intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi đề bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN                      TIẾT 70: KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                      NĂM HỌC: 2020 – 2021                     Môn:    ĐỊA  ­ LỚP 7 ĐỀ 1                     Thời gian làm bài: 45  phút                    (Không kể thời gian phát đề)  MA TRẬN : Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: ­ Biết được một số đặc điểm tự  Trình bày và  Trình bày và giải  nhiên­xh   cơ   bản   của   eo   đất  giải thích ở mức  thích  mức độ đơn  CHÂU MĨ Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ. độ đơn giản đđ  giản  đđ KH và thiên  KH Bắc Mỹ. nhiên Trung và Nam  ­ Biết được đặc điểm nổi bật   Mỹ. về kinh tế và đô thị hóa của  khu vực Trung và Nam Mĩ. Số câu 3 1 1 5 câu Số điểm 0.75 đ 3.0 đ 1.0 đ 4.75đ Tỉ lệ % 7.5% 30% 10% 47.5% Chủ đề 2: ­ Biết vị trí giới hạn, giới hạn,  CHÂU phạm vi của Châu Nam Cực.  ­ Biết  nội dung hiệp ước Nam  NAM CỰC cực ­ Biết thời gian phát hiện ra  CNC. Số câu 3 3 câu Số điểm 0.75đ 0.75đ Tỉ lệ % 7.5% 7.5% Chủ đề 3: ­ Biết được vị trí, phạm vi  CHÂU ĐẠI  Châu Đại Dương DƯƠNG ­ Trình bày một số đặc điểm  về kinh tế Châu Đại Dương Số câu 4           4 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 4: ­ Biết vị trí địa lý  của Châu  Nêu và giải thích mức  CHÂU ÂU Âu  độ đơn giản  sự khác  ­ Biết được các nhóm  ngôn  nhau giữa các môi  ngữ chính của Châu Âu. trường ôn đới hải  dương, ôn đới LĐ,  ĐTH  Số câu 2 1 3 câu Số điểm 0.5đ 3.0đ 3.5đ Tỉ lệ % 5% 30% 35% Tổng số câu 12 câu 1 câu 2 câu 15 câu T. số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% Duyệt của BGH                                    Tổ chuyên môn                                                GV ra đề                                        Trần Thị Loan                                     Phạm Xuân Quang                                     Đoàn Thị Kim Dung
  2. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TIẾT 70:  KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN  NĂM HỌC: 2020 – 2020 Môn:    ĐỊA  ­ LỚP 7 Thời gian làm bài: 45  phút (Không kể thời gian phát đề)                                          Họ và tên học sinh: Điểm:                         Lời phê của giáo viên: ........................................... Lớp:............. ĐỀ 1: (Đề kiểm tra có 01 trang  ) I/Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái thể hiện đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1:  Ô­xtrây ­li ­a nổi tiếng về xuất khẩu :          A. Lúa mì, len, hoa quả cận nhiệt.                        B. Lúa gạo, hoa quả cận nhiệt.          C. Điện  tử, lương thực                                         D. Máy móc,thiết bị  Câu 2: Miền Tây lục địa Ô­xtrây­li­a khoáng sản tập trung nhiều là:          A. Than và dầu mỏ                   B. Vàng và sắt                    C. Dầu mỏ và khí đốt               D. Vàng và đồng  Câu 3: Các nước có kinh tế phát triển nhất Châu Đại Dương là  A. Ô­xtrây­li­a và Pa­pua Niu Ghi­nê                   C. Pa­pua Niu Ghi­nê và Va­nu­a­tu B. Pa­pua Niu Ghi­nê và Niu Di­Len                    D.  Ô­xtrây­li­a và Niu Di­Len      Câu 4: Châu Đại Dương có phần lớn diện tích là :     A. Núi và đồi thấp               B. Hoang mạc             C. Núi trẻ               D. Núi già   Câu 5 : Giới hạn của Châu Nam Cực là :  A. Lục địa Nam Cực                                      B. Các đảo ven lục địa Nam Cực        C. Từ vòng cực Nam đến cực Nam                    D. Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc  Câu 6:  Nội dung hiệp ước của Châu Nam Cực là ...  A. phân chia lãnh thổ hợp lý                                            B. khai thác khoáng sản C. nghiên cứu khoa học vì mục đích hòa bình                D. đánh bắt các loại hải sản Câu 7: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là...  A. tỉ lệ dân đô thị cao B. tốc độ  đô thị hóa nhanh  C. mang tính chất tự phát D. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị  Câu 8: Dân cư Trung va Nam Mi th ̀ ̃ ưa thơt  ́ ở… A. ven biên̉ B. cửa sông      C.  cac cao nguyên         D. sâu trong n ́ ội địa ̣ ̉  Câu 9: Đăc điêm nao sau đây ̀  không đung v ́ ơi t ́ ự nhiên Eo đât Trung Mi ? ́ ̃ ̣ A.  Nhiêu binh nguyên rông l ̀ ̀ ớn.                                      B.  Co nhiêu nui l ́ ̀ ́ ửa hoat đông. ̣ ̣ C.  Nơi tân cung cua hê thông Coo­đi­e. ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣  D . Nhiêu nui cao chay doc theo Eo đât. ́  Câu 10: 3 nhóm ngôn ngữ chính ở Châu Âu là: A. La­tinh, Giec­man, Hi Lạp                                  B. Giec­man, Xla­vơ, Hi Lạp       C.  Xla­vơ, La­tinh, Hi Lạp                                       D. Giec­man, La­tinh, Xla­vơ Câu 11: Châu Âu là một bộ phận của: A. lục địa Bắc Mĩ               B. lục địa Nam Mĩ           C. lục địa Á­Âu           D. lục địa Ô x­trây­li­a
  3. Câu 12: Châu Nam Cực được phát hiện vào thời gian nào?     A. Cuối thế kỉ XIX.            B. Đầu thế kỉ XX.           C. Những năm 80 của thế kỉ XX .             D. Thế kỉ  XVIII. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 13: Em hãy cho biết sự khác nhau về thảm thực vật của ba môi trường tự nhiên ở Châu Âu: Ôn đới hải  dương, ôn đới lục địa, địa trung hải . (3,0đ) Câu 14: Trình bày sự phân hóa của khí hậu Bắc Mĩ. (3,0đ)  Câu 15:  Tại sao khu vực Trung và Nam Mĩ có nhiều đới và nhiều kiểu khí hậu ? (1,0đ) PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN                     TIẾT 70: KIỂM TRA CUỐI KÌ  TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN                      NĂM HỌC: 2020 – 2021                     Môn:    ĐỊA  ­ LỚP 7                     Thời gian làm bài: 45  phút Đáp án và biểu điểm chấm  (Đề 1)                                   I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ)         Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C C B D A D C A Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.2 0.2 0.25 0.25 5 5 II/ TỰ LUẬN:  (7đ) Câu Đáp án Điểm        Sự khác nhau về thảm thực vật của ba môi trường: ­ Môi trường ôn đới hải dương: phát triển rừng cây lá rộng  (sồi ,dẻ …)  1.0 ­ Môi trường ôn đới lục địa:        + Rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích   0.5 13 3.0đ       + Thực vật thay đổi tử Bắc xuống nam: ở vùng gần cực là đồng rêu băng giá  quanh năm. Về phía nam lần lượt là rừng lá kim, rừng hỗn giao, thảo nguyên rừng  0.5 Phía đông là thảo nguyên. Ven biển Ca­xpi là vùng nửa hoang mạc.  ­ Môi trường Địa trung hải: rừng thưa cây lá cứng quanh năm .  1.0 ­ Theo chiều vĩ độ, Bắc Mĩ  có 3 kiểu  khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới và nhiệt  1.0 đới.   ­ Theo chiều kinh tuyến: bờ Tây của Bắc Mĩ  có khí hậu núi cao, khí hậu hoang  mạc và nữa hoang mạc. Bờ Đông của Bắc Mĩ hình thành một dải khí hậu cận  1.0 14 nhiệt đới ven vịnh Mê­hi­cô. 3.0đ ­ Hệ thống Cooc­đi­e đồ sộ kéo dài theo hướng Bắc Nam đã ngăn cản sự di chuyển  của các khối khí từ biển vào, làm cho các cao nguyên, bồn địa và sườn đông Cooc­ 1.0 đi­e có lượng mưa rất ít, hình thành khí hậu hoang mạc và nửa hoang mạc. Đồng  thời các dãy núi cao cũng làm thay đổi nhiệt độ và lượng mưa khi lên cao.  ­ Trung và Nam Mĩ có nhiều đới khí hậu là do diện tích rộng lớn, địa hình đa dạng,  0.5 15 lãnh thổ kéo dài  theo phương kinh tuyến từ vùng xích đạo đến tận vòng cực Nam . 1.0đ ­ Trung và Nam Mĩ có nhiều kiểu khí hậu vì trong mỗi đới khí hậu ,có sự   ảnh  0.5 hưởng của địa hình, dòng biển (nóng, lạnh) và gió bão.                                           Tổng 7.0đ
  4.              
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2