intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mức độ đánh giá Mạch Nội Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm nội dung/C biết hiểu dụng dụng dung hủ cao đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Châu Vị trí 2 2 0,5 đ Phi địa lí, (10% phạm vi giữa châu Phi HKII) Châu Đặc 1* 1 1,5 đ Mĩ điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ Đặc 2 1* 1 1* 2 1 1,5 đ điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và
  2. bảo vệ thiên nhiên rừng A- ma-dôn Châu Châu 2 1* 1* 2 0,5 đ Đại Đại 1* Dương Dương và châu Châu 1 1* 2 1 1,0 đ Nam Nam 1* Cực Cực Tổng số 8 0 0 1 0 1 0 1 8 3 5,0 Đ câu Tỉ lệ % 20% 0 0 15% 0 10% 0 5% 20% 30% 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp: 7 Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội dung dung/chủ đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Châu Phi Vị trí địa lí, Nhận biết 2 TN (10% giữa HKII) phạm vi châu Phi Nêu đặc điểm vị trí địa lí, hình
  3. dạng và kích thước châu Phi. Châu Mĩ Đặc điểm tự Thông hiểu 1 TL* nhiên Trung và – Trình bày sự Nam Mỹ phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Đặc điểm dân cư, Nhận biết 2 TN 1 TL* 1 TL 1 TL* xã hội Trung và – Trình bày đặc Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và điểm của rừng bảo vệ thiên nhiệt đới nhiên rừng A- Amazon. ma-dôn – Trình bày đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu Làm rõ một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá
  4. ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Châu Đại Dương Châu Đại Dương Nhận biết 2 TN 1 TL* 1 TL* và châu Nam 1 TN* – Xác định các Cực bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Nêu đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Trình bày đặc điểm khí hậu Australia, những
  5. nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Châu Nam Cực Nhận biết 1 TN 1 TL* 1 TN* – Nêu đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. – Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. – Trình bày đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
  6. Tổng số câu 8TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 50% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Họ và tên: LỚP 7 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 7 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau A. châu Á và châu Âu. B. châu Á và châu Mĩ. C. châu Âu và châu Mĩ. D. châu Mĩ và châu Nam Cực. Câu 2. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây? A. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ Câu 3. Khu vực rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở Bra -xin và A. Chi -lê. B. Pê-ru. C. Cô-lôm-bi-a. D. Ác-hen-ti-na. Câu 4. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Môn-gô -lô- it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Người lai. Câu 5. Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu? A. Trung tâm Thái Bình Dương. B. Trung tâm Đại Tây Dương. C. Trung tâm Ấn Độ Dương. D. Trung tâm Bắc Băng Dương. Câu 6. Ngôn ngữ chính thức của quốc gia Ô-xtrây-li-a là gì? A. Tiếng Anh. B. Tiếng bản địa. C. Tiếng Pháp. D. Tiếng Do Thái. Câu 7. Tính đến nay, Hiệp ước Nam Cực có bao nhiêu quốc gia thành viên? A. 180. B. 70. C. 54. D. 12. Câu 8. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là bao nhiêu?
  7. A. -88,3◦C. B. -90◦C. C. -92◦C. D. -94,5◦C. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông – tây ở Trung và Nam Mỹ. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân của việc suy giảm từng A-ma-dôn và một số giải pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. Câu 3. (0,5 điểm) Hiện tượng băng tan ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu toàn cầu có tác động như thế nào đối với thiên nhiên trên Trái Đất? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ II/ TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B A A D D
  8. CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI ĐIỂM Câu 1 - Khu vực Trung Mỹ: phía đông và các đảo có lượng mưa nhiều 0,5 đ (1,5 điểm) nên chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới, phía tây mưa ít hơn nên chủ yếu là xa van, rừng thưa. - Khu vực Nam Mỹ, sự phân hoá đông – tây thể hiện rõ rệt ở địa 0,25 đ hình + Phía đông là sơn nguyên thấp, khí hậu nóng. 0,25 đ + Ở giữa là đồng bằng phù sa rộng và bằng phẳng, khí hậu nóng 0,25 đ ẩm, rừng mưa nhiệt đới. Một số đồng bằng nhỏ mưa ít hơn có xa van, cây bụi. 0,25 đ + Phía tây là vùng núi cao xen giữa thung lũng, cao nguyên, thiên nhiên khác biệt giữa 2 sườn đông – tây. Câu 2 - Nguyên nhân suy giảm rừng A-ma-dôn: do con người khai phá (1,0 điểm) rừng quá mức để lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản, 0,5 đ làm đường giao thông và cháy rừng. - Giải pháp: tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng, 0,5 đ trồng rừng để phục hồi, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. Câu 3 Do hiện tượng nóng lên toàn cầu có thể khiến băng ở châu HS nêu được ( 0,5 điểm) Nam Cực tan nhanh. Do đó, mực nước biển sẽ dâng cao và gây băng tan làm ảnh hưởng nhiều đến thiên nhiên trên Trái Đất. Nhiều vùng thấp mực nước biển ven biển sẽ bị ngập nước, nhiều cánh rừng ngập mặn bị chôn vùi dâng gây ngập dưới biển. Những điều này ít nhiều ảnh hưởng đến các hệ sinh ở một số quốc thái một số quốc gia ven biển, giảm đa dạng sinh học, mất diện gia ven biển, tích đất. ghi điểm tối đa (HS có thể trình bày ý kiến của mình, nếu đúng vẫn ghi điểm tôí đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1