và đại dương. d.Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Câu 11: Sông chính, phụ lưu và chi lưu hợp lại với nhau tạo thành a.mạng lưới sông. c. hệ thống sông. b. lưu vực sông. d. dòng sông. Câu 12: Hai hệ thống sông lớn nhất của Việt Nam là a. sông Hồng và sông Cửu Long.
  2. b. sông Hồng và sông Đồng Nai. c. sông Thái Bình và sông Cửu Long. d. sông Thái Bình và sông Đồng Nai B. Phần tự luận : (7,0 điểm) Câu 1 : (2,0 điểm) Giả sử có một ngày ở Nam Định, người ta đo được nhiệt độ lúc 5 giờ được 220C, lúc 13 giờ là 240C và lúc 21 giờ là 200C. Tính nhiệt độ trung bình ở Nam Định ngày hôm đó là bao nhiêu độ C ? Câu 2 : (3,0 điểm) Bằng những hiểu biết thực tế, em hãy nêu những lợi ích và thiệt hại do sông đem lại cho sản xuất và con người ? Theo em làm thế nào để hạn chế những thiệt hại đó? Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy trình bày các nhân tố quan trọng hình thành đất? ---------- HẾT -----------
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 A. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a c b c a c d a b d c a B. Phần tự luận : (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu – Nhiệt độ trung bình ở Nam Định là 24ºC 1,0 1 - Cách tính: Nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo trong ngày 1,0 /số lần đo. -Lợi ích của sông: 0,25 + Bù đắp phù sa 0,25 + Giao thông đường thủy 0,25 + Cung cấp nước tưới tiêu, sinh hoạt 0,25 2 + Xây dựng nhà máy thủy điện – Thiệt hại: Mùa lũ ngập úng hoa màu, nhà cửa, ô nhiễm nguồn nước,thiệt hại đến tính mạng con người. 1,0 – Biện pháp: Không chặt phá rừng bừa bãi, hạn chế làm ô nhiễm nguồn 1,0 nước sông…. - Các nhân tố quan trọng nhất hình thành đất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu. 0,5 - Trong đó: + Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng. 0,5 3 + Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất. 0,5 + Khí hậu là môi trường thuận lợi hoặc khó khăn cho quá 0,5 trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất ---------- HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2